Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)

Câu 1 : Hãy gạch chân những từ Hán - Việt trong các câu sau :

 A. Phụ nữ việt nam giỏi việc nước đảm việc nhà.

 B. Hoàng đế đã băng hà.

 C. Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua.

 D. Chiến sĩ hải quân rất anh hùng.

 E. Hoa Lư là cố đô của nước ta.

Câu 2 : Hãy sắp xếp những từ Hán – Việt vừa tìm được theo những sắc thái sau :

 A. Sắc thái trang trọng : .

 B. Sắc thái tao nhã : .

 C. Sắc thái cổ kính :

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THSC Trần Quốc Tuấn
--ee & ff--
Họ và tên : .............................................
Lớp :7..............
Kiểm tra 1tiết
Môn : ngữ văn
Ngày kiểm tra : .....................
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề bài :
A. Trắc nghiệm 
Câu 1 : Hãy gạch chân những từ Hán - Việt trong các câu sau :
	A. Phụ nữ việt nam giỏi việc nước đảm việc nhà.
	B. Hoàng đế đã băng hà.
	C. Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua.
	D. Chiến sĩ hải quân rất anh hùngï.
	E. Hoa Lư là cố đô của nước ta.
Câu 2 : Hãy sắp xếp những từ Hán – Việt vừa tìm được theo những sắc thái sau :
	A. Sắc thái trang trọng : .....................................................................................
	B. Sắc thái tao nhã : ...........................................................................................
	C. Sắc thái cổ kính : ...........................................................................................
Câu 3 : Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai ?
	A. Nhà vua.	B. Vị hoà thượng.	
	C. Người rất cao tuổi. 	D. Người có công với nước.
Câu 4 : Trong các dòng sau, dòng nào sử dụng quan hệ từ ?
	A. Vừa trắng lại vừa tròn.	B. Bảy nổi ba chìm.
	C. Tay kẻ mặn.	D. Giữ tấm lòng son.
Câu 6 : nét nghĩa : nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây ?
	A. Nhỏ nhẻ.	B. Nho nhỏ.	C. Nhỏ nhắn.	D. Nhỏ nhặt.
Câu 7 : Dòng nào có ý nghĩa là “dòng sông phía trước” ?
	A. Tử yên	B. Tiền duyên	C. Tam thiên	D. Cửu thiên
Câu 8 : Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ đối ?
	A. Li – hồi.	B. Vấn – lai.	C. Thiếu – lão.	D. Tiểu đại.
B. Tự luận :
	Viết một đoạn văn có sử dụng từ Hán – Việt, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm và chỉ ra các từ đó.
Đán án
A. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Những từ Hán – Việt :
	A. Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước đảm việc nhà.
	B. Hoàng đế đã băng hà.
	C. Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua.
	D. Chiến sĩ hải quân rất anh hùng
	E. Hoa Lư là cố đô của nước ta.
Câu 2 :
	A. Sắc thái trang trọng : Phụ nữ, chiến sĩ, hải quân,anh hùng.
	B. Sắc thái tao nhã : Băng hà.
	C. Sắc thái cổ kính : Cố đô, hoàng đế, băng hà, yết kiến, bô lão.băng hà
Câu 3 : B
Câu 4 : A
Câu 5 : B
Câu 6 : B
Câu 7 : B
B. Tự luận :
	Viết đoạn văn phải có sử dụng từ Hán Việt, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa. Đoạn văn phải rõ nghĩa, đủ nội dung diễn đạt (ít nhất 10 câu).

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra 1 tiết (Tiếng Việt).doc