A. MụC TIÊU:
1. Kiến thức: Thông qua một số dạng bài tập giúp học sinh thấy được một số lỗi chính tả hay mắc phải và khắc phục lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm ở địa phương.
2. Kĩ năng viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói.
3. Thái độ giữ gìn sự trong sáng của TiếngViệt.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Tài liệu tham khảo, một số bài thơ, bảng phụ.
NS: NG: Tiết72 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thông qua một số dạng bài tập giúp học sinh thấy được một số lỗi chính tả hay mắc phải và khắc phục lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm ở địa phương. 2. Kĩ năng viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói. 3. Thái độ giữ gìn sự trong sáng của TiếngViệt. B. chuẩn bị: GV: Tài liệu tham khảo, một số bài thơ, bảng phụ. HS: Vở bài tập C. phương pháp: - Phương pháp: Đọc, phát vấn, thực hành,.. D. Tiến trình giờ dạy. I. ổn định: KTSS: -7B............. II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sơ lược sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: GV đọc một đoạn văn- HS chép. Sau đó GV đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ để học sinh so sánh. * Cho 2 học sinh lên bảng viết. Bài 1: Phân biệt s/x Bầu trời xám xịt như xà xuống mặt đất. Sấm rền vang, chớp loé sáng, rạch xé cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên trận mưa giông sầm sập đổ gõ lên mái tôn loảng xoảng. Bài 2: Phân biệt ch/ tr: Trò chơi Trò chơi là của trời cho Chớ nên chơi trò chỉ trích chê bai Chòng chành trên chiếc thuyền trôi Chung chiêng mới biết ông trời trớ trêu Trao cho một chiếc trống tròn Chơi sao cho trống tiếng giòn trơn tru Trăng chê trời thấp trăng treo Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên. Bài 3: Phân biệt l/n: Lúa nếp là lúa nếp làng Lúa lên lớp lớp lúa nàng lúa anh Leo lên đỉnh núi Lĩnh Nam Lấyy nắm lá sấu về làm nước xông Lầm lũi nàng leo lên non Nắng lên lấp loá nàng còn lắc lư Lụa là lóng lánh nõn nà Nối năng lịch lãm, nết na lên làm. Bài 4: Phân biệt v/d Diu dẻ là chi Vui vẻ mùa hè Du di là chi Vu vi gió xa Dòng dây là chi Vòng vây bạn bè Bài 5: Điền từ đúng vào chỗ trống SGK /T195: Bài 6: Viết đúng chính tả: Cột A ghi sai, sửa đúng ở cột B. A - Suất sứ - ghập nghềnh - Gìn dữ - Chung thành - Trung thuỷánh - Sấu xa - Sử lí - Cuốn cuýt - Xung xướng B Xuất xứ Ngập ghềnh Gìn giữ Trung thành Chung thành Xấu xa Xử lí Cuống quýt Sung sướng IV. Củng cố: GV nhắc nhớ H trong việc sử dụng đúng chính tả khi nói và viết. V. HDVN: Xem lại các bài viết văn tìm lỗi chính tả để sửa cho đúng. E. rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: