Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Đề kiểm tra 15 phút

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Đề kiểm tra 15 phút

 Đề:

1. Tác giả : “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” là ai? ( 1đ )

 a. Hồ Chí Minh. b. Phạm Văn Đồng. c. Tố Hữu. d. Chế Lan Viên.

 2a. Sự giàu có và khả năng phong phú của Tiếng Việt được thể hiện ở những phương diện nào? ( 3đ )

 b. Em hãy tìm một số dẫn chứng cụ thể để làm rõ các nhận định của tác giả ở những phương diện trên? ( 6 đ )

Bài làm:

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Đề kiểm tra 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cát Thành Đề kiểm tra 15 phút.
Họ và tên HS: Phân môn: Văn.
Lớp: 7A..	
 Đề:
1. Tác giả : “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” là ai? ( 1đ )
 a. Hồ Chí Minh. b. Phạm Văn Đồng. c. Tố Hữu. d. Chế Lan Viên.
 2a. Sự giàu có và khả năng phong phú của Tiếng Việt được thể hiện ở những phương diện nào? ( 3đ )
 b. Em hãy tìm một số dẫn chứng cụ thể để làm rõ các nhận định của tác giả ở những phương diện trên? ( 6 đ )
Bài làm:
* Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TS
TL
TS
TL
TS
TL
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
1
1
1
Sự giàu đẹp của Tiếng Việt
1
3
1
6
9
Tổng cộng
1
3
6
10
* Đáp án và biểu điểm:
1. ( 1điểm) a 
2a. ( 3điểm) Sự giàu có và khả năng phong phú của Tiếng Việt được thể hiện ở hai phương diện:
 + Tiếng Việt là một thứ tiếng đẹp.
 + Tiếng Việt là một thứ tiếng hay.
 b. ( 6 điểm) Dẫn chứng cụ thể để làm sáng tỏ nhận định:	
 + Tiếng Việt là một thứ tiếng đẹp:
Ý kiến của người nước ngoài.
Hệ thống nguyên âm, phụ âm phong phú, giàu thanh điệu.
Uyển chuyển, cân đối, nhịp nhàng về mặt cú pháp.
Từ vựng dồi dào giá trị thơ.
 + Tiếng Việt là một thứ tiếng hay:
Khả năng dồi dào về cấu tạo từ ngữ và hình thức diễn đạt.
Có sự phát triển qua các thời kì lịch sử: từ vựng, ngữ pháp.
Trường THCS Cát Thành Đề kiểm tra 15 phút.
Họ và tên HS: Phân môn: Tập làm văn.
Lớp: 7A..	
 Đề:
1. Để làm sáng tỏ một luận điểm chúng ta phải làm gì? ( 3 đ)
2. Luận điểm: “ Sách là người bạn lớn của con người” có thể nêu các luận cứ nào?( 7 đ)
Bài làm:
* Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TS
TL
TS
TL
TS
TL
Đặc điểm của văn bản nghị luận
1
3
3
Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận
1
7
7
Tổng cộng
3
7
10
* Đáp án và biểu điểm:
- Câu 1: ( 3 đ) Để làm sáng tỏ một luận điểm chúng ta phải dùng lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ luận điểm đã cho.
- Câu 2:( 7 đ) Luận điểm: “ Sách là người bạn lớn của con người” có thể nêu các luận cứ sau:
Sách là kho tri thức vô tận của con người.( 3,5 đ)
Nhờ có sách, con người có thể trao đổi thông tin, vượt qua những trở ngại về không gian và thời gian( 3,5đ)
Trường THCS Cát Thành Đề kiểm tra 15 phút.
Họ và tên HS: Phân môn: Tiếng Việt.
Lớp: 7A..	
 Đề:
 Câu in đậm trong đoạn văn dưới đây thuộc loại cấu tạo câu nào? ( 1 đ)
“ Ôi, em Thủy! Tiếng kêu sững sốt của cô giáo làm cho tôi giật mình. Em tôi bước vào lớp.”
Đó là một câu bình thường, có đủ chủ ngữ và vị ngữ.
Đó là một câu rút gọn, lược bỏ cả chủ ngữ lẫn vị ngữ.
Đó là loại câu không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
 Xác định trạng trong câu sau và cho biết ý nghĩa của trạng ngữ đó? ( 4 đ)
“ Ngày mai, Chúng em đi học phụ đạo.” 
 Viết một đoạn văn ( theo chủ đề tự chọn) khoảng 3 đến 5 dòng, có sử dụng ít nhất là hai loại trạng ngữ cho biết trạng ngữ đó có ý nghĩa như thế nào? ( 6 đ)
Bài làm:
* Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TS
TL
TS
TL
TS
TL
Câu đặc biệt
1
1
1
Thêm trạng ngữ cho câu
1
4
1
5
9
Tổng cộng
1/1
1/4
1/5
10
* Đáp án và biểu điểm:
- Câu 1: ( 1 đ) c.
- Câu 2:( 4 đ) Xác định trạng trong câu sau và cho biết ý nghĩa của trạng ngữ đó? ( 4 đ)
 “ Ngày mai, Chúng em đi học phụ đạo.” 
Trạng ngữ: Ngày mai. ( 1 đ)
Ý nghĩa của trạng ngữ trên: chỉ thời gian. ( 3 đ)
- Câu 3:( 5 đ) Viết một đoạn văn ( theo chủ đề tự chọn) khoảng 3 đến 5 dòng, có sử dụng ít nhất là hai loại trạng ngữ cho biết trạng ngữ đó có ý nghĩa như thế nào? ( 6 đ).
 - HS bắt buộc sử dụng 2 trạng ngữ sau: (trong đoạn văn chủ đề tự chọn)
 + Trạng ngữ chỉ thời gian.
 + Trạng ngữ chỉ không gian.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 15 phut Ma tran.doc