Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 18: Từ Hán Việt (Tiếp)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 18: Từ Hán Việt (Tiếp)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Khái niệm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt

- Các loại từ ghép Hán Việt

2. Kĩ năng

- Nhận biết từ Hán Việt, các loại từ ghép Hán Việt

- Mở rộng vốn từ Hán Việt

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 18: Từ Hán Việt (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ HÁN VIỆT
Tiết: 18	
Ngày dạy : 16/ 09/ 2011	
I. MỤC TIÊU
Kiến thức
- Khái niệm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt
- Các loại từ ghép Hán Việt
Kĩ năng
- Nhận biết từ Hán Việt, các loại từ ghép Hán Việt
- Mở rộng vốn từ Hán Việt
Thái độ
- Giáo dục kĩ năng sống: Học sinh cĩ ý thức trong việc sử dụng từ Hán Việt
II. CHUẨN BỊ 
Giáo viên : Bảng phụ, giáo án
Học sinh : Bài soạn, sách vở .
III. PHƯƠNG PHÁP 
Phân tích ngôn ngữ, rèn luyện theo mẫu, hợp tác nhóm, vấn đáp, nêu vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH 
1. Ổn định tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 Đọc thuộc lòng bài thơ “ Sông núi nước Nam” và cho biết đôi nét về văn bản. ( 7 điểm )
 Có làm bài tập đầy đủ (1 điểm)
 Soạn bài đầy đủ (2 điểm)
 Đọc thuộc lòng văn bản “ Sông núi nước Nam” ( 3đ )
 Nghệ thuật: ( 2 đ )
Dùng từ Hán Việt 
Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt 
Giọng thơ dõng dạc, đanh thép 
Nội dung: ( 3 đ )
 - Là một bản tuyên ngôn Độc lập đầu tiên khẳng định chủ quyền về lãnh thổ của đất nước và nêu cao ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó. 
 3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
 Ở lớp 6, chúng ta đã biết thế nào là từ Hán Việt. Ở bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị cấu tạo từ Hán Việt.
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung bài dạy
* Hoạt động 1: Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt 
Giáo viên dùng bảng phụ ghi câu hỏi SGK
Học sinh đọc bài thơ: Nam quốc sơn hà
 ¬ Nam trong văn bản có nghĩa là gì?
 Ø Nam: phương Nam
 ¬ Quốc, sơn, hà nghĩa là gì? 
 Ø Quốc: nước; sơn: núi; hà: sông.
 ¬ Trong các tiếng Nam, quốc, sơn, hà tiếng nào được dùng như từ đơn? Cho Ví dụ 
 Ø Trong các tiếng trên tiếng “ Nam” có thể dùng độc lập. Ví dụ phương Nam, miền Nam
 ¬ Em hãy tìm một số tiếng không thể dùng độc lập? Cho ví dụ?
 Ø Những tiếng không dùng độc lập: quốc, sơn, hà, kỳ.
 Ví dụ: không thể nói 
 Yêu quốc Yêu nước 
 Leo sơn leo núi 
 Treo kỳ treo cờ 
 ¬ Thế nào là yếu tố Hán Việt?
 Ø Là tiếng để cấu tạo từ Hán Việt
 ¬ Các yếu tố Hán Việt được dùng như thế nào?
 Ø Dùng độc lập
 Không dùng độc lập
 ¬Yếu tố Hán Việt có thể cần dùng như thế nào? Cho ví dụ?
 Ø Yếu tố Hán Việt có thể dùng trong từ Hán Việt và có thể là từ Thuần Việt 
Ví dụ: Nam, quả, bút.
 ¬Nhận xét tiếng “ Thiên” trong thiên thư, thiên lí mã, thiên đô.
 Ø Thiên thư à thiên: trời
 Thiên lí mãà thiên: nghìn 
 Thiên đô à thiên: dời 
 Thiên là yếu tố đồng âm
¬ Khi dùng yếu tố Hán Việt cần chú ý điều gì?
 Ø Các yếu tố đồng âm.
 Học sinh đọc ghi nhớ 1: SGK/69
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về từ ghép Hán Việt
 ¬ Từ ghép Tiếng Việt có mấy loại? 
Ø Có hai loại: từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ 
¬ Thế nào là từ ghép chính phụ?
Ø Có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
 ¬ Thế nào là từ ghép đẳng lập?
 Ø Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp 
 Học sinh đọc câu 1 mục II 
 ¬ Các từ sơn hà, xâm phạm.......thuộc từ loại chính phụ hay đẳng lập?
 Muốn xác định được từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập thì phải giải nghĩa từng yếu tố Hán Việt rồi tìm hiểu nghĩa của từ Hán Việt .
 Gọi học sinh lần lượt giải nghĩa 
 Ø Sơn hà: núi+ sông 
 Xâm phạm: chiếm+ lấn 
 Giang san: sông núi
 à Đó là từ ghép đẳng lập 
 Học sinh đọc câu 2 mục II
 ¬ Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc từ ghép gì?
 Ø Ái quốc: yêu nước 
 Thủ môn: giữ của 
 Chiến thắng: đánh+phần hơn
 Đó là từ ghép chính phụ
 ¬ Trật tự của các yếu tố trong từ này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép Thuần Việt cùng loại không?
 à Trật tự chính-phụ
 ¬ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc từ loại gì?
 Ø Thiên thư: sách+trời
 Thạch mã: ngựa+ đá 
 Tái phạm: vi phạm+trở lại
 à Từ ghép chính phụ
 ¬ Em có nhận xét gì về trật tự của các yếu tố cấu tạo nên từ ghép Hán Việt ?
 Ø Trật tự: phụ-chính
 ¬ Có mấy loại từ ghép Hán Việt?
 Ø Có hai loại từ ghép Hán Việt: Từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ 
 ¬ Từ ghép chính phụ có mấy loại?
 Ø Có hai loại: 
 - Giống với trật tự từ ghép Thuần Việt: chính-phụ
 - Khác với từ ghép Thuần Việt: phụ-chính 
Học sinh đọc ghi nhớ 2: SGK
* Hoạt động 3: Luyện tập
 Học sinh đọc bài tập 1
 Nêu yêu cầu của bài tập 
 Học sinh hoạt động cá nhân trên bảng
 Học sinh đọc bài tập 2 
 Xác định yêu cầu của bài tập 
 Hoạt động cá nhân
 Học sinh đọc bài tập 
 Xác định yêu bài tập 
 Thảo luận nhóm ( 3 phút )
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt 
 1.Cách dùng:
 + Dùng độc lập: Nam
 + Không dùng độc lập 
 à Yếu tố Hán Việt là tiếng để cấu tạo từ Hán Việt.
 2. Nhận xét
 Tiếng “Thiên” là yếu tố đồng âm nhưng khác nghĩa.
 Chú ý:
 - Ý nghĩa của các yếu tố đồng âm
 * Ghi nhớ 1: SGK/69
II. Từ ghép Hán Việt 
 1. Từ ghép đẳng lập
 2. Từ ghép chính phụ
 - Trật tự:
 + Chính- phụ
 + Phụ-chính
 Ghi nhớ 2: SGK/56
III. Luyện tập
 Câu 1: Phân biệt nghĩa của các yếu tố 
 hoa 1: bông 
 hoa 2: đẹp 
 phi 1: bay 
 phi 2:trái
 phi 3: vợ lẻ của vua
 Câu 2:
 Từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt : Việt, quốc, cư, bại.
 Quốc: quốc gia, ái quốc, quốc ca, quốc kì
 Sơn: sơn hà, giang sơn.
 Cư: cư trú, an cư, định cư
 Bại: thảm bại, thất bạ,i chiến bại
 Câu 4:
 Từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:cường quốc, tham chiến,tân binh, quốc kì, 
 Từ ghép có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: ái quốc, tri thức, thủ môn.
4. Củng cố và luyện tập
 - Đơn vị để cấu tạo từ Hán Việt là gì?
 Yếu tố Hán Việt
 - Từ ghép Hán Việt có mấy loại? Kể ra.
 Cĩ 2 loại: từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
 - Từ ghép Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
 A. Xã tắc B. Quốc kì	
 C. Sơn thuỷ D. Giang sơn
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
 Nắm vững đơn vị để cấu tạo từ ghép Hán Việt, các loại từ ghép Hán . 
 Làm BT 4 SGK/ 71
 Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học
 Chuẩn bị : Soạn Từ Hán Việt ( TT )
 Sử dụng từ Hán Việt
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung 	
Phương pháp 	
Tổ chức	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 18 Tu Han Viet.doc