Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa (Tiết 1)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa (Tiết 1)

1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa ?

 2. Tập hợp từ đồng nghĩa nào dưới đây có thể thay thế được cho nhau trong mọi hoàn cảnh ?

 a. Thiên, trời; chết,bỏ mạng, hi sinh

 b. Cha, bố; sinh, đẻ; nhà thơ, thi sĩ

 c. Cha, ba; chết, toi, hi sinh; hoa, bông

 d. Ăn, xơi, hốc, chén; heo, lợn

 

ppt 34 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 898Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quớ thầy cụvề dự giờ1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa ? 2. Tập hợp từ đồng nghĩa nào dưới đây có thể thay thế được cho nhau trong mọi hoàn cảnh ? a. Thiên, trời; chết,bỏ mạng, hi sinh b. Cha, bố; sinh, đẻ; nhà thơ, thi sĩ c. Cha, ba; chết, toi, hi sinh; hoa, bông d. Ăn, xơi, hốc, chén; heo, lợn KiỂM TRA BÀI CŨ2Đáp án:1. - Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Từ đồng nghĩa có hai loại: + Từ đồng nghĩa hoàn toàn ( không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa ) + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( có sắc thái nghĩa khác nhau )2. Nhóm từ đồng nghĩa có thể thay thế nhau trong mọi hoàn cảnh :b. Cha, bố; sinh, đẻ; nhà thơ, thi sĩ KiỂM TRA BÀI CŨTỪ TRÁI NGHĨANgữ văn Tiết : 394TỪ TRÁI NGHĨA1. Vớ dụ1:Hồi hương ngẫu thưTrẻ đi, già trở lại nhà,Giọng quờ khụng đổi, sương pha mỏi đầuGặp nhau mà chẳng biết nhauTrẻ cười hỏi: “khỏch từ đõu đến làng?” -Hạ Tri Chương- Trần Trọng San dịchCảm nghĩ trong đờm thanh tĩnhĐầu giường ỏnh trăng rọiNgỡ mặt đất phủ sươngNgẩng đầu nhỡn trăng sỏngCỳi đầu nhớ cố hương -Lý Bạch-Tương Như dịch? Dựa vào kiến thức đó học ở bậc tiểu học, em hóy tỡm những cặp từ trỏi nghĩa trong hai bản dịch thơ trờn.NgẩngCỳiTrẻđi	1.1 đọc hai bản dịch thơ :I.Thế nào là từ trỏi nghĩa:giàtrở lại5Ngữ văn Tiết : 39I-Thế nào là từ trái nghĩa?Ngữ văn Tiết : 39 TỪ TRÁI NGHĨA1. Vớ dụ.Cỏc cặp từ trái nghĩa:- Ngẩng > Cơ sở về hoạt động của đầu theo hướng lên xuống -> Cơ sở về tuổi tác-> Cơ sở là hướng di chuyển ngược nhaua. Vớ dụ 1.  Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau, dựa trờn một cơ sở chung nào đú. TỪ TRÁI NGHĨA1. Vớ dụ1:rau giàrau noncau giàcau non> Tạo ra phép đối, làm nổi bật tình yêu quê hương tha thiết của nhà thơ.=> Tạo ra phép đối , khái quát quãng đời xa quê, nêu cảnh ngộ biệt li của tác giả. Giúp cho câu thơ nhịp nhàng, cân xứng. Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi : “Khách từ đâu đến làng ?” Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương . Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. Tác dụng2/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh1/ Hồi hương ngẫu thư TỪ TRÁI NGHĨANgữ văn Tiết : 39TỪ TRÁI NGHĨAI.Thế nào là từ trỏi nghĩa:1. Vớ dụ : ?-Tỡm một số thành ngữ, tục ngữ cú sử dụng từ trỏi nghĩa và nờu tỏc dụng của việc dựng từ trỏi nghĩa đú?16II.Sử dụng từ trỏi nghĩa: => Làm cho lời nói thêm sinh động và gây ấn tượng3/-Lờn voi xuống chú.- Chạy sấp chạy ngửa.- Đổi trắng thay đen.- Lờn thỏc xuống ghềnh.- Cú mới nới cũ. Điều nặng tiếng nhẹ.- Gần nhà xa ngừ TỪ TRÁI NGHĨATỪ TRÁI NGHĨAI.Thế nào là từ trỏi nghĩa:1. Vớ dụ :2. Ghi nhớ :Từ trỏi nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo cỏc hỡnh tượng tương phản, gõy ấn tượng mạnh, làm cho lời núi thờm sinh động.?