Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Ôn tập Chương 4 (Tiết 1) - Năm học 2022-2023

Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Ôn tập Chương 4 (Tiết 1) - Năm học 2022-2023

Câu 5. Trong các câu sau, câu nào đúng?

1) Qua điểm 𝑨 nằm ngoài đường thẳng 𝒅, chỉ có một đường thẳng song song với 𝒅.

2) Qua điểm 𝑨 nằm ngoài đường thẳng 𝒅, có vô số đường thẳng song song với 𝒅.

3) Nếu hai đường thẳng 𝑨𝑩 và 𝑨𝑪 cùng song song với đường thẳng 𝒂 thì hai đường thẳng 𝑨𝑩 và 𝑨𝑪 trùng nhau.

4) Nếu qua điểm 𝑨 có hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng 𝒅 thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

 

pptx 31 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 67Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Ôn tập Chương 4 (Tiết 1) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN. 
TRƯỜNG .. 
GV:.. 
MÔN TOÁN 7 
NĂM HỌC: 2022 - 2023 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO . 
TRƯỜNG .. 
GV:.. 
MÔN TOÁN 7 
NĂM HỌC: 2022 - 2023 
1. Giáo viên 
SGK, kế hoạch bài dạy. 
T hước thẳng có vạch chia đơn vị, máy chiếu . 
2. Học sinh 
SGK . 
T hước thẳng có vạch chia đơn vị, bảng nh ó m . 
CÁC HOẠT ĐỘNG 
Mở đầu 
Luyện tập 
Vận dụng – Tìm tòi 
Hình thành kiến thức 
HOẠT ĐỘNG 
MỞ ĐẦU 
Câu 
hỏi 
nghiệm 
trắc 
HS hoạt động nhóm đôi trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm. 
Mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là 15 giây 
HS trả lời câu hỏi bằng thẻ trắc nghiệm (A, B, C, D) 
Trả lời sai nhóm sẽ bị dừng quyền tham gia chơi. 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Câu 1. Cho đường thẳng 
mn cắt hai đường thẳng 
 xy và zt lần lượt tại hai 
điểm A, B. 
Cặp góc ở vị trí đồng vị là: 
 và 
 và 
 và 
 và 
ANSWER 
ANSWER 
ANSWER 
ANSWER 
ANSWER 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Câu 2. Quan sát Hình vẽ sau: 
 Biết , ba cặp 
 góc bằng nhau trong 
 hình vẽ bên là: 
ANSWER 
ANSWER 
ANSWER 
ANSWER 
ANSWER 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Câu 3. Trong hình vẽ sau, các cặp đường thẳng song song với nhau là: 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Câu 4. Cho hình vẽ bên: 
Số đo góc lần 
lượt là: 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào đúng? 
1) Qua điểm nằm ngoài đường thẳng , chỉ có một đường thẳng song song với . 
2) Qua điểm nằm ngoài đường thẳng , có vô số đường thẳng song song với . 
3) Nếu hai đường thẳng và cùng song song với đường thẳng thì hai đường thẳng và trùng nhau. 
4) Nếu qua điểm có hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau. 
 1 và 3 đúng 
 1 và 2 đúng 
 2 và 3 đúng 
1 và 4 đúng 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
HÌNH HỌC PHẲNG 
CHƯƠNG I V 
(Tiết 1 ) 
GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 
HOẠT ĐỘNG 
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Hệ thống kiến thức chương 4. 
CHỦ ĐỀ: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 
Nhóm 1. Lập SĐTD (sơ đồ tư duy ) về nội dung các góc ở vị trí đặc biệt. 
Nhóm 2. Lập SĐTD về nội dung tia phân giác của góc. 
Nhóm 3. Lập SĐTD về nội dung hai đường thẳng song song 
Nhóm 4. Lập SĐTD về nội dung định lí và chứng minh một định lí. 
Mỗi nhóm thuyết trình trong thời gian 2 phút 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
2 PHÚT 
HOẠT ĐỘNG 
LUYỆN TẬP 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 1. Sgk Tr86 
HS hoạt động cá nhân làm bài 1, bài 2 Sgk Tr86 trong 5 phút. 
Sau đó HS đổi bài chấm chéo. 
Trong những câu sau, em hãy chọn những câu đúng. 
Tia Oz là tia phân giác của khi: 
a) 
b) 
c) 
Bài 2 . Sgk Tr86 
Quan sát Hình1, biết d // h. Hãy kể tên một số cặp góc bằng nhau có trong Hình 1. 
 Nhận biết tia phân giác của góc, các góc ở vị trí đặc biệt. 
05:00 
04:59 
04:58 
04:57 
04:56 
04:55 
04:54 
04:53 
04:52 
04:51 
04:50 
04:49 
04:48 
04:47 
04:46 
04:45 
04:44 
04:43 
04:42 
04:41 
04:40 
04:39 
04:38 
04:37 
04:36 
04:35 
04:34 
04:33 
04:32 
04:31 
04:30 
04:29 
04:28 
04:27 
04:26 
04:25 
04:24 
04:23 
04:22 
04:21 
04:20 
04:19 
04:18 
04:17 
04:16 
04:15 
04:14 
04:13 
04:12 
04:11 
04:10 
04:09 
04:08 
04:07 
04:06 
04:05 
04:04 
04:03 
04:02 
04:01 
04:00 
03:59 
03:58 
03:57 
03:56 
03:55 
03:54 
03:53 
03:52 
03:51 
03:50 
03:49 
03:48 
03:47 
03:46 
03:45 
03:44 
03:43 
03:42 
03:41 
03:40 
03:39 
03:38 
03:37 
03:36 
03:35 
03:34 
03:33 
03:32 
03:31 
03:30 
03:29 
03:28 
03:27 
03:26 
03:25 
03:24 
03:23 
03:22 
03:21 
03:20 
03:19 
03:18 
03:17 
03:16 
03:15 
03:14 
03:13 
03:12 
03:11 
03:10 
03:09 
03:08 
03:07 
03:06 
03:05 
03:04 
03:03 
03:02 
03:01 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
5 PHÚT 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Các nhóm đổi bài, chấm chéo trong thời gian 1 phút 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 1. Sgk Tr86 
Trong những câu sau, em hãy chọn những câu đúng. 
Tia Oz là tia phân giác của khi: 
a) 
b) 
c) 
Bài 2 . Sgk Tr86 
ĐÚNG 
SAI 
SAI 
1,0 đ 
1,0 đ 
1,0 đ 
Mỗi cặp góc đúng được 1 điểm, tối đa cả bài 2 là 7 điểm 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
1 PHÚT 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 3 . Sgk Tr8 7 
Quan sát Hình 2. 
Chứng minh rằng: xy // zt. 
Chứng minh song song, tính số đo góc 
 HS hoạt động nhóm đôi thảo luận cách làm bài 3, bài 4 Sgk Tr87 trong thời gian 5 phút. 
Tóm tắt cách làm ra nháp, sau đó lên bảng trình bày. 
Bài 4 . Sgk Tr8 7 
Quan sát Hình3. 
a) Tính 
b) Chứng minh rằng 
c) Tính 
05:00 
04:59 
04:58 
04:57 
04:56 
04:55 
04:54 
04:53 
04:52 
04:51 
04:50 
04:49 
04:48 
04:47 
04:46 
04:45 
04:44 
04:43 
04:42 
04:41 
04:40 
04:39 
04:38 
04:37 
04:36 
04:35 
04:34 
04:33 
04:32 
04:31 
04:30 
04:29 
04:28 
04:27 
04:26 
04:25 
04:24 
04:23 
04:22 
04:21 
04:20 
04:19 
04:18 
04:17 
04:16 
04:15 
04:14 
04:13 
04:12 
04:11 
04:10 
04:09 
04:08 
04:07 
04:06 
04:05 
04:04 
04:03 
04:02 
04:01 
04:00 
03:59 
03:58 
03:57 
03:56 
03:55 
03:54 
03:53 
03:52 
03:51 
03:50 
03:49 
03:48 
03:47 
03:46 
03:45 
03:44 
03:43 
03:42 
03:41 
03:40 
03:39 
03:38 
03:37 
03:36 
03:35 
03:34 
03:33 
03:32 
03:31 
03:30 
03:29 
03:28 
03:27 
03:26 
03:25 
03:24 
03:23 
03:22 
03:21 
03:20 
03:19 
03:18 
03:17 
03:16 
03:15 
03:14 
03:13 
03:12 
03:11 
03:10 
03:09 
03:08 
03:07 
03:06 
03:05 
03:04 
03:03 
03:02 
03:01 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
5 PHÚT 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 3 . Sgk Tr8 7 
Chứng minh song song, tính số đo góc 
Chứng minh 
Ta có: 
 (kề bù) 
(vì có hai góc ở vị trí so le 
 trong bằng nhau) 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Chứng minh song song, tính số đo góc 
Bài 4 . Sgk Tr8 7 
a) Tính 
b) Chứng minh rằng 
c) Tính 
Ta có: 
Ta có: 
(vì có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau) 
Ta có: 
(So le trong) 
HOẠT ĐỘNG 
VẬN DỤNG 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 7 . Sgk Tr8 7 
HS hoạt động nhóm , thảo luận, làm bài tập 7 Sgk-Tr 87 vào bảng nhóm trong thời gian 6 phút. 
a) Hãy viết tên các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị. 
Cho Hình 6, biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và . 
b) Tính số đo của 
c) Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M. Chứng minh rằng 
05:00 
04:59 
04:58 
04:57 
04:56 
04:55 
04:54 
04:53 
04:52 
04:51 
04:50 
04:49 
04:48 
04:47 
04:46 
04:45 
04:44 
04:43 
04:42 
04:41 
04:40 
04:39 
04:38 
04:37 
04:36 
04:35 
04:34 
04:33 
04:32 
04:31 
04:30 
04:29 
04:28 
04:27 
04:26 
04:25 
04:24 
04:23 
04:22 
04:21 
04:20 
04:19 
04:18 
04:17 
04:16 
04:15 
04:14 
04:13 
04:12 
04:11 
04:10 
04:09 
04:08 
04:07 
04:06 
04:05 
04:04 
04:03 
04:02 
04:01 
04:00 
03:59 
03:58 
03:57 
03:56 
03:55 
03:54 
03:53 
03:52 
03:51 
03:50 
03:49 
03:48 
03:47 
03:46 
03:45 
03:44 
03:43 
03:42 
03:41 
03:40 
03:39 
03:38 
03:37 
03:36 
03:35 
03:34 
03:33 
03:32 
03:31 
03:30 
03:29 
03:28 
03:27 
03:26 
03:25 
03:24 
03:23 
03:22 
03:21 
03:20 
03:19 
03:18 
03:17 
03:16 
03:15 
03:14 
03:13 
03:12 
03:11 
03:10 
03:09 
03:08 
03:07 
03:06 
03:05 
03:04 
03:03 
03:02 
03:01 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
5 PHÚT 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 7 . Sgk Tr8 7 
a) 
b) Tính số đo của 
Các cặp góc so le trong: 
 và 
 và 
Các cặp góc đồng vị: 
 và 
 và 
 và 
 và 
( đối đỉnh) 
Ta có: a // b (gt) 
( đồng vị) 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài 7 . Sgk Tr8 7 
( đồng vị) 
c) Chứng minh 
Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . 
Ta có: và cắt tại nên 
Mà nên 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
HS hoạt động nhóm thảo luận, làm bài tập vận dụng trong thời gian 2 phút. 
Bài tập vận dụng. 
Quan sát hình sau và cho biết: Các đường thẳng nằm ngang ở trong hình có song song với nhau không? Giải tích? 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
1 PHÚT 
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 
Bài tập vận dụng. 
Trả lời: Các đường thẳng nằm ngang ở trong hình song song với nhau vì chúng cùng vuông góc với các đường thẳng nằm dọc là cạnh của các hình vuông màu trắng. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Hệ thống kiến thức chương 4 bằng SĐTD đã học. 
- Xem lại và hoàn thành các bài đã sửa. 
- BTVN: Bài 6 Sgk-Tr 87. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_on_tap.pptx