I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
H/s phát hiện, sửa lỗi chính tả, lỗi phát âm do đặc trưng địa phương, vùng miền.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt chuẩn xác, điêu luyện.
3.Tình cảm
Yêu mến, thích thú ngôn ngữ tiếng Việt.
Ngày soạn: Lớp 7a. Tiết......Ngày giảng ..Sĩ số.Vắng. Bài 34: Tiết 139 : Tiếng Việt chương trình địa phương phần tiếng việt (Tiếp theo) I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức H/s phát hiện, sửa lỗi chính tả, lỗi phát âm do đặc trưng địa phương, vùng miền. 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt chuẩn xác, điêu luyện. 3.Tình cảm Yêu mến, thích thú ngôn ngữ tiếng Việt. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: -Tư liệu: Tư liệu ngữ văn 7. -Phương tiện: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đọc bài, ôn bài ở nhà. III Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 0 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐGV HĐHS KTCĐ HĐ1 H/d phát hiện và sửa lỗi ngữ pháp. -Nêu nội dung bài tập, hướngdẫn chia nhóm, nêu yêu cầu làm bài: Nhóm nào tìm được nhiều từ hơn sẽ là nhóm thắng cuộc. -Nhận xét, chữa bài. -Nêu nội dung bài tập, hướng dẫn làm bài. -Chữa bài. -Nêu nội dung bài tập 3, hướng dẫn làm bài. -Nhận xét, chữa bài. -Chú ý nghe, chia 4 nhóm. -Thảo luận, làm bài tập. -Trình bày kết quả. -Nhận xét, đánh giá. -Chú ý nghe. -Chú ý, làm bài tập. -Nhận xét. -Sửa lỗi dùng từ. -Chú ý , làm bài tập. -Trình bày kết quả. -Nhận xét. -Chú ý, rút kinh nghiệm dùng từ 3. Sửa lỗi ngữ pháp Bài tập1. a. Tìm từ chỉ hoạt động bát đầu bằng "ch". (Chạy, chui, chỉ, chốn,.) b. Tìm từ chỉ đặc điểm, tính chất, màu sắc có thanh hỏi: (Khoẻ, đỏ, thăm thẳm.) Bài tập 2. a. Tìm từ trái nghĩa với : -Chân thật. -Khéo léo -Nhanh nhẹn. b. Tìm từ đồng nghĩa với: -Từ biệt -Chăm chỉ -Học sinh. -Chửi. Bài tập 3. Đặt câu với các từ: -Lớp trưởng (Người được bầu thay mặt tập thể lớp) -Nhóm trưởng (Người được cô giáo chỉ định thay mặt một nhóm) -Hiệu trưởng (Được chỉ định đứng đầu một nhà trường) 3. Củng cố Hệ thống hoá nội dung bài, h/d ôn bài ở nhà. 4. Dặn dò Chuẩn bị bài cho tiết 140.
Tài liệu đính kèm: