Mục tiêu :
- Cảm nhận và phân tích được tình yêu thiên nhiên gắn liền với lòng yêu nước , phong thái ung dung của HCM biểu hiện trong hai bài thơ .
- Biết được thể thơ và chỉ ra được những nét đặc sắc n/t của 2 bài .
* Chuẩn bị : - GV : nghiên cứu SGV- SGK – soạn bài ; Tranh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
- HS : Học bài cũ , soạn bài
* Nội dung
A.Kiểm tra ( 5p ) - Đọc thuộc lòng bài : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá .
- Nêu giá trị bài thơ .
Tuần 12 tiết 45 : cảnh khuya – rằm tháng giêng ( Hồ Chí Minh ) * Mục tiêu : - Cảm nhận và phân tích được tình yêu thiên nhiên gắn liền với lòng yêu nước , phong thái ung dung của HCM biểu hiện trong hai bài thơ . - Biết được thể thơ và chỉ ra được những nét đặc sắc n/t của 2 bài . * Chuẩn bị : - GV : nghiên cứu SGV- SGK – soạn bài ; Tranh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc - HS : Học bài cũ , soạn bài * Nội dung A.Kiểm tra ( 5p ) - Đọc thuộc lòng bài : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá . - Nêu giá trị bài thơ . B.Bài mới ( 38p ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giới thiệu tranh HCT Đọc chú thích . ? Chỉ ra thể thơ của 2 bài . ? Chỉ sự khác biệt của 2 bài . ? Cả 2 bài sáng tác trong bối cảnh nào ? ? Bức tranh khung cảnh t/nhiên được tạo bởi h/ảnh nào ? ? Có gì độc đáo khác biệt trong cách tả suối ? ? Đọc lời thơ , em nghĩ tới lời thơ của ai ? ? Chỉ ra sự khác nhau trong cách tả ? ? Cách so sánh tiếng suối – tiếng hát gợi cảnh tượng ntn ? ? Trăng được miêu tả ra sao ? ? Chỉ ra b/p n/t được sử dụng trong câu 2 ? ? Hình dung ntn về cảnh đêm trăng ? ? So sánh câu 1 với câu 2 , chỉ ra sự khác nhau của 2 câu thơ đó ? ? Trong thơ cổ điển , cảnh thường tĩnh tại . Còn trong thơ Bác , cảnh được tả có gì khác ? ? Cảm nhận c/em về k/cảnh t/nhiên qua c/tả ? ? Giữa k/cảnh t/nhiên như thế , c/người hiện ra qua h/ảnh nào ? ? Câu thơ thứ 3 có gì đặc biệt ? ? Người chưa ngủ vì lí do gì ? ? Trạng thái “ chưa ngủ” P/ánh vẻ đẹp tâm hồn nào của người ? ? Còn ở lời thơ sau Người chưa ngủ vì lẽ gì ? ? “ Nỗi nước nhà” nghĩa là gì ? ? Điều đó t/hiện nét đẹp nào ? ? Chỉ ra b/pháp n/thuật ở 2 câu thơ ? ? Điệp ngữ diễn tả cảm xúc nào ? ? Bài thơ thuộc kiểu v/ b nào ? ? Biểu cảm qua p/thức nào ? ? Đối tượng được m/tả ? ? Tình cảm được b/hiện . Đọc bài : GV : nguyên tiêu ? Thời điểm này được ghi nhận = h/ảnh nào ? ? Nguyệt chính viên là t/nào ? ? H/ảnh đó gợi tả một k/gian ra sao ? ? Trong t/điểm đó những c/tượng nào được hiện lên ? ? Từ “ xuân” được lặp lại 3 lần gợi tả cảnh sắc thế nào ? ? Hình dung và m/ tả lại cảnh này ? Liên hệ N/Trãi . ? Cảm nhận được t/trạng nào của t/giả trước cảnh xuân ấy ? Đọc câu 3 , 4 . ? Cảnh trăng được gợi tả ntn ? ? Nhận xét gì về cảnh trăng ? ? Giữa đêm trăng ấy con người x/hiện ntn? ? “ Bàn việc quân” nghĩa là thế nào ? ? Chi tiết ấy gợi k/khí nào ? ? Từ việc làm trên em hiểu được t/cảm nào của nhà thơ ? ? Cả 2 bài thơ đều mang ý nghĩa chung nào ? ? Nghệ thuật tiêu biểu ? I. Tìm hiểu khái quát . 1. Tác giả : Hồ Chí Minh . 2. Tác phẩm : - Thơ thất ngôn tứ tuyệt . ( 1 bài viết = chữ Hán , 1 bài = chữ Việt ) - Hồi đầu cuộc k/c chống Pháp tại chiến khu Việt Bắc . II. Tìm hiểu văn bản : 1. Cảnh khuya : - Cảnh : Tiếng suối - tiếng hát Trăng - lồng Tả suối - âm thanh . ( N/trãi : Tả suối = đàn cầm Bác so sánh tiếng suối – tiếng hát Tiếng suối trở nên gần gũi , thân thiết như con người , giống như con người trẻ trung ) Sự sống thanh bình của t/nhiên , núi rừng trong đêm . Điệp từ : Lồng ( ánh trăng chiếu rọi vào các vòm lá in bóng) C1 : Vẻ đẹp của âm thanh ( thi trung hữu nhạc) C2: Vẻ đẹp của h/ảnh ( thi trung hữu họa ) ( cảnh trong thế động . ánh trăng tiếng suối như có linh hồn , sức sống ) Cảnh đẹp : Trong trẻo tươi sáng , gần gũi đầy sức sống - Người chưa ngủ ( nửa đầu của câu khái quát lại vẻ đẹp của t/nhiên ; nửa sau giới thiệu trạng thái của con người ) Cảnh đẹp quá , chưa ngủ để thưởng thức vẻ đẹp Yêu t/nhiên , say đắm hòa hợp với t/nhiên Vì lo nỗi nước nhà ( cuộc k/chiến chống Pháp của nhân dân còn gian khổ lo cho cuộc k/chiến ) Tình yêu nước Điệp ngữ bắc cầu - Vừa tha thiết với vẻ đẹp t/nhiên - Vừa tha thiết vận mệnh đất nước - Biểu cảm Qua miêu tả - Đối tượng : Vẻ đẹp núi rừng Việt Bắc trong đêm . - Tình cảm : Tình yêu t/nhiên , yêu đất nước . 2. Rằm tháng giêng : Nguyệt chính viên . ( trăng tròn nhất ) Không gian bát ngát tràn ngập ánh sáng trăng / - Cảnh : Sông , nước , bầu trơì . Tươi đẹp , trong sáng , tràn đầy sức sống ( ánh trăng mặt sông ) ( nồng nàn tha thiết với vẻ đẹp t/nhiên ) - Trăng : Đầy thuyền – sáng ngời tràn trề lai láng . - Người : Bàn việc quân . ( bàn công việc k/chiến ) ( không khí hội họp bí mật , khẩn trương ) Tình yêu nước của Bác . III. ý nghĩa : - Nội dung : + Cảnh tn tươi đẹp đầy sức sống. + Tình yêu tn , yêu nước , yêu CM - Nghệ thuật : Miêu tả + biểu cảm . Thơ hàm súc ít lời nhiều ý . C.Củng cố ( 1p ) : Đọc lại 2 bài thơ D.Hướng dẫn ( 1p ) : Học thuộc 2 bài thơ Soạn : tiếng gà trưa ; đọc kỹ , trả lời câu hỏi SGK . Ôn bài , chuẩn bị giấy làm bài k/t TV . tiết 46 : kiểm tra tiếng việt * Mục tiêu : - Đánh giá lại khả năng tiếp thu kiến thức của HS về các vấn đè đã học : đại từ , quan hệ từ , từ đồng âm . - Vận dụng kiến thức đã học trả lời đúng theo y/cầu câu hỏi , * Chuẩn bị : GV ra đề , biểu điểm ; HS : Ôn bài , giấy làm bài . * Nội dung : Câu hỏi Câu 1 : Cho đoạn văn : Đồ chơi của chúng tôi cũng chẳng có nhiều . Tôi dành hầu hết cho em : bộ tú lơ khơ , bàn cá ngựa , những con ốc biển và bộ chỉ màu . Thủy chẳng quan tâm đến chuyện đó , mắt nó cứ ráo hoảnh nhìn vào khoảng không , thỉnh thoảng lại nấc lên khe khẽ . Nhưng khi tôi vừa lấy hai con búp bê từ trong túi ra , đặt sang hai phía thì em bỗng tru tréo lên giận giữ a. Thống kê các đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt có trong đoạn văn . b. Xác định câu trần thuật đơn có trong đoạn văn . Câu 2 : Xác định các từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , từ đồng âm trong các ngữ cảnh sau : Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba . b. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. - Cải lão hoàn đồng . - Hơn tượng đồng phơi những lối mòn . Biểu điểm . Câu 1 : a. Đại từ : Chúng tôi , tôi , đó ,nó , em 1đ Quan hệ từ : Của , cho , và , nhưng , vừa , thì 1đ Từ Hán Việt : thủy , quan tâm 1đ b. Xác định câu đơn : 2đ Câu 1 , 2 chép cả câu Câu 2 : Từ đồng nghĩa : non – núi 1đ Từ trái nghĩa : Đi về 1đ Ngược – xuôi 1đ Từ đồng âm : đồng trẻ lại 2đ Kim loại màu HS chép đề làm bài . Y/cầu làm bài nghiêm túc . Cuối giờ GV thu bài **************************************************** tiết 47 : trả bài viết số 2 *Mục tiêu : HS thấy được năng lực của mình trong việc làm văn biểu cảm . Tự đánh giá được đúng ưu , khuyết điểm của bài tập làm văn đầu tiên về văn biểu cảm trên các mặt : kiến thức , lập ý , bố cục , vận dụng các phép tu từ . *Chuẩn bị : GV chấm bài , nhận xét bài ; hướng dẫn sửa lỗi . *Nội dung ( 43p ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Chép lại đề : Loài cây em yêu . ? Thể loại ? ? Đối tượng ? ? Cần đảm bảo những ý nào ? GV : Miêu tả trong hồi tưởng , bày tỏ t/cảm cảm xúc . GV : Nhận xét GV : đọc phần mở bài của : HS khác nhận xét . ? Mở bài có những ý nào ? Đọc thân bài của :. .Lớp nhận xét Đọc bài của :.. ? Khi tả , kể cần chú ý điều gì ? Gv nêu lỗi :. Gv : Nêu từ sai Hướng dẫn cách sửa GV : nêu câu dài trong bài :.. Hướng dẫn sửa câu . GV : trả bài ; HS nhận bài Sửa lỗi I. Yêu cầu : - Thể loại : Biểu cảm . - Đối tượng : Loài cây . 1. Nội dung : - Miêu tả đặc điểm tiêu biểu của cây . - Nêu sự gắn bó , kỉ niệm sâu sắc cây 2. Hình thức : - Bố cục : 3 phần - Chữ viết : rõ ràng , đủ nét . - Diễn đạt : mạch lạc , có sự liên kết , giọng văn biểu cảm . II. Nhận xét bài : 1. Ưu điểm : - Nắm được y/cầu của đề - Bước đầu nắm được p p làm bài văn biểu cảm . - Lập ý tương đối rõ . - Bố cục đầy đủ mạch lạc - Một số bài viết có suy nghĩ sâu sắc , t/cảm chân thành tự nhiên . 2. Tồn tại : - Vận dụng pp vào bài làm còn lúng túng . - Một số bài còn nặng nề tả,kể.ít y/tố biểu cảm - Câu văn còn dài , ý lủng củng : - Tách đoạn kém . - Dùng từ sai : - Lỗi chính tả : III. Chữa bài : 1. Chữa lỗi diễn đạt , lập ý . + MB : - g/t đối tượng - x/định cảm xúc ban đầu . + TB : - Đúng đối tượng nặng nề kể , tả . ( tả : đặc tả1vài chi tiết gợi cảm xúc ( không tả cụ thể ) Kể : Một kỉ niệm sâu sắc tình cảm . + KB : 2. Chữa lỗi chính tả , dùng từ , viết câu . - Lỗi chính tả : - Dùng từ : chôn vùi bao trò chơi nối tiếc bàn tay chai ốc di trùy sự sống trắng buốt - Câu dài : IV. Trả bài : * Củng cố H/dẫn : ( 2p ) GV thu lại bài sau khi HS đã sửa lỗi ; Về nhà viết lại bài . ************************ tiết 48 : thành ngữ * Mục tiêu : HS hiểu được đặc điểm về cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ , tăng thêm vốn thành ngữ , có ý thức sử dụng thành ngữ trong giao tiếp . * Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu SGK – SGV – soạn bài ; Bảng phụ ghi VD HS : Học bài cũ , đọc SGK * Nội dung : A.Kiểm tra ( 5p ) - Thế nào là từ đồng ssm ? Cách sử dụng từ đồng âm . - Làm bài tập 2 . B.Bài mới (38p ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò VD 1 : Lên thác xuống ghềnh ? X/dịnh thành phần của VD ( là 1 từ , 1 cụm từ hay một câu ) ? Giải thích nghĩa của cụm từ này ? GV : Có 4 chữ diễn đạt 1ý nghĩa h/chỉnh . GV : Treo bảng phụ : ? Có thể thay đổi vị trí các từ ; thay hoặc thêm bớt 1 vài từ trong cụm được không ? vì sao ? ? Có n/xét gì về đặc điểm cấu tạo của cụm từ : “ lên thác xuống gềnh” ? GV Là thành ngữ ? Thế nào là thành ngữ ? VD 2 : a, Nhanh như chớp . ? G/thích ý nghĩa của thành ngữ ? ? Nghĩa của t/ngữ này được hiểu trên cơ sở nào ? b. Thân em vừa. Bảy nổi ? X/định thành ngữ trong câu thơ ? ? G/thích nghĩ của thành ngữ này ? ? Nghĩa của t/ngữ này được hiểu theo cách nào ? VD 3 : Thân cò lên thác xuống gềnh ? Phân tích cấu tạo n/pháp của câu ? ? Thành ngữ này giữ v/trò gì? ? Sử dụng thành ngữ trong câu có t/dụng gì ? Gọi HS lên bảng làm . GV : chữa Bài tập 3 : cách làm tương tự . I .Bài học : 1. Thành ngữ : - Là một cụm từ . ( trôi nổi , phiêu bạt , lận đận trắc trở ) - Có ý nghĩa hoàn chỉnh . ( không thay đổi vị trí được vì giảm nghĩa đi . Không thêm bớt nghĩa cụm từ thay đổi ) - Có cấu tạo cố định . a. K/ niệm : SGK . b. Nghĩa của thành ngữ . ( h/động mau lẹ , c/xác ) - Trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó . ( cuộc đời lận đận ) - Qua phép chuyển nghĩa . 2. Sử dụng thành ngữ : - Làm vị ngữ - Có tính hình tượng , biểu cảm cao . II. Luyện tập : 1. Bài tập 1 : a . Sơn hào hải vị , nem công chả phượng . b. Tứ cố vô thân ; khỏe như voi . c . Da mồi tóc sương . 2. Bài tập 3 : - Lời ăn tiếng nói . - Một nắng 2 sương - Ngày lành tháng tốt - No cơm ấm áo . - Bách chiến bách thắng . - Sinh cơ lập nghiệp C.Củng cố ( 1p ) - Thế nào là thành ngữ ? - Cách sử dụng thành ngữ ? D.Hướng dẫn ( 1p ) - Về học thuộc phần ghi nhớ . -Làm bài tập 2 ***************************************************
Tài liệu đính kèm: