Bài giảng môn Toán - Tuần 2 - Các số có sáu chữ số

Bài giảng môn Toán - Tuần 2 - Các số có sáu chữ số

.Mục tiêu :

-Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .

-Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .

-Giáo dục HS yêu thích môn học .

II.Đồ dùng dạy – học :

- Kẻ sẵn bảng ( trang 8 ) .

- Các thẻ ghi số : 100 000 ; 10 000 ; 1 000 ; 100 ; 10 ; 1 ; 1 ; 2; 3 ; ; 9 .

III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :

 

doc 21 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán - Tuần 2 - Các số có sáu chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
 Chào cờ
 Toán
Các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu :
-Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .
-Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học :
Kẻ sẵn bảng ( trang 8 ) .
Các thẻ ghi số : 100 000 ; 10 000 ; 1 000 ; 100 ; 10 ; 1 ; 1 ; 2; 3 ;  ; 9 .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 N.xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Số có 6 chữ số :
*Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục nghìn .
*Hàng trăm nghìn :
GV giới thiệu( SGK ) .
*Viết và đọc số có 6 chữ số :
GV gắn các thẻ số ( nh SGK ) 
GV gắn kq đếm ( nh SGK ) , HD viết và đọc số .
-GV lập thêm vài số khác .
-GV viết số 432 516 , y/c HS lên gắn thẻ số vào các cột cho phù hợp .
c.Thực hành :
Bài 1(trang 9) :
GV đưa bảng ( nh SGK ) .
Bài 2 :
Nhận xét .
Bài 3
Bài 4 :Cho HS viết số vào vở 
Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
2 HS làm BT 4( trang 7 ) .
HS nghe .
HS nêu qh giữa đơn vị các hàng liền kề :
 10 đơn vị = 1 chục 
 10 chục = 1 trăm
 v.v
HS nghe .
HS đếm xem có bn trăm nghìn ,  , bn đơn vị .
1 HS đọc lại số .
-HS tự viết và đọc số .
-1 HS lên bảng gắn .
a.HS phân tích mẫu .
b.HS nêu kq cần viết vào ô trống . 
HS tự làm bài rồi thống nhất kq .
-HS đọc các số .
-4HS lên bảng viết số :
a. 63 115 c. 943 103 
b.723 936 d. 863 372
1HS nhắc lại n/d .
Đạo đức
Trung thực trong học tập ( Tiếp )
I.Mục tiêu :
HS biết cần phải trung thực trong HT , g.trị của trung thực nói chung và trung thực trong HT nói riêng .
Biết trung thực trong HT . 
Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi không trung thực trong HT .
II.Đồ dùng dạy – học :
 Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong HT .
III.Các h/đ dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra : 
?Nêu các biểu hiện của sự trung thực trong HT .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hoạt động 1:Thảo luận nhóm( BT 3).
Gv chia nhóm , giao n/v . 
GV kết luận 
c.Hoạt động 2 : Trình bày tài liệu đã sưu tầm được .
? Em nghĩ gì về những mẩu chuyện , tấm gương đó ?
Kết luận : Xung quanh c.ta có nhiều tấm gương về trung thực trong HT . Chúng ta cần HT các bạn đó .
d.Hoạt động 3: Liên hệ bản thân .
3.Hoạt động tiếp nối :
 Tổng kết n/d bài .
Thực hiện trung thực trong HT , nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
1-2 HS trả lời câu hỏi .
HS nghe .
-Các nhóm thảo luận .
-Đại diện nhóm trình bày .
-Lớp trao đổi , bổ sung .
-1 vài HS trình bày .
-HS trình bày ý kiến – trao đổi .
HS tự liên hệ theo BT 6 (SGK ) .
1 HS nhắc lại n/d .
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp)
I.Mục tiêu:
-HS đọc đúng và diễn cảm toàn bài .
-Hiểu n/d bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công , bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối , bất hạnh .
-Giáo dục HS có tấm lòng nghĩa hiệp .
II.Đồ dùng dạy học : 
 Tranh minh hoạ ; bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b.Luyện đọc :
Gọi HS chia đoạn(3 đoạn ) .
+Sửa lỗi phát âm , luyện đọc từ ,câu khó.
+Giải nghĩa từ .
-GV đọc diễn cảm toàn bài .
c. Tìm hiểu bài :
Câu hỏi 1 ( SGK trang 16 ) 
Câu hỏi 2 ( SGK ) .
Câu hỏi 3( SGK ) . 
Câu hỏi 4( SGK ) .
GV kết luận : thích hợp nhất là danh hiệu hiệp sĩ .
-Gợi ý để HS nêu n/d bài .
d. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :
HD đọc diễn cảm đoạn : “ Từ trong hốc đáCó phá hết các vòng vây đi không?”
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
TK n/d bài .
Về luyện đọc , CB bài sau .
-HS đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(p.1 ) , nói ý nghĩa truyện .
HS nghe .
- HS đọc tiếp nối theo đoạn (2-3 lợt ).
-HS luyện đọc theo cặp .
-1HS đọc cả bài .
-chăng tơ kín ngang đờng , bố trí nhện gộc canh gác , 
-HS đọc thầm đ.2 – TLCH .
-HS đọc thầm đ.3 , trao đổi nhóm rồi TLCH ( Dế Mèn phân tích để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ , ).
-1 số HS phát biểu .
-1HS nêu n/d chính của bài .
-HS đọc tiếp nối 3 đoạn .
-HS luyện đọc đoạn văn theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp .
-1 HS nhắc lại n/d .
Kĩ thuật
Cắt vải theo đường vạch dấu
I.Mục tiêu :
-HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu .
-Vạch được đường dấu và cắt đường vải theo đường vạch dấu đúng kĩ thuật .
 -Giáo dục ý thức thực hiện an toàn LĐ .
II.Đồ dùng dạy – học :
Mẫu vải đã vạch dấu , đã cắt theo đờng vạch dấu ( 7 – 8cm) .
1 mảnh vải 20cm x 30cm , kéo cắt vải , phấn may .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra sự CB của HS .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.H/đ 1:Hướng dẫn HS q/s mẫu :
Cho HS q/s mẫu .
-GV kết luận (SGV ).
c.H/đ 2 : HD thao tác kĩ thuật :
*Vạch dấu trên vải :
-GV đính 2 mảnh vải lên bảng .
Lu ý HS ( SGV ) . 
*Cắt vải theo Đường vạch dấu :
GV nhận xét , lưu ý HS 1 số điều (SGV).
d.H/đ 3 :Thực hành .
GV nêu t/gian và y/c thực hành . 
GV quan sát , giúp đỡ HS .
e.Hoạt động 4 : Đánh giá kq học tập :
-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá .
-GV đánh giá sp của HS .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
HS nghe .
-HS q/s , nx h.dạng các đường vạch dấu , đờng cắt vải .
-Nêu t/d của việc vạch dấu , các bước cắt vải theo đường vạch dấu .
-HS q/s hình 1(SGK) ,nêu cách vạch dấu đường thẳng , đường cong .
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác .
-HS quan sát h.2, nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu .
-1 – 2HS đọc Ghi nhớ .
-HS vạch 2 đường dấu thẳng , 2 đường dấu cong ( dài 15cm , cách nhau 3-4 cm)
-Cắt vải theo đờng vạch dấu .
-HS trưng bày sp .
-HS tự đánh giá sp .
1 HS nhắc lại n/d .
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Thể dục
Quay phải , quay trái , dàn hàng , dồn hàng .
Trò chơi : “ Thi xếp hàng nhanh”
I. Mục tiêu :
Củng cố và n.cao kĩ thuật quay phải , quay trái , dàn hàng , dồn hàng .
Chơi TC “ Thi xếp hàng nhanh” đúng luật , trật tự .
Giáo dục HS yêu thích môn học .
II. Địa điểm – Phơng tiện :
-Địa điểm : Sân trường .
-Phương tiện : Còi .
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung
T.gian
Phơng pháp
1.Phần mở đầu :
-Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học.
-Khởi động .
 -Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát .
-Trò chơi : “ Tìm ngời chỉ huy”.
2.Phần cơ bản :
a.Đội hình đội ngũ :
Ôn quay phải , quay trái ; dàn hàng , dồn hàng .
b. Trò chơi : “ Thi xếp hàng nhanh”.
( xem Thể dục lớp 3 ) .
3.Phần kết thúc :
Tập đ.tác thả lỏng cơ bắp .
Hệ thống n/d – nx giờ học .
Về ôn tập , CB bài sau .
 5’
 25’
 5’
-Lớp trưởng điều khiển .
-Đội hình vòng tròn .
-Cả lớp tập luyện ( GV điều khiển ).
-Chia tổ tập luyện .
-Các tổ thi đua trình diễn .
-Cả lớp tập .
-GV nêu tên TC , HD cách chơi .
-1 tổ chơi thử .
-Cả lớp chơi thử 1 – 2 lần .
-Chơi chính thức có thi đua 2 – 3 lần .
Đội hình vòng tròn .
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :
-Củng cố cách viết và đọc các số có sáu chữ số ( cả trường hợp có chữ số 0 ).
-Rèn kĩ năng đọc , viết số thành thạo .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học :
Kẻ sẵn bảng BT 1 .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
N.xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b. Ôn lại hàng :
-GV viết 825 713 .
-Yêu cầu HS đọc các số : 850 203 ; 
820 004 ; 800 007 ; 832 100 ; 832 010 .
c.Thực hành :
Bài 1(trang 10) :
GV đưa bảng ( nh SGK ) .
Bài 2 :
Nhận xét .
Bài 3:
 Cho HS tự làm bài .
Chấm –chữa bài .
Bài 4 :
Cho HS nx quy luật viết số trong từng dãy số .
Nhận xét – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
2 HS làm BT 4( trang 10 ) .
HS nghe .
-HS nêu lại tên các hàng đã học ,qh giữa đơn vị 2 hàng liền kề . 
-HS xđ các hàng và c.số thuộc hàng đó là c.số nào :( c.số 3 thuộc hàng đv , ) .
- 1 số HS đọc . 
HS tự làm rồi chữa bài .
a.HS đọc các số ( SGK )
b.HS xđ hàng ứng với c.số 5 của từng số.
-HS tự viết các số vào vở .
-3HS lên bảng làm :
4 300
24 316 v.v
-HS nêu nx rồi tự viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm .
-5 lên bảng viết . 
1HS nhắc lại n/d .
Chính tả ( Nghe – viết )
Mười năm cõng bạn đi học
I.Mục tiêu :
-HS nghe – viết đúng c.tả , trình bày đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học .
-Phân biệt và viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn .
-Giáo dục HS có ý thức viết đúng c.tả .
II.Đồ dùng dạy – học :
 Chép sẵn BT 2.
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra : Viết :nở nang , béo lẳn , chắc nịch , lông mày , loà xoà .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hớng dẫn HS nghe – viết :
-GV đọc bài c.tả .
?Đoạn trích cho em biết điều gì ?
-Hớng dẫn HS viết từ khó:Vinh Quang , Chiêm Hoá,,10 năm , 4 ki- lô - mét , khúc khuỷu , gập ghềnh .
-GV đọc c.tả .
-Đọc soát lỗi .
-Chấm – chữa bài .
c.Bài tập :
Bài 2 ( trang 16) :
-GV nêu y/c BT .
Nhận xét – chữa bài .
-Yêu cầu HS nói về tính khôi hài của truyện .
Bài 3a :
Gọi HS đọc câu đố .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con .
-HS nghe .
-HS theo dõi .
-HSTL .
-HS viết bảng con .
-HS nghe và viết bài vào vở .
- HS đọc thầm truyện Tìm chỗ ngồi .
-HS thi làm bài theo nhóm :
Lát sau – rằng – Phải chăng – xin bà - băn khoăn – không sao ! - để xem .
-HS phát biểu .
-HS thi đua giải đố ( chữ sáo – sao ) .
HS nghe .
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết
I.Mục tiêu :
-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm Thương người như thể thương thân ; HS nắm được cách dùng các từ ngữ đó .
-Học nghĩa 1 số từ và đv cấu tạo từ Hán Việt ; nắm đựơc cách dùng các từ ngữ đó .
 -Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học :
 Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : Viết những tiếng chỉ người trong GĐ mà phần vần : chỉ có 1 âm , chỉ có 2 âm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS làm BT :
Bài 1( trang 17) :
Giao bảng nhóm .
N.xét , chữa bài .
Bài 2 :
Gọi HS đọc y/c (chỉ thực hiện với 4 từ đầu) .
Chấm – chữa bài .
Bài 3 :
Gọi HS đọc câu của mình .
Nhận xét .
Bài 4 :
GV gọi từng HS nói n/d khuyên bảo , chê bai trong từng câu .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau .
2 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con .
HS nghe .
1 HS đọc y/c .
-Các nhóm thi tìm từ :
lòng nhân ái , lòng vị tha , 
hung ác , tàn ác ,
 v.v
-1 HS đọc lại bảng kq có SL từ đúng và nhiều nhất .
-HS tự làm bài vào vở .
-2HS lên bảng làm .
a)Tiếng nhân có nghĩa là người : n ... ương pháp lên lớp :
Nội dung
T.gian
Phơng pháp
1.Phần mở đầu :
-Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học.
-Khởi động .
 -Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại ”.
2.Phần cơ bản :
a.Đội hình đội ngũ :
-Ôn quay phải , quay trái ; đi đều .
-Học kĩ thuật động tác quay sau :
b. Trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
( xem Thể dục lớp 1) .
3.Phần kết thúc :
-HS hát và vỗ tay theo nhịp .
-Hệ thống n/d – nx giờ học ,giaoBTVN.
 5’
 25’
 5’
-Lớp trưởng điều khiển .
-Đội hình vòng tròn .
-Cả lớp tập luyện 1- 2 lần ( GV điều khiển ).
-Chia tổ tập luyện .
-GV làm mẫu + giảng giải .
-3HS tập thử .
-Cả lớp tập .
-GV nêu tên TC , HD cách chơi .
-1nhóm HS làm mẫu .
-1 tổ chơi thử .
-Cả lớp chơi thử 1 – 2 lần .
-Cả lớp chơi thi đua 2 – 3 lần .
Đội hình vòng tròn .
Toán
So sánh các số có nhiều chữ số
I.Mục tiêu :
-HS nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều c.số .
 -Củng cố cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong 1 nhóm các số ; xđ được số lớn nhất , số bé nhất có 3 c.số , có 6 c.số .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 Phấn màu .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.So sánh các số có nhiều c.số :
 -GV y/c HS viết dấu thích hợp để so sánh 2 số ở BT4 trên .
-GV kết luận : Trong 2 số , số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn .
c.So sánh 693 251 và 693 500 .
-GV viết 2 số lên bảng , y/c HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích lí do .
c.Thực hành :
Bài 1(trang 13) :Cho HS tự làm bài vào vở .
Chấm – chữa bài .
 Bài 2:
 Cho HS tự làm bài .
Nhận xét –chữa bài .
Bài 3 :
Cho HS nêu cách làm .
Bài 4 :Tổ chức trò chơi “ Hỏi - đáp” .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
2HS làm BT 4c, d ( trang 12 ) .
HS nghe .
 HS điền : 204 060 > 80 002 
 Hay : 80 002 < 204 060 
-Giải thích lí do .
-HS nhắc lại .
-HS điền : 693 251 < 693 500 
 Hay : 693 500 > 693 251
-HS rút ra nx : Khi so sánh 2 số có cùng số c.số , bao giờ cũng bắt đầu từ cặp c.số đầu tiên ở bên trái 
HS tự điền dấu vào chỗ chấm :
 9 999 < 10 000
 99 999 < 100 000 v.v
-Giải thích lí do .
HS nêu miệng kq : 902 011 .
1HS nêu y/c BT .
-HS tự làm rồi chữa bài .
-Các đội thi đua TLCH .
 1HS nhắc lại n/d .
Tập làm văn
Kể lại hành động của Nhân vật 
I.Mục tiêu :
-HS biết hành động của nv thể hiện tính cách nhân vật .
-Bớc đầu biết vận dụng kiến thức để XD nhân vật trong 1bài văn cụ thể .
-Giáo dục HS yêu thích môn học . 
II.Đồ dùng dạy – học :
 Bảng phụ .
 III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là k/c ?
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Phần Nhận xét :
*Hoạt động 1: 
-GV đọc bài văn .
*Hoạt động 2: 
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
GV : Chi tiết cậu bé khóc khi nghe bạn hỏi  gây xúc động trong lòng ngời đọc 
?Các hành động trên được kể theo thứ tự ntn ?
c.Phần Ghi nhớ :
GV nói thêm : cậu bé có thể có nhiều hành động khác nữa nhưng người kể chỉ chọn kể những hành động tiêu biểu 
d.Luyện tập :
GV hướng dẫn .
Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1 HS trả lời .
-1HS nói về nv trong truyện .
-HS nghe .
-2HS tiếp nối nhau đọc truyện Bài văn bị điểm không .
-1HS đọc y/c 2 , 3 .
-1HS lên bảng làm mẫu 1 ý : ghi vắn tắt 1 hành động của cậu bé bị điểm không :
+Giờ làm bài : nộp giấy trắng .
-Các nhóm thảo luận rồi viết tiếp các hành động tiếp theo .
-Đại diện nhóm trình bày .
-Hành động xảy ra trước thì kể trước , hành động xảy ra sau thì kể sau .
-2 –3 HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) .
-1 HS đọc n/d BT .
-Từng cặp HS trao đổi .
-1 số HS làm làm trên phiếu – trình bày kq :
(Thứ tự đúng : 1-5- 2 – 4 – 7 – 3-6-8-9).
-1 – 2 HS kể lại câu chuyện .
1 HS nhắc lại ghi nhớ .
Địa lí
dãy hoàng liên sơn
I.Mục tiêu :
-HS biết chỉ vị trí của dãy núi HLS trên lược đồ , bản đồ tự nhiên VN ; trình bày 1 số đặc điểm của dãy núi này ,mô tả đỉnh núi Phan – xi – păng .
-Rèn cho HS có kĩ năng dựa vào lược đồ ( bản đồ ) , tranh , ảnh , bảng số liệu để tìm ra kiến thức .
-Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của VN .
II.Đồ dùng dạy – học : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hoàng Liên Sơn – dãy núi cao và đồ sộ nhất VN .
*Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp .
GV chỉ vị trí dãy HLS trên bản đồ Địa lí tự nhiên .
-GV nx , bổ sung .
*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm .
-GV nêu yêu cầu ( SGV – trang 59 ) .
-Nhận xét , bổ sung .
c.Khí hậu lạnh quanh năm :
*Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
?Khí hậu ở những nơi cao của HLS nh thế nào ?
-Yêu cầu HS chỉ vị trí của Sa Pa trên H.1 và trên bản đồ .
( bỏ phần bảng số liệu và y/c nx về nhiệt độ của Sa Pa) .
-GV kết luận : Sa Pa có khí hậu mát mẻ , phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du lịch , nghỉ mát lí tởng 
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập và CB bài sau .
1-2 HS nêu các bước s/d bản đồ .
HS nghe .
-Từng cặp HS tìm vị trí của dãy HLS trong H.1 ;HS trả lời câu hỏi (SGK) .
-HS trình bày trước lớp : chỉ và mô tả dãy núi HLS trên bản đồ .
-Các nhóm thảo luận : chỉ đỉnh núi 
Phan – xi – păng trên H.1 , cho biết độ cao của nó 
-Đại diện nhóm trình bày .
-HS đọc SGK .
-lạnh quanh năm . 
-HS tìm và chỉ theo y/c của GV.
-1HS nhắc lại n/d .
**********************
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu : vẽ hoa , lá
( GV chuyên dạy )
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán 
Triệu và lớp triệu
I.Mục tiêu :
-HS biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu ; nhận biết đựơc thứ tự các số có nhiều c.số đến lớp triệu .
-Củng cố thêm về lớp đv , lớp nghìn , lớp triệu .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : Phấn màu , kẻ sẵn BT 4 .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :Gv viết 653 720 .
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Giới thiệu lớp triệu .
 -Gọi HS lên viết số : 1 nghìn , 10 nghìn, 1 trăm nghìn , 10 trăm nghìn . 
-GV giới thiệu ( nh SGK ) .
c.Thực hành :
Bài 1(trang 13) Gọi HS đọc y/c BT . 
-Yêu cầu đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu ; đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu .
Bài 2:
 Gọi1 HS nêu y/c BT .
Chấm – chữa bài .
Bài 3 :
Hướng dẫn HS làm 1 ý .
Bài 4 :Gọi HS đọc y/c BT .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1HS nêu từng c.số thuộc hàng nào , lớp nào .
-1HS nêu các hàng thuộc lớp đv , lớp nghìn .
HS nghe .
1 HS lên bảng viết .
-HS nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn .
-HS đếm : 1 triệu , 2 triệu ,, 10 triệu
-HS đếm tơng tự .
-HS quan sát mẫu rồi tự làm bài vào vở :
 5 chục triệu 
 50 000 000
 9 chục triệu 
 90 000 000 v.v
-1HS đọc y/c BT .
-HS tự làm tiếp các ý còn lại .
-Chữa bài .
-HS tự làm rồi chữa bài .
1HS nhắc lại n/d .
Luyện từ và câu
Dấu hai chấm
I.Mục tiêu :
-HS nhận biết t/d của dấu hai chấm : báo hiệu bp đứng sau nó là lời nói của 1 nv hoặc là lời giải thích cho bp đứng trước .
-Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn .
 -Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Phần Nhận xét :
GV nx, bổ sung .
c.Phần Ghi nhớ :
d.Luyện tập :
Bài 1(trang 23) :
-Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc n/d BT 1 .
Nhận xét .
Bài 2 :
GV hướng dẫn .
Nhận xét – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau .
2 HS làm BT 1 , BT 4 ( trang 17 ) .
HS nghe .
-3HS tiếp nối nhau đọc phần Nhận xét .
 HS đọc thầm , nêu nx về t/d của dấu hai chấm trong câu .
-2 - 3HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) .
--Từng cặp HS trao đổi về t/d của dấu hai chấm .
-1 số HS TLCH :
a)Dấu hai chấm : báo hiệu bp câu đứng sau nó là lời nói của nv . 
b)Dấu hai chấm : báo hiệu bp câu đứng sau giải thích cho bp đứng trước ( làm rõ những cảnh tuyệt đẹp của đất nước ) . 
-1 HS đọc y/c BT .
-HS viết đoạn văn vào vở .
-1 số HS đọc đoạn văn .
1 HS nhắc lại n/d .
Tập làm văn
Tả ngoại hình của Nhân vật
I.Mục tiêu :
-HS hiểu : trong bài văn k/c , việc tả ngoại hình của nv là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật .
-Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xđ tính cách nv và ý nghĩa của truyện .Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn k/c .
-Giáo dục HS yêu thích môn học . 
II.Đồ dùng dạy – học :
Bảng phụ .
 III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
?Tính cách của nv thường biểu hiện qua những phương diện nào ?
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Phần Nhận xét :
?Ngoại hình của chị Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nv này ?
c.Phần Ghi nhớ :
GV nêu thêm VD .
d.Luyện tập :
Bài 1(trang 24) .
Nhận xét .
?Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé?
Bài 2 :
GV nêu y/c – hướng dẫn HS (chỉ y/c mỗi HS kể 1 đoạn kết hợp tả ngoại hình nv).
Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1 HS nêu lại Ghi nhớ giờ trước .
-1HS trả lời .
-HS nghe .
-3HS tiếp nối nhau đọc các BT 1 , 2 ,3 .
-HS đọc thầm đoạn văn , ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò :
+Sức vóc : gầy yếu 
+Cánh : mỏng như cánh bướm non , 
+Trang phục : mặc áo thâm dài ,
-Từng cặp HS thảo luận rồi TLCH .
-3 – 4 HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) .
-1 HS đọc n/d BT .
- HS gạch dưới những chi tiết miêu tả h.dáng chú bé liên lạc .
-1 số HS làm làm trên phiếu – trình bày kq .
-HS trả lời .
-Từng cặp HS trao đổi .
-2 – 3 HS thi kể .
1 HS nhắc lại ghi nhớ .
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 2
I.Mục tiêu :
-HS nắm đựơc ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau .
-Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc.
-Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật .
II.Nội dung sinh hoạt :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm điểm tuần 1 :
GV nx , bổ sung .
Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ. – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần .
*Phương hướng tuần sau:
3.Sinh hoạt văn nghệ :
Lớp trưởng nx về :
+Đạo đức .
+Học tập .
+Các nề nếp khác : TD , vệ sinh , 
-Củng cố và duy trì nề nếp lớp .
-Tích cực , tự giác HT .
-Vệ sinh sạch sẽ .
-Trang trí lớp đẹp .
HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Nhà trường .
****************************
Âm nhạc
học hát : Bài em yêu hoà bình
 ( GV chuyên dạy )
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan2.doc