- Qua cỏc vớ dụ trờn em rỳt ra nhận xột gỡ trong việc sử dụng từ trỏi nghĩa ?18II.Sử dụng từ trỏi nghĩa:Đầu voi đuôi chuột Đầu - đuôi Nước mắt ngắn nước mắt dài Ngắn - dài NHẮM-MỞMắt nhắm mắt mở Kẻ khóc người cười Em hóy khỏi quỏt nội dung bài học bằng một bản đồ tư duy?TỪ TRÁI NGHĨANội dung bài học hụm nay 24Từ trỏi nghĩaKhỏi niệmCỏch sử dụngTừ trỏi nghĩalà những từ cú nghĩa trỏingược nhauMột từ nhiều nghĩa cú thểthuộc nhiềucặp từ trỏinghĩa khỏc nhau Tạo phộp đốiTạo cỏc hỡnh tượngtương phảnGõy ấn tượng mạnhLàm cholời núithờm sinhđộng TỪ TRÁI NGHĨABài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau đây: - Chị em như chuối nhiều tàu,Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời. - Số cô chẳng giàu thì nghèo,Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà. - Ba năm được một chuyến sai, áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, Ngày tháng mười chưa cười đã tối.III. Luyện tậpTỪ TRÁI NGHĨAI.Thế nào là từ trỏi nghĩa:BT2-(SGK/129).Tỡm những từ trỏi nghĩa với những từ in đậm trong cỏc cụm từ sau đõy:tươixấucỏ ươn (khụ)cỏ tươihoa tươihoa hộochữ xấuchữ đẹpđất xấuđất tốt><26III.Luyện tậpII.Sử dụng từ trỏi nghĩa:(tàn, khụ)TỪ TRÁI NGHĨAI.Thế nào là từ trỏi nghĩa:BT3-(SGK/129).Điền cỏc từ trỏi nghĩa vào cỏc thành ngữ sau:2-Cú đi cú1-Chõn cứng đỏ 3-Gần nhà  ngừ5-Chạy sấp chạy4-Mắt nhắm mắt.. 9-Bước thấp bước6-Vụ thưởng vụ7-Bờn  bờn khinh8-Buổi .. buổi cỏi 10-Chõn ướt chõn.. 27III.Luyện tậpII.Sử dụng từ trỏi nghĩa:Nhúm 1Nhúm 2TỪ TRÁI NGHĨAI.Thế nào là từ trỏi nghĩa:BT3-(SGK/129).Điền cỏc từ trỏi nghĩa vào cỏc thành ngữ sau:2-Cú đi cú1-Chõn cứng đỏ 3-Gần nhà ngừ5-Chạy sấp chạy4-Mắt nhắm mắt9-Bước thấp bước6-Vụ thưởng vụ7-Bờn bờn khinh8-Buổi buổi cỏi10-Chõn ướt chõn mềmlạixa mởngửaphạtđựccaotrọngrỏo28III.Luyện tậpII.Sử dụng từ trỏi nghĩa:TỪ TRÁI NGHĨAI.Thế nào là từ trỏi nghĩa:BT4-(SGK/129). Hóy viết một đoạn văn ngắn về tỡnh cảm quờ hương cú sử dụng từ trỏi nghĩa.29III.Luyện tậpII.Sử dụng từ trỏi nghĩa:IĐTRề CHƠI GIẢI ễ CHỮNHÀHƠTTIƯƠGANDẠ124567810911ễ chữ thứ 3 gồm 4 chữ cỏi đú là một từ trỏi nghĩa với từ hộoMỪNGÊNRTIÁTR3VHĨAỤGNIĐNTHƯỞGNẩHNHANHễ chữ thứ 9 gồm 3 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “sang ”?ễ chư thứ 2 gồm 4 chữ cỏi là một từ trỏi nghĩa với từ” tủi “?ễ chữ thứ 7 gồm 6 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “ phạt ”?ễ chữ thứ 5 gồm 4 chữ cỏi đú là một từ đồng nghĩa với từ “quả”ễ chữ thứ 11 gồm 5 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “chậm ”?ễ chữ thứ 6 gồm 2 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “đứng ”?ễ chữ thứ 8 gồm 5 chữ cỏi, đúlà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?ễ chữ thứ 10 gồm 7 chữ cỏi, đúlà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?ễ chữ thứ 4 gồm 4 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “dưới ”?ễ chữ thứ nhất gồm 6 chữ cỏi đú là một từ đồng nghĩa với từ thi nhõn IĐTRề CHƠI GIẢI ễ CHỮNHÀHƠTTIƯƠGANDẠ124567810911ễ chữ thứ 3 gồm 4 chữ cỏi đú là một từ trỏi nghĩa với từ hộoMỪNGÊNRTIÁTR3VHĨAỤGNIĐNTHƯỞGNẩHNHANHễ chữ thứ 9 gồm 3 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “sang ”?ễ chư thứ 2 gồm 4 chữ cỏi là một từ trỏi nghĩa với từ” tủi “?ễ chữ thứ 7 gồm 6 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “ phạt ”?ễ chữ thứ 5 gồm 4 chữ cỏi đú là một từ đồng nghĩa với từ “quả”ễ chữ thứ 11 gồm 5 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “chậm ”?ễ chữ thứ 6 gồm 2 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “đứng ”?ễ chữ thứ 8 gồm 5 chữ cỏi, đúlà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?ễ chữ thứ 10 gồm 7 chữ cỏi, đúlà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?ễ chữ thứ 4 gồm 4 chữ cỏi, đú là một từ trỏi nghĩa với từ “dưới ”?ễ chữ thứ nhất gồm 6 chữ cỏi đú là một từ đồng nghĩa với từ thi nhõn Học bài và chuẩn bị bài ở nhà:1. Học thuộc ghi nhớ2. Hoàn thành cỏc bài tập ( SGK/ 129)3. Sưu tầm các câu thơ, tục ngữ, ca dao có sử dụng từ trái nghĩa.4. Chuẩn bị bài:1. Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người. ( 3 nhóm, mỗi nhóm làm một đề trong SGK/129 -130 – nhúm 1 đề 1, nhúm 2 đề 2 và nhúm 3 đề 3 ) + Lập dàn ý chi tiết + Tập núi trước ở nhà theo dàn bài đó lập. 2. Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ(Đỗ Phủ) Đọc bài thơ và trả lời cõu hỏi trong SGK vào vở soạn bàiXin chõn thành cảm ơn34

Tài liệu đính kèm:

  • pptTừ trái nghĩa Lớp 7- NH 2011-2012.ppt