Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N
sao cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.
=> MN // BC (định lý talét đảo)
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤTTOÁN 8 Hai tam giác đồng dạng với nhau nếu:- Các góc tương ứng bằng nhau.- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất[?1]: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình vẽ (có cùng đơn vị đo là xentimét) ABCA’B’C’Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, Nsao cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN ?34468222134mn=> => MN // BC (định lý talét đảo) =>S(định lý ) Ta có: ;=> (định nghĩa) =>=>Nhận xét :S=SBài làm22134Định lý :Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạngHai tam giác đồng dạng với nhau nếu:- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.- Các góc tương ứng bằng nhau.Trường hợp đồng dạng thứ nhấtĐịnh lý :Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng[?2] Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạngabcefd4468hki42356a)b)c)Hình 34Điền dấu “X” vào ô thích hợp ĐúngSai12MN = AB; NP = BC; MP = AC3MN = 1; NP = 2; MP = 3AB = 4; BC = 5; AC = 64S nếu: Bài 29 (Sgk trang 74)Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình 35ABC 6 912A’B’C’ 4 86 a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không? vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. Hình 35như trong hình 35Hướng dẫn về nhà- Học thuộc định lý sách giáo khoa trang 73.- Làm bài tập 29 sách giáo khoa trang 74, bài tập 30;31 sách giáo khoa trang 75.- Đọc trước bài 6 : Trường hợp đồng dạng thứ hai.[?1]: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình vẽ (có cùng đơn vị đo là xentimét) ABCA’B’C’Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, Nsao cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN ?344682mn=> => MN // BC(định lý talét đảo) =>S(định lý ) Ta có: ;=> (định nghĩa) =>=>Nhận xét :S=SBài làmKim tự thỏp Ai Cập
Tài liệu đính kèm: