/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Gip HS ôn lại một số kiến thức về các thành phần chính của câu.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Gio n, SGK NV 6
- HS: Xem lại bài “Các thành phần chính của câu”.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuần 26 Ngày soạn: 11/03/2012 CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU *** I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS ôn lại một số kiến thức về các thành phần chính của câu. II/ CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK NV 6 HS: Xem lại bài “Các thành phần chính của câu”. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp: 1’ Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra: 2’ Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3/ Bài mới: * Giới thiệu bài: 1’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: 10’ - ?: “Như thế nào là thành phần chính, thành phần phụ trong câu ?” - ?: “Hãy kể tên các thành phần chính và một số thành phần phụ?” - ?: “Hãy cho biết những đặc điểm của vị ngữ ?” - ?: “Hãy cho biết những đặc điểm của chủ ngữ ?” - GV nhận xét và giảng. Hoạt động 2: 27’ - BT 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong đoạn từ “Bóng tre trùm lên” “nông dân” (Bài “Cây tre Việt Nam”) - BT 2: Đặt câu có vị ngữ trả lời các câu hỏi Làm gì?, Làm sao ?, Như thế nào ?, Là gì ? và có chủ ngữ trả lời các câu hỏi Ai ?, Con gì?, Cái gì ? - GV nhận xét - HS trả lời - HS nhận xét - HS: CN, VN, trạng ngữ, phụ ngữ... - HS làm bài tập. - HS sửa bài tập. - HS nhận xét. I/ LÝ THUYẾT - Thành phần chính của câu là những thành phần bắt buộc phải có để câu có cấu tạo hoàn chỉnh ; thành phần phụ là thành phần không bắt buộc. - Thành phần chính: CN, VN. Thành phần phụ: Trạng ngữ, phụ ngữ... - Vị ngữ: kết hợp với phó từ chỉ thời gian, trả lời các câu hỏi Làm gì ?, Làm sao ?, Như thế nào ?, Là gì ? - Chủ ngữ thường trả lời các câu hỏi Ai ?, Con gì ?, Cái gì ? II/ BÀI TẬP: 1/ . Bóng tre / trùm lên âu yếm làng, C V bản, xóm, thôn. . Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp TN thoáng mái đình chùa / cổ kính. C V 2/ . Lan / đang học bài. . Cây trên núi đảo / lại thêm xanh mượt. 4/ Củng cố: 3’ - ?: “Như thế nào là thành phần chính, thành phần phụ trong câu ?” - ?: “Hãy cho biết những đặc điểm của vị ngữ ?” - ?: “Hãy cho biết những đặc điểm của chủ ngữ ?” 5/ Dặn dị: 1’ - Xem lại bài và các bài tập.
Tài liệu đính kèm: