A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Giúp HS hiểu:
- Khái niệm quan hệ từ.
- Cách sử dụng quan hệ từ
2. Kĩ năng.
- Luyện tập kĩ năng sử dụng từ khi đặt câu.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng quan hệ từ phù hợp, hiệu quả
B. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ, bút dạ
C. PHƯƠNG PHÁP
NS:......./......./........ NG: ......./......./........ Tiết 27 Quan hệ từ A. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: + Giúp HS hiểu: - Khái niệm quan hệ từ. - Cách sử dụng quan hệ từ 2. Kĩ năng. - Luyện tập kĩ năng sử dụng từ khi đặt câu. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng quan hệ từ phù hợp, hiệu quả B. chuẩn bị: Bảng phụ, bút dạ C. phương pháp - Phương pháp: nêu vấn đề, phát vấn, phân tích mẫu, thực hành, hoạt động nhóm. D. Tiến trình giờ dạy. I. ổn định: KTSS: - 7B.............. II. Kiểm tra bài cũ: GV treo bảng phụ – HS lên bảng điền từ Hán Việt cho phù hợp. ? Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1 – Mẹ : a. Hôm nay quan đại thần đưa ................đi lễ chùa. –Thân mẫu: b. Nụ cười của .............. luôn làm em ấm lòng. 2.- Vợ: a. Ngày 15/9 vừa qua chủ tích nước cùng..............đi thăm Trung Quốc - Phu nhân: b. Anh ấy đã có..............và hai con gái. 3- Trẻ em: a. ở làng này có rất nhiều............................ - Nhi đồng: b. Các cháu .............luôn được sự quan tâm của chính quyền địa phương. 4- Quốc gia: a. Các ............ở Đông Nam á ngày càng phát triển. - Nhà Nước: b. ..............là nhà nước của dân, do dân và vì dân. 5-Sắp chết: a. Lúc ....... cha anh dặn dò rất nhiều điều. – Lâm trung: b. con chim .............thì kêu tiếng thương. III. Bài mới. G: ở Tiểu học các em đã được làm quen với quan hệ từ, vậy để hiểu hơn thế nào là quân hệ từ, chức năng của quan hệ từ và các loại quan hệ từ để các em có kĩ năng sử dụng khi đặt câu chúng tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động của Thầy Trò Nội dung G: treo bảng phụ ghi các VD a, b, c, trong SGK. ? Hãy xác định quan hệ từ trong VD vừa đọc? ? Từ “của” trong VD (a) dùng để liên kết những từ ngữ nào với nhau? ý nghĩa của quan hệ từ đó? ? Từ “như” ở VD (b) nối từ nào với từ nào? ý nghĩa của quan hệ từ đó? ? ở VD (c), từ “bởi”, “nên” nối cụm C – V nào với cụm chủ vị nào? ý nghĩa? G: Những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn " quan hệ từ. ? Vậy em hiểu thế nào là quan hệ từ? G: có phải lúc nào cũng dùng quan hệ từ không? G treo bảng phụ ghi các VD a, b, c, d, e, g, h, i, SGK – T 97. ? Trong các VD trên trường hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ? ? Trường hợp nào không bắt buộc dùng quan hệ từ?Vì sao? GV: Vì đối với những trường hợp b, d, g, h. nếu không có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa hoặc không rõ nghĩa. Còn trương hợp a, c, e, i. nếu bỏ qht thì câu vẫn có ý nghĩa hoàn chỉnh ? Như vậy có mấy trường hợp sử dụng qht? Những trường hợp nào bắt buộc sử dụng qht? ? Tìm qht có thể dùng thành cặp với các quan hệ sau đây? ? Các cặp qht trên biểu thị ý nghĩa gì? ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ vừa tìm được? ? Như vậy khi sử dụng qht các em cần lưu ý điều gì? G: Hướng dẫn H luyện tập Bài tập 1: G: nhận xét, bổ sung. - Bài tập 2: H: Hoạt động cá nhân. G: nhận xét, bổ sung. - Bài tập 3: H: Hoạt động cá nhân. G: nhận xét, bổ sung. H: đọc to ví dụ trên bảng phụ H: “của”, “như”, “bởi”, “nên “, “và” H: Từ “của” nối định ngữ “chúng tôi” với “đồ chơi”" biểu thị ý nghĩa sở hữu. H: Từ “như” nối từ đẹp với từ hoa " biểu thị ý nghĩa so sánh. H: từ “bởi”, “nên” nối các vế trong câu ghép " quan hệ nhân quả. H: Đọc to, rõ mục ghi nhớ SGK-T97. H: b, d, g, h. H: a, c, e, i. a. nếu......thì. b. vì.......nên. c. tuy......nhưng. d. Hễ ..........thì. e. Sở dĩ ......là vì. H: a, d " giả thiết – kết quả. + b, nhân – quả. + e, quan hệ giải thích. + c, " Tăng tiến H: Đọc to mục ghi nhớ. H: Hoạt động cá nhân. A. Lí thuyết: I. Thế nào là quan hệ từ. 1. Ngữ liệu: - SGK 2. Phân tích: 3. Nhận xét: a. “của” " quan hệ sở hữu b. “ như” " quan hệ so sánh c. “bởi”, “nên” " quan hệ nhân quả. I Các quan hệ từ. * Ghi nhớ: SGK. II. Sử dụng quan hệ từ - Có trương hợp bắt buộc sử dụng qht. - Có trường hợp không bắt buộc sử dụng qht. - Một số quan hệ từ được dùng thành cặp. * Ghi nhớ: SGK. III. Luyện tập: 1. Bài tập 1: - qht trong đoạn văn: + “của” " sở hữu. + “như” " so sánh. + “với con” " đối tượng. + “mà” " đối lập. + “ nhưng” "liên kết câu với câu. 2. Bài tập 2. -Với-và-với-với-nếu thì- và. 3. Bài tập 3. - Những câu đúng: +B,d, g, i, l, k. - Những câu sai: +A, d, e, h. IV. Củng cố: G: Hệ thống lại nội dung kiến thức bài học ? Nhắc lại nội dung kiến thức cần ghi nhớ của bài học? ? Thế nào là quan hệ từ? Cách sử dụng quan hệ từ? V. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần nội dung bài học, làm bài tập 4,5 - Xem trước bài mới E. rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: