.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs củng cố và vận dụng những kiến thức đã học về tiếng việt học để thực hành vào bài kiểm tra.
2.Kĩ năng: Có kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp mới.
3.Thái độ: hs có ý thức học tập, tinh thần tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Đề bài, đáp án
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động
Ngày soạn: 1/11/10 Ngày giảng:7a: 2/11/10 7c: 3/11/10 Tiết 46 Kiểm tra tiếng việt I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs củng cố và vận dụng những kiến thức đã học về tiếng việt học để thực hành vào bài kiểm tra. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp mới. 3.Thái độ: hs có ý thức học tập, tinh thần tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Đề bài, đáp án 2.Học sinh: Ôn tập kiến thức III.Tiến trình tổ chức các hoạt động 1.ổn định: 7a: 7c: 2.Kiểm tra: Thiết kế ma trận Mức độ Nội dung Kiến thức Các mức độ cần đánh giá T Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Từ lỏy 1(0,25) Từ nghộp 1(0,25) Từ hỏn việt 1(0,25) 1(1) Đại từ 1(0,25) 1(0,25) 1(3) Quan hệ từ 2(4) Từ đồng nghĩa 1(0,25) Từ trỏi nghĩa 1(0,25) Từ đồng õm 1(0,25) Tổng số điểm 1 2 4 3 10 Tỉ lệ % 10% 20% 40% 30% 100% Đề bài I.Phần trắc nghiệm.(2 điểm) Câu 1.(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng. 1. câu văn: “ Gương mặt thanh thoát của con tựa nghiêng trên gối mềm, đôi môi hé mở và thỉnh thoảng chúm lại như đang mút kẹo”. a. Có bao nhiêu từ nghép. A. Một từ. C. Ba từ B. Hai từ. D. Bốn từ. b. Có bao nhiêu từ láy. A. Một từ. C. Ba từ B. Hai từ. D. Bốn từ. 2.Từ ghộp Hỏn Việt A. Cú hai loại là từ ghộp đẳng lập và từ ghộp chớnh phụ B. Chỉ cú từ ghộp chớnh phụ C. Chỉ cú từ ghộp đẳng lập D. Khụng phải ba loại trờn 3. Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp. A. Chủ ngữ. C. Phụ ngữ của danh từ, động từ, tính từ. B. Vị ngữ. D. Tất cả các vai trò trên. Câu 2.(1điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống A. là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi. B. ........ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C. ........ là những từ có nghĩa trái ngược nhau. D. là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau. Cõu 3.(1điểm) Điền chữ đỳng(Đ) hoặc sai(S) vào sau mỗi nhận xột A. Từ “ hi sinh” là từ Hỏn Việt B. “Đen” và “ trắng” là hai từ đồng nghĩa C. Cú thể thay thế từ “ bỏ mạng” và “ hi sinh” trong mọi văn cảnh D. “Xinh” và “đẹp” là từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn II.Phần tự luận(8 điểm) Câu 1(2 điểm). Đặt cõu với mỗi cặp quan hệ từ. Tuy nhưng.. Nếu thỡ Vỡ nờn Chẳng nhữnmàcũn.. Câu 2. (2 điểm) Chỉ ra lỗi của những cõu sau và chữa lại cho đỳng. Nú chăm chỳ nghe kể chuyện đầu đến cuối. Nhà em ở xa trường nờn bao giờ em cũng đến trường đỳng giờ. Đối với bản thõn emconf nhiều thiếu sút, em sẽ sửa chữa. Giỏ trời mưa, con đường này sẽ rất trơn. Cõu 3. (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn từ (3-5 cõu) với chủ đề tự chọn cú sử dụng đại từ nhõn xưng ngụi thứ nhất số ớt. Đáp án và cách cho điểm. I.Phần trắc nghiệm.(3 điểm) Cõu 1. Mỗi ý trả lời đỳng được 0,25 điểm 1. a - D. b - B 2. - A 3. - D Cõu 2. Mỗi ý trả lời đỳng được 0,25 điểm Đại từ Từ đồng nghĩa Từ trỏi nghĩa Từ đồng õm Cõu 3. Mỗi ý trả lời đỳng được 0,25 điểm Đỳng Sai Sai Đỳng II.Phần tự luận(7 điểm) Cõu 1. .(2 điểm) Mỗi ý trả lời đỳng được 0,5 điểm Nếu trời mưa thỡ tụi sẽ ở nhà. Vỡ khụng học bài nờn nú bị điểm kộm. Tuy nhà xa nhưng nú vẫn đến trường đỳng giờ. Chẳng những nú học giỏi mà cũn ngoan nữa. Cõu 2. .(2 điểm) Mỗi ý trả lời đỳng được 0,5 điểm A. Lỗi: thiếu quan hệ từ. Chữa: Nú chăm chỳ nghe kể chuyện từ đầu đến cuối. B. Lỗi: Dựng quan hệ từ khụng thớch hợp về nghĩa. Chữa: Nhà em ở xa trường nhưng bao giờ em cũng đến trường đỳng giờ. C. Lỗi: Thừa quan hệ từ. Chữa: Bản thõn em cũn nhiều thiếu sút, em sẽ sửa chữa. D. Lỗi: Dựng quan hệ từ khụng cú tỏc dụng liờn kết. Chữa: Nếu trời mưa, con đường này sẽ rất trơn. Cõu 3. (3 điểm) Yờu cầu: Đoạn văn ngắn từ 3-5 cõu. Dựng đại từ nhõn xưng (Tụi) 3.Học sinh làm bài. 4.Củng cố và hướng dẫn học bài: Thu bài, nhận xé Về nhà học bài ôn tập lại nội dung kiến thức . Chuẩn bị bài Thành ngữ.
Tài liệu đính kèm: