Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 8 - Tuần 11 - Tiết 41: Kiểm tra 45 phút

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 8 - Tuần 11 - Tiết 41: Kiểm tra 45 phút

a. Mục tiêu.

 - Kiểm tra và củng cố nhận thức của h/s sau bài ''Ôn tập .'' hiện đại.

 - Tích hợp với phần Tiếng việt và phần Tập làm văn đã học từ đầu năm.

 - Rèn luyện và củng cố kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh viết đoạn văn.

b. Chuẩn bị.

 - GV: Giáo án, đề bài, đáp án biểu điểm.

 - HS: Ôn tập để kiểm tra.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 8 - Tuần 11 - Tiết 41: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/ 11/ 2008
Tuần: 11 
Tiết: 41
Ngữ Văn:
KIỂM TRA 45'
a. Mục tiêu.
 	- Kiểm tra và củng cố nhận thức của h/s sau bài ''Ôn tập .....'' hiện đại.
 	- Tích hợp với phần Tiếng việt và phần Tập làm văn đã học từ đầu năm.
 	- Rèn luyện và củng cố kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh viết đoạn văn.
b. Chuẩn bị.
 	- GV: Giáo án, đề bài, đáp án biểu điểm.
 	- HS: Ôn tập để kiểm tra.
c. Lên lớp .
I. Ổn định tổ chức.
II. Bài mới 
 Đề bài 1:
I Trắc nghiệm (3đ ).
 Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:
 	1. Câu nào sau đây thể hiện thái độ bắt đầu có sự phản kháng của chị Dậu đối với tên cai lệ.
 	A. Chị Dậu run run.
 	B. Chị Dậu vẫn thiết tha.
 	C. Hình như tức quá không thể chịu được, chị Dậu liều mạng cự lại.
 	D. Chị Dậu nghiến hai hàm răng.
 	2. Ý nào nói đúng nhất nguyên nhân sâu xa khiến lão Hạc phải lựa chọn cái chết.
 	A. Lão Hạc ăn phải bả chó. C. Lão Hạc rất thương con.
 	B. Lão Hạc ân hận vì trót lừa cậu Vàng. D. Lão Hạc không muốn làm liên lụy đến mọi người.
 	3. Các văn bản ''Tôi đi học; Những ngày thơ ấu; Tắt đèn; Lão Hạc'' được sáng tác vào thời kì nào?
 	A. 1900 - 1930. C. 1945 - 1954.
 	B. 1930 - 1945. D. 1955 - 1975.
 	4. Dòng nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản ''Trong lòng mẹ; Tức nước vỡ bờ; Lão Hạc''.
 	A. Giá trị hiện thực. C. Cả A và B đều đúng.
	B. Giá trị nhân đạo. D. Cả A và B đều sai.
 	5. Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào?
 ''Số phận bi thảm của người nông dân cùng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ đã được thể hiện qua cái nhìn thương cảm và sự trân trọng của nhà văn''.
 	A. Tôi đi học. C. Trong lòng mẹ.
 	B. Tức nước vỡ bờ. D. Lão Hạc.
 	6. Nhận xét: sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành, giọng điệu trữ tình, thiết tha, ứng với đặc sắc NT của văn bản nào?
 	A. Trong lòng mẹ. C. Tôi đi học.
 	B. Tức nước vỡ bờ. D. Lão Hạc.
II. Tự luận (7đ) 
 	1. Nội dung chính của đoạn văn sau là gì?
 	''Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má .................................... Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thường''.
 	2. Nêu cảm xúc của em về nhân vật Lão Hạc sau khi học xong đoạn trích ''Lão Hạc''.
	Đề bài 2:
I. Trắc nghiệm: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0.25 đ).
Câu 1: Diễn tả tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ trong buổi tựu trường đầu tiên là văn bản:
	a. Trong lòng mẹ 	 	b. Tôi đi học	.	c. Hai cây phong.	d. Lão Hạc.
Câu 2: Cảnh sống cùng cực, đến mức phải liều mạng chống cự là nội dung đoạn trích:
	a. Tức nước vỡ bờ. b. Cô bé bán diêm. c. Chiếc lá cuối cùng.	d. Tôi đi học.
Câu 3: Nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn, đan xen giữa hiện thực và mộng tưởng là của văn bản:
	a. Lão Hạc.	b. Đánh nhau với cối xay gió.	c. Cô bé bán diêm.	 d. Hai cây phong.
Câu 4: Hạn chế tác hại của chúng đối với con người, môi trường là lời khuyên trong văn bản:
	a. Ôn dịch, thuốc lá. 	b. Thông tin về ngày trái đất năm 2000.	 
 	c. Chiếc lá cuối cùng. 	d. Trong lòng mẹ.
Câu 5: Văn bản trong lòng mẹ đã kể lại một cách chân thực, và cảm động về:
	a. Những cay đắng, tủi cực, tình yêu thương đối với mẹ. b. Lòng căm thù người cô.	
 	c. Mơ ước được gặp mẹ. 	 d. Căm giận cổ tục lạc hậu.
Câu 6: Nhà văn chuyên viết truyện ngắn với nội dung ca ngợi tình bạn, tình thương yêu người nghèo khổ là:
	a. Ngô Tất Tố.	b. O Hen-ri.	c. Nguyên Hồng.	 d. An-đec-xen.
Câu 7: Ghép nội dung thích hợp theo bảng sau: (1.5 đ)
a. Thanh Tịnh
a + ..
1. Nổi cay đắng, tủi cực và tình thương yêu mẹ.
b. Trong lòng mẹ
b + ..
2. Vạch trần bộ mặt tàn ác bất nhân của xã hội PK.
c. Tức nước vỡ bờ
c + ..
3. Kỷ niệm sâu sắc về ngày đi học.
d. Nam Cao
d + ..
4. Tình yêu quê hương, tình thầy trò, ước mơ tuổi trẻ.
e. An-đec-xen
e + ..
5. Lòng thương cảm sâu sắc đối với người bất hạnh.
f. Hai cây phong
f + ..
6. Số phận đau thương của người nông dân trong XH cũ.
Câu 8: Điền vào chổ trống trong các câu sau: (2 đ)
	a. Ngô Tất Tố  quê ở ngoại thành .............., xuất thân là .. Ông là một học giả có nhiều công trình khảo cứu về , . có giá trị.
	b. . tên khai sinh là Trần Hữu Tri, quê ở tỉnh  ông là nhà văn hiện thực. .. là một trong những .. viết về người nông dân.	
II. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: Cảnh mộng tưởng và thực tại hiện lên như thế nào qua những lần quẹt diêm của cô bé bán diêm? Qua câu chuyện tác giả muốn nhắn nhủ điều gì?
Câu 2: Văn bản “Thông tin về ngày trái đất năm 2000” chỉ ra những tác hại gì khi dùng bao bì nilon? Qua đó, đưa ra những giải pháp gì để hạn chế tác hại của bao bì nilon?
 	Đáp án - biểu điểm.
	Đề 1:
I. Trắc nghiệm (3đ).
 	Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm.
 	1. C.	 2. C.	 3. B	 4. A	 5. D.	 6. A.
II. Tự luận (7đ).
 	1. (3đ): 
 	Nội dung chính của đoạn văn là niềm sung sướng vô biên của bé Hồng khi gặp lại mẹ.
 	2. (4đ).
 	- Triển khai thành một đoạn văn (1đ).
 	- cảm xúc chân thực gắn liền nhân vật nội dung đoạn trích (3đ).
 	- Diễn đạt lưu loát, chặt chẽ.
	Đề 2:
I. Trắc nghiệm (5đ).
	Mỗi câu trả lời đúng: 0.25 điểm.
	1. B.	2. A.	3. C. 	4. B. 	5. A.	6. B.	
	7. a + 3	b + 2	c + 1	d + 6	e + 5 	f + 4
	8. a/ . (1893 - 1954) . Hà Nội, .. một nhà nho gốc nông dân.  triết học, văn học cổ.
	b/ Nam Cao .. Hà Nam . Lão Hạc  truyện ngắn xuất sắc .
II. Tự luận: (5đ).
	- Triển khai thành đoạn văn. 
	- Trình bày các cảnh hiện thực và mộng tưởng đan xen nhau khi em bé quẹt diêm.
	- Lời nhắn của An-đec-xen tới mọi người.
	- Tác hại và giải pháp hạn chế tác hại bao bì nilon.
IV. Hướng dẫn về nhà.
 	Soạn bài '' Ôn dịch thuốc lá ''.
 	Tổng hợp chất lượng bài kiểm tra.
Lớp
1
2
3
4
TS
TL %
5
6
7
8
9
10
TS
TL%
81

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 41.doc