1. Nhắc lại kiến thức
Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
Tam giác cân và tính chất của tam giác cân.
TIẾT 1 Tiết: ÔN TẬP CHƯƠNG 8 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN THỎ CONGRATULATIONS RABBIT TEAM CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN CỌP CONGRATULATIONS TIGER TEAM AI LÊN CAO HƠN Hoạt động: Khởi động Câu 1: Số đo x ở hình vẽ bên là 60 0 B. 70 0 C. 180 0 A. 60 0 RABBIT TEAM Câu 2: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 4cm; 7cm B. 4cm; 2cm; 9cm C. 5cm; 6cm; 7cm C. 5cm; 6cm; 7cm. RABBIT TEAM Câu 3: Hai thanh AB, AC của vì kèo một mái nhà thường bằng nhau (hình bên). Hỏi hai thanh AB và AC tạo với thanh BC một tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông C. Tam giác vuông RABBIT TEAM Câu 4: Số đo x ở hình vẽ sau là 80 0 B. 100 0 C. 120 0 B. 100 0 RABBIT TEAM Câu 5: Phần thân của một móc treo quần áo có dạng hình tam giác cân (hình sau). Biết AB = 20 cm; BC = 28cm. Hỏi AC bằng bao nhiêu? 28cm B. 48cm C. 20cm C. 20cm RABBIT TEAM Câu 1: Số đo x ở hình vẽ sau là 60 0 B. 70 0 C. 180 0 A. 60 0 TIGER TEAM Câu 2: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 4cm; 7cm B. 4cm; 2cm; 9cm C. 5cm; 6cm; 7cm C. 5cm; 6cm; 7cm. TIGER TEAM Câu 3: Hai thanh AB, AC của vì kèo một mái nhà thường bằng nhau (hình bên). Hỏi hai thanh AB và AC tạo với thanh BC một tam giác gì? Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông C. Tam giác vuông TIGER TEAM Câu 4: Số đo x ở hình vẽ sau là 80 0 B. 100 0 C. 120 0 B. 100 0 TIGER TEAM Câu 5: Phần thân của một móc treo quần áo có dạng hình tam giác cân (hình sau). Biết AB = 20 cm; BC = 28cm. Hỏi AC bằng bao nhiêu? 28cm 48cm 20cm C. 20cm TIGER TEAM Hoạt động:Luyện tập 1. Nhắc lại kiến thức Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 180 0 Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Tam giác cân và tính chất của tam giác cân. 2. Dạng 1: Tính số đo góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau Hình 1 Hình 2 Hình 3 2. Dạng 1: Tính số đo góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau Hình 1 Giải 2. Dạng 1: Tính số đo góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau Hình 2 Giải 2. Dạng 1: Tính số đo góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau Hình 3 Giải 3. Dạng 2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình sau và cho biết chúng bằng nhau theo trường hợp nào? Hình 1 Hình 2 3. Dạng 2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình sau và cho biết chúng bằng nhau theo trường hợp nào? Hình 1 Giải 3. Dạng 2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình sau và cho biết chúng bằng nhau theo trường hợp nào? Hình 2 Giải 4. Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 GT KL 4. Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 GT KL Giải 4. Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng vuông góc. Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 GT KL Giải Bài 4: Một khung treo quần áo hình tam giác có thiết kế như hình 1, các thiết kế mặt bên trái của khung được vẽ lại như hình 2. Biết góc HIG bằng 16 độ a) Tính số đo góc IMN. b) Chứng minh: MN song song AB. Hình 1 Hình 2 Hoạt động:Vận dụng Bài 4: Hình 1 Hình 2 a) Tính số đo góc IMN. Giải Bài 4: Hình 1 Hình 2 b) Chứng minh: MN song song AB. Giải HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Xem lại các kiến thức và các dạng bài tập của chương 8. Hệ thống kiến thức chương 8 bằng sơ đồ tư duy. L àm các bài tập còn lại trong sách bài tập. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Xem lại các kiến thức và các dạng bài tập của chương 8. Hệ thống kiến thức chương 8 bằng sơ đồ tư duy. L àm các bài tập còn lại trong sách bài tập. TIẾT 2 Tiết: ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Ong non việc học Hoạt động: Khởi động Câu 2: Để thiết kế một con diều người ta làm các thanh AB, AD, CB, CD (hình sau). Biết CD = 25cm. Hỏi BC dài bao nhiêu? B. BC = 13 cm A. BC = 25 cm C. BC = 48 cm Câu 3: Trọng tâm của tam giác là Giao điểm ba đường cao của tam giác Giao điểm ba đường trung trực của tam giác Giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác A. Giao điểm ba đường cao của tam giác B. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác C. Giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác B. 50 0 A. 25 0 C. 60 0 Hoạt động: Luyện tập 1. Nhắc lại kiến thức Tiết Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Tính chất của đường trung trực Tính chất ba đường trung trực của tam giác Đường trung tuyến và tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Đường cao và tính chất ba đường cao của tam giác Tính chất ba đường phân giác của tam giác của tam giác Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 2. Dạng 1: So sánh các góc, các đoạn thẳng Bài 1: Cho tam giác ABC có AB > AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN = CA a) Hãy so sánh các góc ACB và ABC b) Hãy so sánh các góc ANB và AMC c) Hãy so sánh các đoạn thẳng AM và AN GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 Bài 1: GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 3. Dạng 2: Tính số đo góc GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 3. Dạng 2: Tính số đo góc GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 3. Dạng 2: Tính số đo góc GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 4. Dạng 3: Chứng minh đường trung trực Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh AH là đường trung trực của BC GT KL Giải Tiết 2 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 8 4. Dạng 3: Chứng minh đường trung trực Bài 3: GT KL Giải Bài 4: Trên bản đồ quy hoạch một khu dân cư có ba điểm dân cư A, B, C, tìm địa điểm M để xây dựng một trường học sao cho trường học này cách đều ba điểm dân cư đó. Hoạt động: Vận dụng Vì điểm M để xây dựng một trường học cách đều ba điểm dân cư Nên điểm M cần tìm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn AB và AC. Giải HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Xem lại các kiến thức và các dạng bài tập của chương 8. Hệ thống kiến thức chương 8 bằng sơ đồ tư duy. L àm các bài tập còn lại trong sách bài tập.
Tài liệu đính kèm: