.Mục tiêu :
-Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .
-Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học :
- Kẻ sẵn bảng ( trang 8 ) .
- Các thẻ ghi số : 100 000 ; 10 000 ; 1 000 ; 100 ; 10 ; 1 ; 1 ; 2; 3 ; ; 9 .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Tuần 2 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008 Chào cờ Toán Các số có sáu chữ số I.Mục tiêu : -Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề . -Biết viết và đọc các số có sáu chữ số . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn bảng ( trang 8 ) . Các thẻ ghi số : 100 000 ; 10 000 ; 1 000 ; 100 ; 10 ; 1 ; 1 ; 2; 3 ; ; 9 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : N.xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Số có 6 chữ số : *Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục nghìn . *Hàng trăm nghìn : GV giới thiệu( SGK ) . *Viết và đọc số có 6 chữ số : GV gắn các thẻ số ( nh SGK ) GV gắn kq đếm ( nh SGK ) , HD viết và đọc số . -GV lập thêm vài số khác . -GV viết số 432 516 , y/c HS lên gắn thẻ số vào các cột cho phù hợp . c.Thực hành : Bài 1(trang 9) : GV đưa bảng ( nh SGK ) . Bài 2 : Nhận xét . Bài 3 Bài 4 :Cho HS viết số vào vở Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2 HS làm BT 4( trang 7 ) . HS nghe . HS nêu qh giữa đơn vị các hàng liền kề : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm v.v HS nghe . HS đếm xem có bn trăm nghìn , , bn đơn vị . 1 HS đọc lại số . -HS tự viết và đọc số . -1 HS lên bảng gắn . a.HS phân tích mẫu . b.HS nêu kq cần viết vào ô trống . HS tự làm bài rồi thống nhất kq . -HS đọc các số . -4HS lên bảng viết số : a. 63 115 c. 943 103 b.723 936 d. 863 372 1HS nhắc lại n/d . Đạo đức Trung thực trong học tập ( Tiếp ) I.Mục tiêu : HS biết cần phải trung thực trong HT , g.trị của trung thực nói chung và trung thực trong HT nói riêng . Biết trung thực trong HT . Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi không trung thực trong HT . II.Đồ dùng dạy – học : Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong HT . III.Các h/đ dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : ?Nêu các biểu hiện của sự trung thực trong HT . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hoạt động 1:Thảo luận nhóm( BT 3). Gv chia nhóm , giao n/v . GV kết luận c.Hoạt động 2 : Trình bày tài liệu đã sưu tầm được . ? Em nghĩ gì về những mẩu chuyện , tấm gương đó ? Kết luận : Xung quanh c.ta có nhiều tấm gương về trung thực trong HT . Chúng ta cần HT các bạn đó . d.Hoạt động 3: Liên hệ bản thân . 3.Hoạt động tiếp nối : Tổng kết n/d bài . Thực hiện trung thực trong HT , nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . 1-2 HS trả lời câu hỏi . HS nghe . -Các nhóm thảo luận . -Đại diện nhóm trình bày . -Lớp trao đổi , bổ sung . -1 vài HS trình bày . -HS trình bày ý kiến – trao đổi . HS tự liên hệ theo BT 6 (SGK ) . 1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp) I.Mục tiêu: -HS đọc đúng và diễn cảm toàn bài . -Hiểu n/d bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công , bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối , bất hạnh . -Giáo dục HS có tấm lòng nghĩa hiệp . II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ ; bảng phụ . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : b.Luyện đọc : Gọi HS chia đoạn(3 đoạn ) . +Sửa lỗi phát âm , luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc diễn cảm toàn bài . c. Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 ( SGK trang 16 ) Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3( SGK ) . Câu hỏi 4( SGK ) . GV kết luận : thích hợp nhất là danh hiệu hiệp sĩ . -Gợi ý để HS nêu n/d bài . d. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : HD đọc diễn cảm đoạn : “ Từ trong hốc đáCó phá hết các vòng vây đi không?” -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : TK n/d bài . Về luyện đọc , CB bài sau . -HS đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(p.1 ) , nói ý nghĩa truyện . HS nghe . - HS đọc tiếp nối theo đoạn (2-3 lợt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1HS đọc cả bài . -chăng tơ kín ngang đờng , bố trí nhện gộc canh gác , -HS đọc thầm đ.2 – TLCH . -HS đọc thầm đ.3 , trao đổi nhóm rồi TLCH ( Dế Mèn phân tích để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ , ). -1 số HS phát biểu . -1HS nêu n/d chính của bài . -HS đọc tiếp nối 3 đoạn . -HS luyện đọc đoạn văn theo cặp . -HS thi đọc diễn cảm trước lớp . -1 HS nhắc lại n/d . Kĩ thuật Cắt vải theo đường vạch dấu I.Mục tiêu : -HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu . -Vạch được đường dấu và cắt đường vải theo đường vạch dấu đúng kĩ thuật . -Giáo dục ý thức thực hiện an toàn LĐ . II.Đồ dùng dạy – học : Mẫu vải đã vạch dấu , đã cắt theo đờng vạch dấu ( 7 – 8cm) . 1 mảnh vải 20cm x 30cm , kéo cắt vải , phấn may . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra sự CB của HS . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.H/đ 1:Hướng dẫn HS q/s mẫu : Cho HS q/s mẫu . -GV kết luận (SGV ). c.H/đ 2 : HD thao tác kĩ thuật : *Vạch dấu trên vải : -GV đính 2 mảnh vải lên bảng . Lu ý HS ( SGV ) . *Cắt vải theo Đường vạch dấu : GV nhận xét , lưu ý HS 1 số điều (SGV). d.H/đ 3 :Thực hành . GV nêu t/gian và y/c thực hành . GV quan sát , giúp đỡ HS . e.Hoạt động 4 : Đánh giá kq học tập : -GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá . -GV đánh giá sp của HS . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS nghe . -HS q/s , nx h.dạng các đường vạch dấu , đờng cắt vải . -Nêu t/d của việc vạch dấu , các bước cắt vải theo đường vạch dấu . -HS q/s hình 1(SGK) ,nêu cách vạch dấu đường thẳng , đường cong . -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác . -HS quan sát h.2, nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu . -1 – 2HS đọc Ghi nhớ . -HS vạch 2 đường dấu thẳng , 2 đường dấu cong ( dài 15cm , cách nhau 3-4 cm) -Cắt vải theo đờng vạch dấu . -HS trưng bày sp . -HS tự đánh giá sp . 1 HS nhắc lại n/d . Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 Thể dục Quay phải , quay trái , dàn hàng , dồn hàng . Trò chơi : “ Thi xếp hàng nhanh” I. Mục tiêu : Củng cố và n.cao kĩ thuật quay phải , quay trái , dàn hàng , dồn hàng . Chơi TC “ Thi xếp hàng nhanh” đúng luật , trật tự . Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Địa điểm – Phơng tiện : -Địa điểm : Sân trường . -Phương tiện : Còi . III.Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung T.gian Phơng pháp 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học. -Khởi động . -Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát . -Trò chơi : “ Tìm ngời chỉ huy”. 2.Phần cơ bản : a.Đội hình đội ngũ : Ôn quay phải , quay trái ; dàn hàng , dồn hàng . b. Trò chơi : “ Thi xếp hàng nhanh”. ( xem Thể dục lớp 3 ) . 3.Phần kết thúc : Tập đ.tác thả lỏng cơ bắp . Hệ thống n/d – nx giờ học . Về ôn tập , CB bài sau . 5’ 25’ 5’ -Lớp trưởng điều khiển . -Đội hình vòng tròn . -Cả lớp tập luyện ( GV điều khiển ). -Chia tổ tập luyện . -Các tổ thi đua trình diễn . -Cả lớp tập . -GV nêu tên TC , HD cách chơi . -1 tổ chơi thử . -Cả lớp chơi thử 1 – 2 lần . -Chơi chính thức có thi đua 2 – 3 lần . Đội hình vòng tròn . Toán Luyện tập I.Mục tiêu : -Củng cố cách viết và đọc các số có sáu chữ số ( cả trường hợp có chữ số 0 ). -Rèn kĩ năng đọc , viết số thành thạo . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn bảng BT 1 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : N.xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b. Ôn lại hàng : -GV viết 825 713 . -Yêu cầu HS đọc các số : 850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100 ; 832 010 . c.Thực hành : Bài 1(trang 10) : GV đưa bảng ( nh SGK ) . Bài 2 : Nhận xét . Bài 3: Cho HS tự làm bài . Chấm –chữa bài . Bài 4 : Cho HS nx quy luật viết số trong từng dãy số . Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2 HS làm BT 4( trang 10 ) . HS nghe . -HS nêu lại tên các hàng đã học ,qh giữa đơn vị 2 hàng liền kề . -HS xđ các hàng và c.số thuộc hàng đó là c.số nào :( c.số 3 thuộc hàng đv , ) . - 1 số HS đọc . HS tự làm rồi chữa bài . a.HS đọc các số ( SGK ) b.HS xđ hàng ứng với c.số 5 của từng số. -HS tự viết các số vào vở . -3HS lên bảng làm : 4 300 24 316 v.v -HS nêu nx rồi tự viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm . -5 lên bảng viết . 