Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Ôn tập (tiếp)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Ôn tập (tiếp)

A. Mục tiêu cần đạt

- Nhớ lại caực kiến thức đã học về từ đồng âm, điệp ngữ, chơi chữ.

- Làm tốt các bài tập từ đồng âm, điệp ngữ, chơi chữ.

B. Chuẩn bị:

 - Thầy: Soạn , đọc tài liệu

 - Trò: Ôn tập.

 

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Ôn tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ôn tập 
A. Mục tiêu cần đạt 
Giuựp hoùc sinh : 
Nhớ lại caực kiến thức đã học về từ đồng âm, điệp ngữ, chơi chữ.
 Làm tốt các bài tập từ đồng âm, điệp ngữ, chơi chữ.
B. Chuẩn bị:
 - Thầy: Soạn , đọc tài liệu
 - Trò: Ôn tập.
C. Tieỏn trỡnh tổ chức các hoạt động dạy và học: 
1. OÅn ủũnh lụựp 
2. Kieồm tra baứi cuừ 
3. Baứi mụựi: 
GV :giụựi thieọu baứi mụựi:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
GV: Cho Hs nhắc lại lí thuyết về từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ.
HS: Thực hiện.
GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét.
HS: Chữa các bài tập trong sách giáo khoa.
GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét , nêu đáp án đúng .
?điền các điệp ngữ vào trỗ trống trong bài ca dao?
HS: Làm bài.
HS: Làm bài.
Gv: nhận xét bài làm của học sinh.
I.Lí thuyết.
II.Bài tập.
1. Baứi taọp 1:
- Thu: mùa thu, thu thanh, thu tiền.
- Cao: lương cao, nhà cao, 
- Ba: số ba, ba( bố), con ba ba,
- Tranh; máI tranh, tranh vẽ, tranh ăn, tranh giành.
- Sang: cao sang, sang nhượng, sang trọng.
- Sức: sức lực, sức bán, sức cạnh tranh.
-Nhè: khóc nhè, lè nhè.
- tuốt: máy tuốt lúa, tuốt đay, tuốt luốt.
Môi: môI người, môI giới, cáI môi.
 2. Baứi taọp 2:
- Bần: 
 + CáI bàn này hổng rồi.
 + Nó bàn luận nhiều vấn đề quá.
- Sâu:
 + Con chim sâu đang đậu trên cành.
 + CáI giếng này sâu quá.
- năm:
 + Năm nay là năm con ngựa. 
 + Nó đang học lớp năm.
3). Baứi taọp 1/153
a). Moọt daõn toọc gan goực
[ laứm noồi baọt baỷn chaỏt kieõn cửụứng cuỷa daõn toọc ta trong sửù nghieọp chieỏn ủaỏu giaứnh ủoọc laọp tửù do.
Daõn toọc ủoự phaỷi ủửụùc [ khaỳng ủũnh moọt caựch huứng hoàn quyeàn ủửụùc hửụỷng tửù do ủoọc laọp.
b). ẹi caỏy/ troõng [ noói lo laộng, troõng mong cuỷa ngửụứi noõng daõn trong vieọc caỏy caứy
4). Baứi taọp 2/153 Tỡm ủieọp ngửừ.
Xa nhau  xa nhau [ caựch quaừng.
Moọt giaỏc mụ  moọt giaỏc mụ [ noỏi tieỏp.
5).Baứi taọp 3/153
a/.Vieọc laởp laùi moọt soỏ tửứ khoõng coự taực duùng bieồu caỷm maứ chổ laứm cho caõu vaờn theõm rửụứm raứ.
b/. Chửừa laùi ủoaùn vaờn :
 Phớa sau nhaứ em coự moọt maỷnh vửụứn. ễÛ ủoự, em troàng raỏt nhieàu loaứi hoa : hoa cuự, thửụùc dửụùc, ủoàng tieàn, hoa hoàng vaứ caỷ lay ụn nửừa. Ngaứy quoỏc teỏ phuù nửừ em haựi hoa taởng meù, taởng
6. Baứi taọp 1/165. 
Caực tửứ ngửừ duứng ủeồ chụi chửừ : liu ủiu, raộn, hoồ lửỷa, mai gaàm, raựo, laốn, traõu loó, hoồ mang. Caựch vửứa chụi chửừ ủoàng aõm, vửứa chụi chửừ theo loỏi caực tửứ coự nghúa gaàn guừi nhau.
 7.Baứi taọp 2/165.
 Chụi chửừ baống nhửừng tửứ coự sửù lieõn quan, gaàn guừi veà nghúa : thũt – mụừ, doứ (nem) – nem – chaỷ, nửựa – tre – truực – hoựp.
 8. Baứi taọp 3/166. 
Sửu taàm moọt soỏ caựch chụi chửừ 
Coàn coỷ coự con caự ủua – noựi laựi.
9.Bài tâp3.83-SBT.
- thương nhớ ai?
- thương nhớ ai?
- thương nhớ ai?
- thương nhớ ai?
10.Bài tâp3.83-SBT.
Tìm một số bài ca dao có sử dụng điệp ngữ, từ đồng âm, chơi chữ.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
* Về nhà: ôn tập các kiến thức đã học .
---------------------------------
Tuần 16.
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy:
Buổi 1:ôn tập.
A.Muùc tieõu cần đạt: 
Giuựp hoùc sinh : 
Nhớ lại caực kiến thức đã học về văn bản biểu cảm ủeồ coự theồ laứm baứi tập làm văn coự hieọu quaỷ hụn.
Cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực vaứ kú naờng ủaừ ủửụùc hoùc veà lieõn keỏt, boỏ cuùc vaứ maùch laùc trong văn bản. 
Tập làm bài tập về sắp xếp bố cục, lập dàn ý, viết đoạn văn...
B. Chuẩn bị:
 - Thầy: Soạn , đọc tài liệu
 - Trò: Ôn tập.
C. Tieỏn trỡnh tổ chức các hoạt động dạy và học: 
1. OÅn ủũnh lụựp 
2. Kieồm tra baứi cuừ 
3. Baứi mụựi: 
GV :giụựi thieọu baứi mụựi:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
GV: Cho HS làm bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
GV: Nhận xét.
HS: đọc câu chuyện.
HS: làm bài, trình bày.
GV: nhận xét.
Gv: Cho học sinh tập viết phầm mở bài, kết bài của bài văn sau đó trình bày.
HS: làm bài, trình bày.
GV: nhận xét.
* Yêu cầu cơ bản của đề:
- Học sinh vân dụng kiến thức đã học để phân tích tìm hiểu đề.
- Thể loại: văn biểu cảm.
- Đối tượng: một loài cây em yêu.
- Chọn đối tượng biểu cảm một cách phù hợp.
- Trong khi làm cần kết hợp linh hoạt yếu tố kể, tả.
- Nhớ lại các kiến thức đã học về văn biểu cảm từ đó viết bài về loại văn này một cách có hiệu qủa.
GV: yêu cầu HS viết thành bài hoàn chỉnh ( nếu còn thời gian, hết giờ cho HS về nhà làm )
HS: Thực hiện.
* Bài tập :
1/ Bài 11.46(CTTV)
D
C
C
Học sinh tập phân tích.
2/ Bài 9.45(CTTV)
A
Cây, Bố, Mẹ, Chị, Bé
Mùa xuân hiểu theo nghĩa bóng.
Diễn xuôi bài thơ (HS tự làm).
3/ Bài 13.47(CTTV)
Đoạn 1: Từ đầu..ộng nội.
 - Đoạn 2: Tiếp im lặng.
 - Đoạn 3: Còn lại.
 b. B.
 c. Viết đoạn văn.
1/ Bài tập:
Đề bài:
 Loài cây em yêu.
II. Dàn ý.
 * Đề bài: Cây xoan.
1/ Mở bài:
Giới thiệu chung:
- Cây em định nói là cây gi? 
- được trồng ở đâu? 
-Thời điểm tả ( mùa hoa nở).
2/ Thân bài:
- Hình dáng:
 + Thân 
 + Cành 
 + Lá kép , nhỏ, mỏng, màu xanh them
 + Hoa : màu, hương ...
- Tác dụng của cây với đời sống:
3/ Kết bài:
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:* Về nhà: Tiếp tục ôn tập các kiến thức về văn biểu cảm.
Tuần 16.
Ngày soạn: /10/2009
Ngày dạy:
Buổi 2: ôn tập.
A.Muùc tieõu cần đạt: 
B. Chuẩn bị:
 - Thầy: Soạn , đọc tài liệu
 - Trò: Ôn tập.
C. Tieỏn trỡnh tổ chức các hoạt động dạy và học: 
1. Oồn ủũnh lụựp 
2. Kieồm tra baứi cuừ 
3. Baứi mụựi: 
GV :giụựi thieọu baứi mụựi:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
GV: Cho HS suy nghĩ lập dàn ý, trình bày, sửa chữa.
HS: Thực hiện.
* Yêu cầu cơ bản của đề:
- Học sinh vân dụng kiến thức đã học để phân tích tìm hiểu đề.
- Thể loại: văn biểu cảm về một tỏc phẩm văn học.
- Đối tượng: bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” – Nguyễn Khuyến.
- Nhớ lại các kiến thức đã học về văn biểu cảm về một tỏc phẩm văn học từ đó viết bài về loại văn này một cách có hiệu qủa.
GV: cho HS theo dõi dàn ý mẫu trên bảng phụ.
GV: Cho HS tập viết từng đoạn theo từng phần, từng ý.
 HS: tập viết theo yêu cầu.
 - Trình bày, sửa chữa.
HS, GV: nhận xét, bổ sung.
GV: yêu cầu HS viết thành bài hoàn chỉnh ( nếu còn thời gian, hết giờ cho HS về nhà làm )
HS: Thực hiện.
*Luyện tập.
Đề bài:
Cảm xúc của em khi đoc bài “ Bạn đến chơi nhà” – Nguyễn Khuyến.
*Gợi ý:
Dàn bài:
- Mở bài:
+Nguyễn Khuyến là nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam, ông được mệnh danh là nhà thơ của làng quê Việt nam.
+ Bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” là một trong những bài thơ hay thể hiện quan điểm của ông về một tình bạn chân thành đằm thắm
-Thân bài:
+ Nỗi mừng vui của nhà thơ - một vị đại quan khi thấy người bạn thân xa cách lâu ngày nay mới được gặp lại.
+Những băn khoăn, bối rối của nhà thơ trong việc tiếp đãi bạn bè.
+Quan điểm của nhà thơ về một tình bạn chân chính qua câu thơ cuối cùng.
- Kết bài:
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
* Về nhà: Tiếp tục ôn tập các kiến thức về văn biểu cảm.

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong van 7 he 2011.doc