Bài giảng môn học Toán lớp 10 - Tiết 24, 25: Công thức lượng giác

Bài giảng môn học Toán lớp 10 - Tiết 24, 25: Công thức lượng giác

1. Về kiến thức:

- Nắm được nắm được công thức lượng giác: Tính số đo cung, độ dài cung tròn, các hệ thức lượng giác cơ bản, các cung liên kết.

2. Về kỹ năng:

- Đổi từ độ sang Radian và ngược lại. Từ đó tính được số đo cung và đội dài cung tròn.

- Vận dụng các Hệ thức lượng giác cơ bản để tính được các giá trị lượng giác còn lại khi biết trược một giá trị lượng giác.

- Tính dược các giá trị biểu thức lượng giác bằng các công thức cung liên kết

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Toán lớp 10 - Tiết 24, 25: Công thức lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 8: 	CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Tiết 24, 25: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được công thức lượng giác: Tính số đo cung, độ dài cung tròn, các hệ thức lượng giác cơ bản, các cung liên kết.
2. Về kỹ năng:
- Đổi từ độ sang Radian và ngược lại. Từ đó tính được số đo cung và đội dài cung tròn.
- Vận dụng các Hệ thức lượng giác cơ bản để tính được các giá trị lượng giác còn lại khi biết trược một giá trị lượng giác.
- Tính dược các giá trị biểu thức lượng giác bằng các công thức cung liên kết
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Tính độ dài của một cung tròn có số đo cung là 150 của một đường tròn có bán kính 0,5m.
Bài mới:
Hoạt động 1: Đổi từ độ sang Radian:
	a) 100	b) 12030’	c) -125015’45”
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- HS phải rèn luyện sử dụng máy tính
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức đổi từ độ sang Radian.
- Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với lưu ý: nhập phân số rồi nhân với 
Hoạt động 2: Đổi từ Radian sang độ:
	a) 	b) 	c) 	d) 	e) 1	e) -1,3
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- HS phải rèn luyện sử dụng máy tính
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức đổi từ Radian sang độ.
- Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với lưu ý: 
	+ Trong trường hợp Radian có chứa thì ta thế bằng 180 vào biểu thức.
	+ Trong trường hợp Radian không chứa thì ta thế là một số thực trong công thức: 
Hoạt động 3: Giá trị của cosa = . Khi đó tana có giá trị là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức Hệ thức lược giác cơ bản.
Hoạt động 4: 
Câu 1: Cho 900 < x < 1800, khi đó:
 	a. cosx > 0 	b. tanx > 0	c. cotx < 0 	d. sinx < 0
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 2sin2450 – 3cos900 + tan2600 – cot450 bằng:
 	a. 2	b. 0	c. 3	d. 1
Câu 3: Biểu thức A = 2cot(– x) + tan(900 – x) + cos(1800 – x) + sin(900 – x) được rút gọn bằng:
 	a. –cotx + 2sinx	b. –3cotx	c. 3cotx	d. -cotx
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:
 	a. sin(900 – x) = cosx b. cos(1800 – x) = -cosx	c. tan(900 – x) = cotx d. cot(– x) = cotx 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức các cung liên kết.
Hoạt động 5: Cho tam giác ABC. CMR
 	a. cos(A + B) = - cosC 	b. 
	c. 	d. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức các cung liên kết.
Củng cố: 
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện: 

Tài liệu đính kèm:

  • docCHU DE TU CHON TIET 24-25.doc