1HS nhắc lại n/d . Chính tả ( Nghe – viết ) Mười năm cõng bạn đi học I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng c.tả , trình bày đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học . -Phân biệt và viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng c.tả . II.Đồ dùng dạy – học : Chép sẵn BT 2. III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : Viết :nở nang , béo lẳn , chắc nịch , lông mày , loà xoà . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hớng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài c.tả . ?Đoạn trích cho em biết điều gì ? -Hớng dẫn HS viết từ khó:Vinh Quang , Chiêm Hoá,,10 năm , 4 ki- lô - mét , khúc khuỷu , gập ghềnh . -GV đọc c.tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2 ( trang 16) : -GV nêu y/c BT . Nhận xét – chữa bài . -Yêu cầu HS nói về tính khôi hài của truyện . Bài 3a : Gọi HS đọc câu đố . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nghe . -HS theo dõi . -HSTL . -HS viết bảng con . -HS nghe và viết bài vào vở . - HS đọc thầm truyện Tìm chỗ ngồi . -HS thi làm bài theo nhóm : Lát sau – rằng – Phải chăng – xin bà - băn khoăn – không sao ! - để xem . -HS phát biểu . -HS thi đua giải đố ( chữ sáo – sao ) . HS nghe . Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết I.Mục tiêu : -Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm Thương người như thể thương thân ; HS nắm được cách dùng các từ ngữ đó . -Học nghĩa 1 số từ và đv cấu tạo từ Hán Việt ; nắm đựơc cách dùng các từ ngữ đó . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Viết những tiếng chỉ người trong GĐ mà phần vần : chỉ có 1 âm , chỉ có 2 âm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS làm BT : Bài 1( trang 17) : Giao bảng nhóm . N.xét , chữa bài . Bài 2 : Gọi HS đọc y/c (chỉ thực hiện với 4 từ đầu) . Chấm – chữa bài . Bài 3 : Gọi HS đọc câu của mình . Nhận xét . Bài 4 : GV gọi từng HS nói n/d khuyên bảo , chê bai trong từng câu . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau . 2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . HS nghe . 1 HS đọc y/c . -Các nhóm thi tìm từ : lòng nhân ái , lòng vị tha , hung ác , tàn ác , v.v -1 HS đọc lại bảng kq có SL từ đúng và nhiều nhất . -HS tự làm bài vào vở . -2HS lên bảng làm . a)Tiếng nhân có nghĩa là người : n ... ương pháp lên lớp : Nội dung T.gian Phơng pháp 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học. -Khởi động . -Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại ”. 2.Phần cơ bản : a.Đội hình đội ngũ : -Ôn quay phải , quay trái ; đi đều . -Học kĩ thuật động tác quay sau : b. Trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. ( xem Thể dục lớp 1) . 3.Phần kết thúc : -HS hát và vỗ tay theo nhịp . -Hệ thống n/d – nx giờ học ,giaoBTVN. 5’ 25’ 5’ -Lớp trưởng điều khiển . -Đội hình vòng tròn . -Cả lớp tập luyện 1- 2 lần ( GV điều khiển ). -Chia tổ tập luyện . -GV làm mẫu + giảng giải . -3HS tập thử . -Cả lớp tập . -GV nêu tên TC , HD cách chơi . -1nhóm HS làm mẫu . -1 tổ chơi thử . -Cả lớp chơi thử 1 – 2 lần . -Cả lớp chơi thi đua 2 – 3 lần . Đội hình vòng tròn . Toán So sánh các số có nhiều chữ số I.Mục tiêu : -HS nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều c.số . -Củng cố cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong 1 nhóm các số ; xđ được số lớn nhất , số bé nhất có 3 c.số , có 6 c.số . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.So sánh các số có nhiều c.số : -GV y/c HS viết dấu thích hợp để so sánh 2 số ở BT4 trên . -GV kết luận : Trong 2 số , số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn . c.So sánh 693 251 và 693 500 . -GV viết 2 số lên bảng , y/c HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích lí do . c.Thực hành : Bài 1(trang 13) :Cho HS tự làm bài vào vở . Chấm – chữa bài . Bài 2: Cho HS tự làm bài . Nhận xét –chữa bài . Bài 3 : Cho HS nêu cách làm . Bài 4 :Tổ chức trò chơi “ Hỏi - đáp” . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2HS làm BT 4c, d ( trang 12 ) . HS nghe . HS điền : 204 060 > 80 002 Hay : 80 002 < 204 060 -Giải thích lí do . -HS nhắc lại . -HS điền : 693 251 < 693 500 Hay : 693 500 > 693 251 -HS rút ra nx : Khi so sánh 2 số có cùng số c.số , bao giờ cũng bắt đầu từ cặp c.số đầu tiên ở bên trái HS tự điền dấu vào chỗ chấm : 9 999 < 10 000 99 999 < 100 000 v.v -Giải thích lí do . HS nêu miệng kq : 902 011 . 1HS nêu y/c BT . -HS tự làm rồi chữa bài . -Các đội thi đua TLCH . 1HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Kể lại hành động của Nhân vật I.Mục tiêu : -HS biết hành động của nv thể hiện tính cách nhân vật . -Bớc đầu biết vận dụng kiến thức để XD nhân vật trong 1bài văn cụ thể . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : ? Thế nào là k/c ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : *Hoạt động 1: -GV đọc bài văn . *Hoạt động 2: -Yêu cầu HS thảo luận nhóm . GV : Chi tiết cậu bé khóc khi nghe bạn hỏi gây xúc động trong lòng ngời đọc ?Các hành động trên được kể theo thứ tự ntn ? c.Phần Ghi nhớ : GV nói thêm : cậu bé có thể có nhiều hành động khác nữa nhưng người kể chỉ chọn kể những hành động tiêu biểu d.Luyện tập : GV hướng dẫn . Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1 HS trả lời . -1HS nói về nv trong truyện . -HS nghe . -2HS tiếp nối nhau đọc truyện Bài văn bị điểm không . -1HS đọc y/c 2 , 3 . -1HS lên bảng làm mẫu 1 ý : ghi vắn tắt 1 hành động của cậu bé bị điểm không : +Giờ làm bài : nộp giấy trắng . -Các nhóm thảo luận rồi viết tiếp các hành động tiếp theo . -Đại diện nhóm trình bày . -Hành động xảy ra trước thì kể trước , hành động xảy ra sau thì kể sau . -2 –3 HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) . -1 HS đọc n/d BT . -Từng cặp HS trao đổi . -1 số HS làm làm trên phiếu – trình bày kq : (Thứ tự đúng : 1-5- 2 – 4 – 7 – 3-6-8-9). -1 – 2 HS kể lại câu chuyện . 1 HS nhắc lại ghi nhớ . Địa lí dãy hoàng liên sơn I.Mục tiêu : -HS biết chỉ vị trí của dãy núi HLS trên lược đồ , bản đồ tự nhiên VN ; trình bày 1 số đặc điểm của dãy núi này ,mô tả đỉnh núi Phan – xi – păng . -Rèn cho HS có kĩ năng dựa vào lược đồ ( bản đồ ) , tranh , ảnh , bảng số liệu để tìm ra kiến thức . -Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của VN . II.Đồ dùng dạy – học : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hoàng Liên Sơn – dãy núi cao và đồ sộ nhất VN . *Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp . GV chỉ vị trí dãy HLS trên bản đồ Địa lí tự nhiên . -GV nx , bổ sung . *Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm . -GV nêu yêu cầu ( SGV – trang 59 ) . -Nhận xét , bổ sung . c.Khí hậu lạnh quanh năm : *Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp . ?Khí hậu ở những nơi cao của HLS nh thế nào ? -Yêu cầu HS chỉ vị trí của Sa Pa trên H.1 và trên bản đồ . ( bỏ phần bảng số liệu và y/c nx về nhiệt độ của Sa Pa) . -GV kết luận : Sa Pa có khí hậu mát mẻ , phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du lịch , nghỉ mát lí tởng 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập và CB bài sau . 1-2 HS nêu các bước s/d bản đồ . HS nghe . -Từng cặp HS tìm vị trí của dãy HLS trong H.1 ;HS trả lời câu hỏi (SGK) . -HS trình bày trước lớp : chỉ và mô tả dãy núi HLS trên bản đồ . -Các nhóm thảo luận : chỉ đỉnh núi Phan – xi – păng trên H.1 , cho biết độ cao của nó -Đại diện nhóm trình bày . -HS đọc SGK . -lạnh quanh năm . -HS tìm và chỉ theo y/c của GV. -1HS nhắc lại n/d . ********************** Mĩ thuật Vẽ theo mẫu : vẽ hoa , lá ( GV chuyên dạy ) Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 Toán Triệu và lớp triệu I.Mục tiêu : -HS biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu ; nhận biết đựơc thứ tự các số có nhiều c.số đến lớp triệu . -Củng cố thêm về lớp đv , lớp nghìn , lớp triệu . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Phấn màu , kẻ sẵn BT 4 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :Gv viết 653 720 . Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu lớp triệu . -Gọi HS lên viết số : 1 nghìn , 10 nghìn, 1 trăm nghìn , 10 trăm nghìn . -GV giới thiệu ( nh SGK ) . c.Thực hành : Bài 1(trang 13) Gọi HS đọc y/c BT . -Yêu cầu đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu ; đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu . Bài 2: Gọi1 HS nêu y/c BT . Chấm – chữa bài . Bài 3 : Hướng dẫn HS làm 1 ý . Bài 4 :Gọi HS đọc y/c BT . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1HS nêu từng c.số thuộc hàng nào , lớp nào . -1HS nêu các hàng thuộc lớp đv , lớp nghìn . HS nghe . 1 HS lên bảng viết . -HS nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn . -HS đếm : 1 triệu , 2 triệu ,, 10 triệu -HS đếm tơng tự . -HS quan sát mẫu rồi tự làm bài vào vở : 5 chục triệu 50 000 000 9 chục triệu 90 000 000 v.v -1HS đọc y/c BT . -HS tự làm tiếp các ý còn lại . -Chữa bài . -HS tự làm rồi chữa bài . 1HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Dấu hai chấm I.Mục tiêu : -HS nhận biết t/d của dấu hai chấm : báo hiệu bp đứng sau nó là lời nói của 1 nv hoặc là lời giải thích cho bp đứng trước . -Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : GV nx, bổ sung . c.Phần Ghi nhớ : d.Luyện tập : Bài 1(trang 23) : -Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc n/d BT 1 . Nhận xét . Bài 2 : GV hướng dẫn . Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau . 2 HS làm BT 1 , BT 4 ( trang 17 ) . HS nghe . -3HS tiếp nối nhau đọc phần Nhận xét . HS đọc thầm , nêu nx về t/d của dấu hai chấm trong câu . -2 - 3HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) . --Từng cặp HS trao đổi về t/d của dấu hai chấm . -1 số HS TLCH : a)Dấu hai chấm : báo hiệu bp câu đứng sau nó là lời nói của nv . b)Dấu hai chấm : báo hiệu bp câu đứng sau giải thích cho bp đứng trước ( làm rõ những cảnh tuyệt đẹp của đất nước ) . -1 HS đọc y/c BT . -HS viết đoạn văn vào vở . -1 số HS đọc đoạn văn . 1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Tả ngoại hình của Nhân vật I.Mục tiêu : -HS hiểu : trong bài văn k/c , việc tả ngoại hình của nv là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật . -Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xđ tính cách nv và ý nghĩa của truyện .Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn k/c . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : ?Tính cách của nv thường biểu hiện qua những phương diện nào ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : ?Ngoại hình của chị Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nv này ? c.Phần Ghi nhớ : GV nêu thêm VD . d.Luyện tập : Bài 1(trang 24) . Nhận xét . ?Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé? Bài 2 : GV nêu y/c – hướng dẫn HS (chỉ y/c mỗi HS kể 1 đoạn kết hợp tả ngoại hình nv). Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1 HS nêu lại Ghi nhớ giờ trước . -1HS trả lời . -HS nghe . -3HS tiếp nối nhau đọc các BT 1 , 2 ,3 . -HS đọc thầm đoạn văn , ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò : +Sức vóc : gầy yếu +Cánh : mỏng như cánh bướm non , +Trang phục : mặc áo thâm dài , -Từng cặp HS thảo luận rồi TLCH . -3 – 4 HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) . -1 HS đọc n/d BT . - HS gạch dưới những chi tiết miêu tả h.dáng chú bé liên lạc . -1 số HS làm làm trên phiếu – trình bày kq . -HS trả lời . -Từng cặp HS trao đổi . -2 – 3 HS thi kể . 1 HS nhắc lại ghi nhớ . Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 2 I.Mục tiêu : -HS nắm đựơc ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 1 : GV nx , bổ sung . Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ. – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . *Phương hướng tuần sau: 3.Sinh hoạt văn nghệ : Lớp trưởng nx về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : TD , vệ sinh , -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Tích cực , tự giác HT . -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Nhà trường . **************************** Âm nhạc học hát : Bài em yêu hoà bình ( GV chuyên dạy ) *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: