I. Mục tiêu :
1. Kiểm tra lấy điểm đọc .
- Chủ yếu kiểmta kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .
2. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng .
Tuần 18 : thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2000 Hoạt động tập thể: Tập đọc - kể chuyện : Tiết 52 : Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết1) I. Mục tiêu : 1. Kiểm tra lấy điểm đọc . - Chủ yếu kiểmta kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) . -Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học . 2. Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viét : Rừng cây trong nắng . II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viéttên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 . III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài . 2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp - Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3. Bài tập 3 : a. GV HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? -> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . -> HS luyện viét vào bảng con . -> GV quan sát, sửa sai cho HS b. GV đọc . - GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả c. Chấm - chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học ___________________________________ Tập đọc - Kể chuyện Tiết 53 : Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 2 ) I. Mục tiêu : 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu như tiết 1 ) . 2. Ôn luyện về so sánh ( tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ) 3. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ . II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV - Bảng phụ chép BT 2 + 3. III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài 2. Kiểm tra tập đọc : ( 6 em ) - Thực hiện như tiết 1 3. Bài tập 2 : - GV gọi HS neu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau a. Những thân cây tràm như những cây nến -> GV chốt lại lời giải đúng b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 4. Bài tập 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ phát biểu -> GV chốt lại lời giải đúng VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 5. Củng cố dặndò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . ___________________________________ Toán : Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật I. Mục tieu : Giúp HS - xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật . - Vận dụng qui tắc tính chu vi HCN để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học : - Thước thẳng, phấn III. Các hoạt động dạy học : A. Ôn luyện : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. Hoạt động 1 : HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. * HS nắm được công thức tính chuvi HCN . a. Ôn tập về chu vi các hình. - GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm - HS quan sát + Hãy tính chu vi hình này ? - HS thực hiện 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? -> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó b. Tính chu vi HCN. - GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi của HCn này ? - HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? -> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm + 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm + Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? -> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài . * Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi HCN theo công thức * Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 2. Hoạt động 2 : Thực hành * Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức . a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm a. Chu vi HCN là : ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) b. Chu vi HCN là : ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm Bài giải : Chu vi của mảnh đất đó là : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm c. bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng + Chu vi HCN ABCD là : (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) + Chu vi HCN MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ -> GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ____________________________________ Tự nhiên xã hội : Tiết 35 : Kiểm tra học kỳ __________________________________________________________________ Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 200 Thể dục : Tiết 35 : Kiểm tra đội hình đội ngũ và thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu : - Kiểm tra các nội dung : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải, trái; đi ngược chướng ngại vật thấp . - Yêu cầu HS thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác . II. Địa điểm - phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường , về sinh nơi tập - Phương tiện : còi, kẻ vạch cho KT III. Nội dung và phương pháp : Nội dung Đ/lg Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu : 5 ' ĐHTT: 1. Nhận lớp . x x x x x - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND bài 2. Khởi động : - Chạy chậm theo một hàng dọc - Tập bài TD phát triển chung. B. Phần cơ bản 22-25' 1. Kiểm tra: Tập hợp hàng ngang, hàng dọc, quay phải, quay trái, di chuyển hướng phải, trái, đi vượt chướng ngại vật thấp. - GV Kiểm tra theo tổ dưới sự hướng dẫn của GV. + Từng tổ lần lượt thực hiện các yêu cầu 1 lần. - GV nhận xét đánh giá theo hai mức + hoàn thành tốt + chưa hoàn thành. 2. Chơi trò chơi. Mèo đuổi chuột 6' - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi + ĐH TC C. Phần kết thuc. 5' - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - ĐHXL - GV nhận xét công bố kết quả KT - GV giao BTVN x x x x x x x x x x x x Toán Tiết 87: chu vi hình vuông A. Mục tiêu: Giúp HS - XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan. B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn mầu C. Các hoạt động dạy học. I. Ôn luyện: Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. * HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -> 3 x 4 = 12 (dm) + 3 là gì của HV? - 3 Là độ dài cạnh của HV + HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau? - HV có 4 cạnh bằng nhau. * Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -> nhiều HS nhắc lại quy tắc. 2. HĐ 2: Thực hành. A) Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu - GV yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) b) BT 2 + 3: Giải toán có lời văn có liên quan đến chu vi HV + HCN. * Bài 2 (88) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài. - Yêu cầu HS làm vở. Giải Đoạn dây đó dài là 10 x 4 = 40 cm Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm * Bài 3(88) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài. - Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng + HS làm vở. Bài giải Chiều dài của HCN là: 20 x 3 = 60 cm chu vi HCN là (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm) Đ/S: 160 (cm) - GV chữa bài chấm điểm cho HS. * Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - GV nhận xét ghi điểm - HS tự làm bài, đọc bài cạnh của HV: MNPQ là 3 cm. Chu vi của HV: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 (cm) 3. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại cách tính chu vi HCN? - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Chính tả: Tiết 35: ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1) 2. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11 II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Mẫu giấy mời. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Kiểm tra tapạ đọc (6 HS) - Thực hiện như tiết 1. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV nhắc HS. + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. - HS nghe. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn - GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND VD: Giấy mời Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH Lớp 3A trân trọng kính mời cô Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 Tại: Phòng học lớp 3A Chúng em rất monh được đón cô. Ngày 17/11/2005 T.M lớp Lớp trưởng Nguyễn Thanh Sơn - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào SGK. - Vài HS đọc bài. -> HS nhận xét. - GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Đạo đức: tiết 18: kiểm tra học kỳ i - GV kiểm tra những HS trong lớp chưa hoàn thành "Biểu hiện chứng cứ " trong học kỳ I. - GV ... hân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 4. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2 - Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi. * Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu Tiết 18: ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t5) I. Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học) 2. Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách. II. Đồ dùng dạy học: - 17 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài HTL. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. KT tập đọc (1/3 số HS) - GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. - HS chọn bài trong 2 phút. - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài tập 2: - GV giọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. - HS nghe. - GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng. - GV nhắc HS chú ý: + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất. - HS nghe. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc đơn. -> HS nhận xét. -> GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố dạn dò: - Vềc nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Toán: Tiết 88: luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học. B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: - Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS) - Nêu cách tính chu vi HV? (1HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: * HĐ1: Bài tập 1. Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài - NX. GV NX ghi điểm. Bài giải. a) Chu vi HCN nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100 (m) b) Chu vi HCN là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đ/S: 46 (cm) 2/ Bài 2: áp dụng quy tắc tính được chu vi HV. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm. - yêu cầu HS làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đ/S: 2m - GV nhận xét 3. Bài 3: HS tính được cạnh của HV - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2 - Yêu cầu HS làm bài Bài giải Độ dài của cạnh HV là 24 : 4 = 6 cm Đ/S: 6 cm - GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX - GV nhận xét ghi điểm. 4. Bài 4:HS tính được chiều dài HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - yêu cầu làm vào vở. Bài Giải Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Thứ ngày ... tháng ... năm 200 Thể dục: Tiết 36: sơ kết học kỳ i I. Mục tiêu: - Sơ kết học kỳ I, yêu cầu HS sinh hệ thông được các kiến thức, kỹ năng đã học, những ưu khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng học tập tốt hơn nữa. - Chới trò chơi "Đua ngựa" hoặc trò chơi HS ưa thích, yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện : Còi, vạch trò chơi. III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Đ/lg Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu. 1. Nhận lớp. 5' - ĐHTT - Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x - GV nhận lớp phổ biến ND bài. x x x x 2. KĐ: x x x x - Soay khớp cổ tay cổ chân, - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. B. Phần cơ bản: 1. Sơ kết học kỳ I. 25' - GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức kỹ năng đã học trong học kỳ I. + Tập hợp hàng ngang dóng hàng điểm số. + Bài TD phát triển chung. + TD rèn luyện tư thế và kỹ năng vận đông cơ bản + Trò chơi vận động - GV nhận xét đánh giá kết quả của HS trong lớp, khen ngợi và biểu dương những HS và tổ làm tốt. 2. Trò chơi đua ngựa. 5' - GV nêu tên trò chơi, cách chơi. - HS chơi trò chơi. -> GV nhận xét. C. Phần kết thúc. 5' - ĐHXL: - Đứng tại chỗ vỗ tay hát . x x x x - GV + HS hệ thống bài. x x x x - GV giao BTVN. Tập viết: Tiết 18: ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. 2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa. II. Các hoạt động dạy học. - 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL. - Giấy rơi để viết thư (nếu có) III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện như tiết 5. 3. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV giúp HS xác định đúng. + Đối tượng viết thư. - Một người thân hoặc một người mình quý mến. + ND thư? - Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc + Các em chọn viết thư cho ai? -> 3 -> 4 HS nêu. + Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì? - HS nêu. VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào. VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng - GV yêu cầu HS mở SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức thư. - HS viết thư. - GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS. - Một số HS đọc bài - HS Nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Tập đọc: Tiết 55: ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t7) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấy phẩy. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi tên các bài HTL. - 3 - > phiếu viết ND BT2. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. KT học thuộc lòng (số HS còn lại) thực hiện như tiết 5 + 6 3. BT 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nhắc HS: Nhớ viết hoa những chữ đầu câu sau khi điền dấu chấm vào chỗ còn thiếu. - HS nghe. - HS đọc thầm lại truyện vui: Người nhút nhát. - GV yêu cầu học sinh làm bài. - HS làm bài cá nhân. - GVtheo dõi HS làm bài. - GV dán lên bảng 3 tờ phiếu. - 3 HS lên bảng thi làm bài. à HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại bài đúng. - 2 -3 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu câu. - Có đúng là người bà trong truyện này rất nhút nhát không? Câu chuyện đáng cười ở điểm nào? à Bà lo cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đường, sợ cháu đi không khéo sẽ bị tai nạn Cậu bé không hiểu tưởng bà nắm chặt tay mình vì bà rất nhát. 4. Củng cố- dặn dò: - Về nhà kể lại truyện vui cho người thân nghe. - Đánh giá tiết học. Toán Tiết 89: Luyện tập chung. A. Mục tiêu: Giúp cho HS củng cố về: - Phép nhân, chia trong bảng; Pháp nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số. B. Các hoạt động dạy- học: I. Ôn luyện: - Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS) - Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS) à HS + GV nhận xét II. Bài mới: 1. Bài tập 1: * Củng cố về nhân và chia trong bảng. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK 9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35 3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 . - GV yêu cầu HS làm bài. - HS đọc bài. - Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét. - GV nhận xét chung. 2. Bài tập 2: * Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con. - HS thực hiện bảng con. 47 281 872 2 954 5 x 5 x 3 07 436 44 189 235 843 12 45 0 0 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. 3. Bài tập3: * Củng cố về tính chu vi HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu - Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải: Chu vi vườn cây HCN là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m) ĐS: 320 m - GV chưa bài, cho điểm HS. 4. Bài tập 4: * Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích BT - Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) - GV gọi HS đọc bài- nhận xét ĐS: 54 m - GV nhận xét- chấm điểm. 5.Bài tập 5: Củng cố và tính giá trị biểu thức: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu - Yêu cầu làm bảng con 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 70 + 30 : 2 = 70 + 15 = 85 III. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I. - Đánh giá tíêt học. Tự nhiên xã hội: Tiết 36: Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu được tác hại của rác rải đối với sức khoẻ con người. - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống. II. Đồ dùng dạy- học: 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người. * Tiến hành: - Bước 1 : Thảo luận nhóm: - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. - HS thảo luận theo nhóm. Câu hỏi: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? + Bước 2 : GV gọi HS trình bày. - 1 số nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ xung -> GV hỏi thêm + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - HS trả lời + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh . c. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . - GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. - HS tập sáng tác - HS hát -> GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 200 Âm nhạc Tiết 18 : Kiểm tra học kì ___________________________________ Chính tả : Tiết 36 : Kiểm tra đọc ( đọc hiểu - luyện từ và câu ) Tập làm văn : _____________________________________ Toán : Kiểm tra học kì ( cuối kì 1 )
Tài liệu đính kèm: