Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập phần tiếng Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập phần tiếng Việt

I. Mục tiêu cần đạt: HS cần đạt :

 1. Kiến thức:

 Giúp học sinh: Hệ thống hoá tiếng việt đã học ở kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm.

 2. Kỹ năng:

 Củng cố những kiến thức chuẩn mực sử dụng từ và sử dụng từ Hán Việt.

 3. Thái độ:

 Có ý thức sử dụng từ đúng nghĩa, đúng chính tả.

II.Chuẩn bị.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập phần tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12/2008 
Ngày dạy: / 12/2008 
Lớp : 7A - B 
Tiết 68. Ôn tập PHẦN tiếng Việt.
I. Mục tiêu cần đạt: HS cần đạt :
 1. Kiến thức:
	 Giúp học sinh: Hệ thống hoá tiếng việt đã học ở kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
 2. Kỹ năng:
	 Củng cố những kiến thức chuẩn mực sử dụng từ và sử dụng từ Hán Việt.
 3. Thái độ: 
	 Có ý thức sử dụng từ đúng nghĩa, đúng chính tả.
II.Chuẩn bị.
	- GV:Soạn bài, bảng phụ
	- Học sinh:Chuẩn bị bài,ôn tập.
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động .
 * Hoạt động 1: Kiểm tra.
	 GVkiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 * Hoạt động 2:Giới thiệu bài
	 Chúng ta đã tìm hiểu xong chương trình Tiếng Việt học kì I, để giúp các em hệ thống hoá những kiến thức đã học về tiếng việt, hôm nay cô và các em cùng đi ôn tập.
 * Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của GV
HĐcủaHS
Nội dung cần đạt
- GV: Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ-SGK.
? Thế nào là từ ghép, từ láy, phân loại từ ghép, từ láy.
? Thế nào là đại từ để hỏi, để trả lời?
? Lấy các ví dụ.
?Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng?
- GVnêu yêu cầu.
- Gọi học sinh trình bày.
- Đặt câu với một số từ hán việt vừa giải thích
- GV nhận xét.
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
Các loại từ đồng nghĩa?
? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
? Tại sao cú từ đũng nghĩa?
? Thế nào là từ trái nghĩa?
? Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ: bé, thắng, chăm chỉ?
? Thế nào là từ đồng âm?
? Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa?
? Thế nào là thành ngữ? Chức năng ngữ pháp của thành ngữ?
? Tìm thành ngữ thuần việt với các thành ngữ / SGK
- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện trình bày.
 Gọi học sinh đọc câu 7.
? Tìm từ thay thế từ in đậm.
? Thế nào là điệp ngữ?
 Các dạng điệp ngữ.
? Chơi chữ là gì? Lấy ví dụ.
- Về nhà lấy thờm 1 số vd về cỏc lối chơi chữ khỏc.
vẽ sơ đồ.
Nhắc lại
lấy ví dụ.
Suy nghĩ, trả lời
HS giải nghĩa từ.
Nhận xét.
 HS đặt câu
- HS trả lời.
Suy nghĩ trả lời.
- Nhắc lại kh. niệm.
- Độc lập trả lời.
-Nêu khái niệm.
- HS phân biệt.
- Nhắc lại kiến thức cũ.
Thảo luận bàn
- Đại diện trình bày.
- Đọc 
- Tìm từ thay thế.
Nhắc lại kiến thức cũ.
HS lấy ví dụ
1.Bài tập1: (sgk.183)Vẽ sơ đồ vào vở
- Ghép chính phụ:cây cam, cá rô, xe đạp.
- Ghép đẳng lập:Núi sông, ăn mặc.
- Láy toàn bộ: Đo đỏ,tim tím.
- Láy bộ phận: Đẹp đẽ, lung linh, loanh quanh.
- Đại từ để trỏ: Chúng tớ, nó, hắn...
- Đại từ để hỏi: Ai, gì, nào, bao nhiêu, mấy, sao...
2. Bài tập2 (sgk.183)
 từ loại
ý ng 
c. năng
DT, ĐT,TT
quan hệ từ
ý nghĩa
Biểu thị người, sự vật,h.động, tính chất.
Biểu thị ý nghĩa quan hệ.
Chức năng
Có khả năng làm t.phần của cụm từ, của câu.
Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu.
3. Bài tập 3: (sgk.184)Giải nghĩa các yếu tố hán việt đã học.
- Bạch( bạch cầu): Trắng.
- Cô( cô độc): Lẻ loi, đơn chiếc.
- Cư( cư trú): ở. - Bán: Nửa.
- Cửu: Chín. - Dạ: Đêm.
- Đại: lớn. - Điền: Ruộng
- Hà: Sông - Hậu: Sau
- Hồi: Trở lại - Hữu: Có ích
- Lực: Sức mạnh - Mộc: Cây cỏ
- Nguyệt: Trăng - Nhật: Ngày
- Quốc: Nước. - Tam: Ba
- Tâm: Lòng dạ - Thảo: Cỏ
- Thiên : Nghìn
- Thiết( thiết giáp): Sắt thép
- Thiếu( thiếu niên): Trẻ
- Thư( thư viện): Sách
- Tiền( tiền đạo): Trước
- Tiểu( tiểu đội): Nhỏ
4. Bài tập 1: (sgk.193)Từ đồng nghĩa
- Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Các loại từ đồng nghĩa:
+ Đồng nghĩa hoàn toàn
+ Đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Vì có nhiều từ cùng chỉ một sự việc, vật, hiện tượng.
5. Bài 2 : (sgk.193)Từ trái nghĩa
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ: To- nhỏ.
6. Bài 3 : (sgk.193)Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
+ Bé - đồng nghĩa: nhỏ
 - Trái nghĩa: To lớn.
+ Thắng - Đồng nghĩa: được.
 - Trái nghĩa: Thua.
+ Chăm chỉ - Siêng năng
 - Lười biếng.
7. Bài 4 : (sgk.193)Từ đồng âm. 
- Là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
- Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa.
- Từ nhiều nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau nhưng phát âm khác xa nhau.
8. Câu 5 : (sgk.193) Thành ngữ.
- Là những cụm từ có tính chất cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
- Làm chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ của cụm danh từ, động từ...
9. Câu 6 : (sgk.193)
- Bách chiến bách thắng: Trăm trận trăm thắng.
- Bán tín bán nghi: Nửa tin nửa ngờ.
- Kim chi ngọc diệp: Cành vàng lá ngọc.
- Khẩu phật tâm xà: Miệng nam mô bụng bồ dao găm.
10. Câu7 :(sgk.194)Tìm từ thay thế từ in đậm.
- Đồng ruộng mênh mông và vắng lặng -> Đồng không mông quạnh.
- Phải cố gắng đến cùng-> Còn nước còn tát.
- Làm cha mẹ...-> Con dại cái mang.
- Giàu có ...-> giàu nứt đố đổ vách.
11.Câu 8 : (sgk.194) Điệp ngữ .
- Là cách lặp lại từ ngữ, câu ... để làm nổi bật ý cần diễn đạt.
- Có 3 dạng điệp ngữ: Điệp ngữ cách quãng, nối tiếp, chuyển tiếp.
12. Câu 9: (sgk.194) Chơi chữ.
- Là lợi dụng về âm, về nghĩa để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước....làm câu văn hấp dẫn, thú vị
- VD : 
+ Thẳng thắn, thật thà thỡ thua thiệt .
+ Lọc lừa, lươn lẹo,lại lờn lương.
 (điệp õm )
+ Khi đi cưa ngọn, khi về cũng cưa ngọn
 (núi lỏi )
 * Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp :
 - GV khái quát lại nội dung ôn tập.
- Đối với hs khỏ giỏi : ? Lấy thờm cỏc vd khỏc ngoài sgk?
- Đối với hs trung bỡnh yếu : ? Nắm chắc cỏc kiến thức đó học ?
 - ở nhà: Ôn tập toàn bộ Phần tiếng việt
 - Chuẩn bị thi học kỳI 
 - Chuẩn bị chương trỡnh địa phương phần tiếng việt .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 69-TV.doc