Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5: Things I do - Lesson 1: A, My day (A1-2)

Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5: Things I do - Lesson 1: A, My day (A1-2)

 The simple present tense:

Cách chia:

Đối với các động từ thường theo quy tắc chia:

+ I / You / We / They + V.

 + She / He / It + Vs.

Đối với các động từ thường kết thúc bằng

 “ o,x,ss,ch,sh” ta chia như sau:

 + I / You / We / They + V.

 + She / He / It + Ves

Ý nghĩa:- Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một thói quen, một hành động, sự việc lặp đi lặp lại.

 - Dùng để diễn đạt một chân lý luôn luôn đúng

 

ppt 12 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5: Things I do - Lesson 1: A, My day (A1-2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Wellcome to our class 6B 
Networks 
Things Ba does every morning 
Get up 
Get dress 
Brush teeth 
Wash face 
Have breakfast 
Go to school 
  , October 2010  Unit 5: Things I doLesson 1: A, My day (A1-2) A1. Listen and repeat. Then practice with a partner. 
New words: 
Play (v) 
Game (n) 
Ch¬i 
Trß ch¬i 
Do (v) 
Lµm 
Homework (n) 
Bµi tËp vÒ nh µ 
Thing (n) 
Thø / vËt 
Thu 
Cuong 
What do you do every day? 
I get up a six 
What do you do every day ? 
I get up at six 
A2, Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner . 
a, What does Nga do every day? 
b, What does she do every morning? 
c, What does she do every afternoon? 
d, What does she do every evening? 
a, What does Nga do every day? 
Nga gets up at six 
b, What does she do every morning? 
She goes to school 
c, What does she do every afternoon? 
She plays games 
d, What does she do every evening? 
She does her homework 
Notes: 
 I get up at six I go to school 
 Nga get s up at six She go es to school 
 The simple present tense : 
Đối với các động từ thường theo quy tắc chia : 
 + I / You / We / They + V. 
 + She / He / It + Vs. 
- Đối với các động từ thường kết thúc bằng 
 “ o,x,ss,ch,sh ” ta chia như sau : 
 + I / You / We / They + V. 
 + She / He / It + Ves 
* Ý nghĩa :- Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một thói quen , một hành động , sự việc lặp đi lặp lại . 
 - Dùng để diễn đạt một chân lý luôn luôn đúng 
* Cách chia : 
Exercise 1: Answer True (T) or False (F)? 
1. Every day, Nga gets up at 6. 
2. Every morning, she plays games. 
3. Every afternoon, she goes to school. 
4. Every evening, she does her homework. 
T 
F 
Every morning, she goes to school 
F 
Every afternoon, she plays games 
T 
Exercise 2: Write the verbs in their correct forms 
I 
We 
They 
You 
She 
He 
(It) 
Hai 
do 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
...... 
my homework 
do 
I 
We 
They 
You 
She 
He 
(It) 
Ha & Na 
 play 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
games 
play 
do 
do 
does 
does 
does 
does 
play 
play 
play 
plays 
plays 
plays 
play 
  Homework - Learn new words - Do exercise 1,2/44 in workbook- prepare A3-4 
Thanks for your attendance 
Good bye 
What do you do every day? 
What do you do every morning? 
What do you do every afternoon? 
What do you do every evening? 
I get up at six 
I go to school 
I play games 
I do my homework 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tieng_anh_lop_7_unit_5_things_i_do_lesson_1_a.ppt