. Kiến thức:
- Hiểu được luật thơ lục bát.
- Có cơ hội tập làm thơ lục bát.
2. Kĩ năng:
- tập làm thơ lục bát đúng luật.
3. Thái độ: Yêu thơ văn, tập làm thơ từ đó phát hiện ra năng khiếu của mình
B. CHUẨN BỊ:
GV: Tài liệu tham khảo, một số bài thơ lục bát.
HS: Một số bài thơ mẫu, Giấy trắng.
NS: NG: Tiết: 70-71 Tập làm thơ lục bát A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được luật thơ lục bát. - Có cơ hội tập làm thơ lục bát. 2. Kĩ năng: - tập làm thơ lục bát đúng luật. 3. Thái độ: Yêu thơ văn, tập làm thơ từ đó phát hiện ra năng khiếu của mình B. chuẩn bị: GV: Tài liệu tham khảo, một số bài thơ lục bát. HS: Một số bài thơ mẫu, Giấy trắng. C. phương pháp: - Phương pháp: Phân tích mẫu, phát vấn, thực hành,.. D. Tiến trình giờ dạy. I. ổn định: KTSS: -7B............. II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sơ lược sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung G: treo bảng phụ ghi bài ca dao SGK. H đọc to rõ bài ca dao. ? Em hiểu thế nào về thơ lục bát ? H: Một cặp câu 6 tiếng, 8 tiếng). ? Bài ca dao trên gồm mấy câu thơ lục bát? H: 3 câu. ? Câu 6 và câu 8 hiệp vần ở tiếng nào? H: Tiếng cuối ở câu 6 và tiếng 6 ở câu 8 – tiếng cuối câu 8 với tiếng 6 của câu 6 tiếp theo. ? Em hiểu gì về thanh trắc, thanh bằng? luật bằng trắc trong thơ lục bát ntn? H: - Thanh trắc: ?, !, : ? ( T) - Thanh bằng: o, - ( B). - Vần kí hiệu: (v). ? Thơ lục bát có giống với thể thơ TNBC hay TNTT đường luật không? H: Không, nó là thể thơ độc đáo của dân tộc Việt Nam. ? Em hãy nhận xét về luật thơ lục bát ( số câu, tiếng, vần, luật bằng trắc, nhịp)? G: Khái quát H: đọc to, rõ mục ghi nhớ SGK. I. Luật thơ lục bát 1. Số câu: - ít nhất một cặp lục bát một bài. 2. Số tiếng: - 1 dòng 6 tiếng và dòng 8 tiếng. 3. Vần: - Tiếng thứ 6 câu 6 vần với tiếng 6 câu 8. - Tiếng thứ 8 của câu 8 vần với tiếng thứ 6 của câu 6 tiếp theo. 4. Luật bằng trắc: - Các tiếng lẻ: tự do ( 1, 3, 5). - Các tiếng chẵn: Theo luật ( 2, 4, 6). 2 4 6 8 b T b b T b b 5. Nhịp: - Câu 6: 2/2/2; 2/4; 4/2; ; 3/3. - Câu 8: 2/2/2/2; 4/4. - Nhóm bổng: ( sắc, hỏi, không). - Nhóm trầm: ( Huyền, ngã, nặng). * Ghi nhớ: SGK- T156. G: Hướng dẫn H luyện tập. H đọc bài ca dao: ? Bài ca dao gồm có mấy câu lục bát? ? Câu 6 và câu 8 hiệp vần ở tiếng nào? ? Kẻ lại sơ đồ và điền vào các kí hiệu B, T, V ứng với mỗi tiếng của bài ca dao? 1 H lên bảng làm " H còn lại làm tại chỗ. H: Nhận xét bài làm của nhau " G đánh giá, sửa chữa ( nếu có). II. Luyện tập: Bài ca dao: “ Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bê Trông trời trông đất trông mây Trông mưa trông nắng trông ngày trông đêm. Tiếng 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 6 B B B T T Bv - 8 B B B T B Bv - Bv 6 B B B T B Bv - 8 B B B T B Bv Bv 6 B B B T T Bv 8 B B T T T Bv T B ? Đọc bài tập 1, xác định yêu cầu của bài tập. G: Hướng dẫn HS điền từ cho đúng luật. H: ? Cho biết yêu cầu của bài tập 2? G: hướng dẫn H làm bài tập 2. G: tổ chức cho H chơi trò chơi tập làm thơ lục bát. a. mỗi tổ làm một câu nối tiếp nhau, đọc to trong khoảng thời gian 1 phút. b. đổi vị trí giữa các tổ, chọn đề tài khác. G: làm trọng tài. G: yêu cầu H đọc diễn cảm phần bài tham khảo SGK. H: đọc " G sửa lỗi đọc " giới thiệu một số tác phẩm lớn làm theo thể thơ này. VD: Truyện Kiều( ND); Truyện Lục Vân Tiên (NĐC)... Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống – giải thích: + Kẻo mà: mà vần với xa. ở nhà: + Mới nên con người: nên vần với bền Tiến lên hàng đầu: Bài tập 2: Sửa lại các câu lục bát cho đúng luật: a. Gieo vần sai: loài – bông " loài – xoài. b. Gieo vần sai: hành – lên " hành – thành. Bài tập 3: VD: T1: Bó hoa em tặng thầy đây. T2: Vui ngày hội đến mừng ngày nở hoa T3: những bông tươi thắm mượt mà T4: Nghe mùa xuân gọi nở ra muôn màu. Bài tập 4: đọc tham khảo thơ lục bát. IV. Củng cố G: nhấn mạnh lại đặc điểm của thơ lục bát cho HS ghi nhớ. ? Thơ lục bát được thể hiện như thế nào về câu, tiếng, vần, luật bằng trắc, nhịp? V. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc phần ghi nhớ SGK. Tập làm thơ lục bát. - Sưu tầm thơ lục bát trong ca dao, thơ. - chuẩn bị bài: “ Chuẩn mực sử dụng từ”. E. Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: