Tổng ba góc của một tam giác bằng 18 độ
Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông bằng 90 độ
Tam giác có 1 góc vuông gọi là tam giác vuông.
Tam giác có 3 góc nhọn gọi là tam giác nhọn.
Tam giác có 1 góc tù gọi là tam giác tù.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP BÀI 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu hỏi : Dùng thước đo góc đo ba góc của tam giác nhóm mình đã chuẩn bị. Nêu nhận xét về tổng số đo ba góc của tam giác vừa thực hành. HOẠT ĐỘNG NHÓM - Dùng kéo cắt ba góc của tam giác vừa đo rồi đặt ba góc kề nhau theo mẫu. - Dự đoán tổng số đo của ba góc trong tam giác. DỰ ĐOÁN : Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 GT KL Chứng minh: Qua A kẻ đường thẳng xy // BC Ta có: (2) (hai góc so le trong ) Từ (1) và (2) suy ra: (1) (hai góc so le trong) Bài 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0 1. Tổng ba góc của một tam giác Áp dụng : Tính số đo góc C trong hình vẽ sau (tổng 3 góc của một tam giác) Xét DCE ta có: THỰC HÀNH NHÓM Nhóm 1,2 Nhóm 3,4 Tính số đo góc F và góc I trong hai hình sau (tổng 3 góc của một tam giác) Xét HGF ta có: (tổng 3 góc của một tam giác) Xét IJK ta có: là tam giác vuông là tam giác nhọn là tam giác tù TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0 Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông bằng 90 0 Tam giác có 1 góc vuông gọi là tam giác vuông. Tam giác có 3 góc nhọn gọi là tam giác nhọn. Tam giác có 1 góc tù gọi là tam giác tù. TRÒ CHƠI Nhạc nền Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 90 0 B. 120 0 C. 100 0 D. 180 0 Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho vuông tại A , khi đó A. B. C. D. Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho có , . Số đo là A. 35 0 B. 34 0 C. 60 0 D. 90 0 Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho hình vẽ sau. Tìm số đo x A. 40 0 B. 50 0 C. 49 0 D. 98 0 Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho biết số đo của tỉ lệ với 3,4,5 . Tính số đo A. B. C. D. Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ! Hình 6a THỰC HÀNH NHÓM Hình 6b Nhóm 1,2 Nhóm 3,4 Tìm số đo x của góc trong hình 6 2 . LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 2/SGK – 47 Gọi P là điểm như hình vẽ (tổng 2 góc nhọn của tam giác vuông) Xét MNP vuông tại P, ta có: Mà : Nên : Vậy : x = 62 0 Hình 6a 2 . LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 2/SGK – 47 Gọi H là điểm như hình vẽ (tổng 2 góc nhọn của tam giác vuông) Xét QRH vuông tại H, ta có: Mà : Nên : Vậy : x = 52 0 Hình 6b Nắm vững định lí tổng ba góc của một tam giác, tổng hai góc nhọn của tam giác vuông . - BTVN: Bài 1;3 SGK/46;47 ; Bài 1;2;3 SBT/41;42 Chuẩn bị bài tiếp theo: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, các em học sinh mạnh giỏi CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP BÀI 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu hỏi : Dùng thước thẳng đo ba cạnh của tam giác nhóm mình đã chuẩn bị. So sánh tổng độ dài hai cạnh với độ dài cạnh còn lại của tam giác của nhóm mình. So sánh hiệu độ dài hai cạnh với độ dài cạnh còn lại của nhóm mình. 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh còn lại. Hiệu độ dài hai cạnh nhỏ hơn độ dàia ạnh còn lại. 1. Định lí Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. Tiết 2 : QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC Trong ABC ta luôn có các bất đẳng thức sau : Các b ất đẳng thức trên được gọi là bất đẳng thức tam giác Hiệu độ dài hai cạnh nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại. Tiết 2 : QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC 2. Nhận xét: Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng độ dài của hai cạnh còn lại. Trong ABC , với cạnh AB ta có : Lưu ý: Khi xét độ dài ba đoạn thẳng có thỏa mãn bất đẳng thức tam giác hay không, ta chỉ cần so sánh độ dài lớn nhất với tổng của hai độ dài còn lại , hoặc so sánh độ dài nhỏ nhất với hiệu độ dài còn lại Lưu ý : SGK /46 THỰC HÀNH NHÓM Trong các bộ độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? 7 cm ; 8 cm; 11cm 7 cm ; 9 cm ; 16 cm 8 cm ; 9 cm ; 16 cm c ) Ta có : 8 + 9 = 17 > 16 Vậy : Bộ ba độ dài đoạn thẳng 9 cm; 8 cm; 16 cm là độ dài ba cạnh của một tam giác. b ) Ta có : 7 + 9 = 16 Vậy : Bộ ba độ dài đoạn thẳng 7 cm; 9 cm; 16 cm không là độ dài ba cạnh của một tam giác . a) Ta có : 7 + 8 = 15 > 11 Vậy : Bộ ba độ dài đoạn thẳng 7 cm; 8 cm; 11 cm là độ dài ba cạnh của một tam giác. THỰC HÀNH NHÓM Cho tam giác ABC với độ dài ba cạnh là một số nguyên . Nếu biết AB = 5cm, AC = 3cm . Độ dài cạnh BC là bao nhiêu xăng ti mét Giải 8 Xét ABC , với cạnh BC ta có : Vì độ dài BC là một số nguyên (cm) nên: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại . AB – BC < AC < AB + BC AC – BC < AB < AC + BC AB – AC < BC < AB + AC TRÒ CHƠI Nhạc nền Cho A. AB + BC > AC B. BC – AB < AC C. BC – AB < AC < BC + AB D. AB – AC > BC Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác A. B. C. D. Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho có cạnh = 1 cm,AC = 4cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên. Vậy độ dài cạnh AC là A. 2 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 1 cm Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho có cạnh = 10 cm, BC = 7cm . Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11. Vậy độ dài cạnh AC là A. 15 cm B. 17 cm C. 13 cm D. 19 cm Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. Cho Δ ABC với hai cạnh BC = 1cm; AC = 9cm . Tìm độ dài cạnh AB , biết độ dài cạnh này là một số nguyên (cm). Δ ABC là tam giác gì? A. B. C. D. Khi đến mỗi Slide, thầy cônhấp chuột trái 1 lần hoặcphím mũi tên qua phải thì câu hỏi và đáp án sẽ tự xuất hiện. Sau khi HS đưa ra đáp án qua Camera, thầy cô nhấp vào đáp án đúng để xác nhận đáp án. Để chuyển sang câu hỏi tiếp theo, thầy cô nhấp phím mũi tên qua phải 2 lần hoặcnhấp chuột trái 2 lần. CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ! THỰC HÀNH NHÓM Trong trường học, người ta đánh dấu ba khu vực A,B,C là ba đỉnh của một tam giác , biết các khoảng cách AC = 15cm, AB = 45 cm. a)Nếu đặt ở khu vực C một thiết bị phát Wifi có bán kính hoạt động 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Tại sao? b) Cũng câu hỏi như trên với thiết bị phát Wifi có bán kính hoạt động 60m 3 . LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 6/SGK – 47 (BĐT tam giác) Xét ABC, với cạnh BC ta có: a) Nếu đặt tại C thiết bị wifi có bán kính hoạt động bằng 30 m thì thì khu vực B không nhận được tín hiệu b) Nếu đặt tại C thiết bị wifi có bán kính hoạt động bằng 6 0 m thì thì khu vực B không nhận được tín hiệu Nắm vững bất đẳng thức tam giác . - BTVN: Bài 4;5 SGK/47 ; Bài 4;5;6 SBT/42 Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài 2: Tam giác bằng nhau HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, các em học sinh mạnh giỏi
Tài liệu đính kèm: