I.Mục tiêu :
-Củng cố về tính tổng của các số và vận dụng 1 số t/c của phép cộng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất .
-Tìm thành phần cha biết của phép cộng , phép trừ ; tính chu vi hcn ; giải toán có lời văn .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
Tuần 8 Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008 Sáng: Chào cờ _______________________ Toán Đ36 : luyện tập I.Mục tiêu : -Củng cố về tính tổng của các số và vận dụng 1 số t/c của phép cộng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất . -Tìm thành phần cha biết của phép cộng , phép trừ ; tính chu vi hcn ; giải toán có lời văn . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 46 ) : -Cho HS tự làm phần b . Nhận xét . Bài 2 : -Nhận xét – chữa bài . -Khuyến khích HS giải thích cách làm . Bài 3 : Nhận xét , chữa bài . Bài 4 : Cho HS tự làm bài vào vở . -Chấm – chữa bài . Bài 5 : -Cho HS tự làm rồi chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -3 HS làm BT 3 ( trang 45 ) . -HS nghe . -1 HS đọc y/c . -HS tự làm bài rồi chữa bài . Kết quả : 49 672 ; 123 879 . -1 HS đọc y/c . -HS tự làm bài rồi chữa bài . a)96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178 v.v -1 HS đọc y/c . -HS tự làm bài rồi chữa bài . Kết quả : a)x = 810 ; b)x = 426 . Bài giải a)Sau 2 năm số dân của xã đó tăng thêm: 79 + 71 = 150 ( người ) b)Sau 2 năm số dân của xã đó là : 5256 +150 = 5406 ( người ) Đáp số : a)150 người b)5406 người . -HS giải thích công thức : P = (a + b) x 2 -HS áp dụng CT để tính chu vi hcn . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ15: nếu chúng mình có phép lạ I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát toàn bài ; biết đọc diễn cảm với giọng hồn nhiên , vui tươi . -Hiểu ý nghĩa của bài : Bài thơ ngộ nghĩnh , đáng yêu , nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn . +HTL bài thơ . -Giáo dục HS có ước mơ cao đẹp . II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ , tranh (SGK) . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Luyện đọc : +Sửa lỗi phát âm , luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc diễn cảm toàn bài . c.Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 ( SGK trang 77 ) Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3 ( SGK ) . -Yêu cầu HS nhận xét về ước mơ của các bạn nhỏ trong bài thơ . Câu hỏi 4 ( SGK ) . d.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL : HD đọc diễn cảm khổ thơ 1, khổ 4. -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về luyện đọc , CB bài sau . -6HS đọc phân vai + TLCH bài ở vương quốc tương lai . -HS nghe và q/s tranh . -1 HS đọc bài . -4 HS đọc tiếp nối theo từng khổ thơ(2-3 lượt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1-2HS đọc cả bài . -HS đọc thầm – TLCH : + “Nếu chúng mình có phép lạ” lặp lại nhiều lần nói lên ước muốn của các bạn nhỏ rất tha thiết . -HS tiếp nối nhau phát biểu . a)ước thời tiết lúc nào cũng dễ chịu b)ước thế giới hoà bình +Đó là những ước mơ cao đẹp -1 số HS nêu . -4HS đọc tiếp nối bài thơ . -HS tìm giọng đọc hợp với từng khổ thơ . -HS luyện đọc diễn cảm theo cặp . -HS thi đọc diễn cảm trước lớp . -HS nhẩm HTL bài thơ . -Thi đọc thuộc lòng . -1HS nhắc lại n/d . Chính tả ( Nghe – viết ) Đ8: trung thu độc lập I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng c.tả , trình bày đúng đoạn “ Ngày mai , vui tơi.” -Biết tìm và viết đúng c.tả các tiếng chứa các âm đầu r/d/gi để điền vào ô trống . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng c.tả . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ chép sẵn BT 2a , bảng nhóm . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Viết : phong trào , trợ giúp , họp chợ . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hớng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài c.tả . ?Anh c.sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao ? -Hỏi HS cách trình bày bài . -Hướng dẫn HS viết từ khó: mười lăm năm , thác nước , phát điện , phấp phới , bát ngát , nông trường . -GV đọc c.tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2a ( trang 77 ) : -GV nhắc : Viết tên bài cần sửa lỗi , sửa tất cả các lỗi trong bài . -Nhận xét - Chữa bài . -Yêu cầu HS nêu n/d truyện . Bài 3a :Gọi 1 HS đọc n/d BT . -Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nghe . -HS theo dõi . -1HS đọc lại đoạn văn . +dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện -1 HS nêu . -3HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nghe và viết bài vào vở . -1 HS đọc y/c BT . -HS đọc thầm truyện vui Đánh dấu mạn thuyền – tìm tiếng thích hợp điền vào ô trống . -1 số HS làm trên bảng phụ . Các tiếng cần điền : giắt – rơi – dấu – rơi – gì - dấu – rơi – dấu . -1HS đọc lại truyện vui đã điền đầy đủ. -1 HS nêu n/d . -Các nhóm thi tìm nhanh từ theo y/c BT. -Đại diện nhóm trình bày . -HS nghe . Chiều: ( Đ/C Quang dạy) Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008 Sáng: Toán Đ37 : tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I.Mục tiêu : -HS biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó . -Rèn kĩ năng giải b/toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Thước kẻ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó : -GV nêu bài toán , HD HS vẽ sơ đồ và giải b/toán ( nh SGK ). -GV nhắc HS : Khi làm bài có thể giải b/toán bằng 1 trong 2 cách . c.Thực hành : Bài 1 ( trang 47 ) : -Cho HS tự tóm tắt rồi giải b/toán . Nhận xét . Bài 2 : ( Tương tự BT 1 ) . Bài 3 : Cho HS tự làm vào vở . -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2 HS làm BT 5 ( trang 46 ) . -HS nghe . -HS giải b/toán theo 2 cách . -Rút ra nx : Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2 Số bé = ( Tổng - Hiệu ) : 2 Bài giải Hai lần tuổi con là : 58 – 38 = 20 ( tuổi ) Tuổi con là : 20 : 2 = 10 ( tuổi ) Tuổi bố là : 58 - 10 = 48 ( tuổi ) Đáp số : Bố : 48 tuổi Con : 10 tuổi . Bài giải Hai lần số cây lớp 4A trồng được là : 600 – 50 = 550 ( cây ) Số cây lớp 4A trồng được là : 550 : 2 = 275 (cây) Số cây lớp 4B trồng được là : 275 + 50 = 325 (cây) Đáp số : Lớp 4A : 275 cây Lớp 4B: 325 cây . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ15: cách viết tên người , tên địa lí nước ngoài I.Mục tiêu : -HS nắm được quy tắc viết tên người , tên địa lí nước ngoài . -Biết vận dụng quy tắc đó để viết đúng 1 số tên người , tên địa lí nước ngoài . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ viết n/d BT 1, 2 . -Phiếu ghi tên nước , tên thủ đô của nước đó . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : BT 1 : GV đọc mẫu các tên nước ngoài . BT 2 : ?Mỗi tên riêng gồm mấy bp ? Mỗi bp gồm mấy tiếng ? +Chữ cái đầu của mỗi bp được viết thế nào ? +Cách viết các tiếng trong cùng 1 bp ntn ? BT 3 : GV : Đây là những tên riêng được phiên âm theo âm Hán Việt . c.Phần Ghi nhớ : d.Phần Luyện tập : Bài 1(trang 79): -Nhận xét , chữa bài . ?Đoạn văn viết về n/d gì ? Bài 2 : (Tơng tự ) -Chấm – chữa bài . Bài 3 :Trò chơi du lịch . -GV hướng dẫn cách chơi . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2 HS viết các câu thơ ( SGV trang 174 ). -HS nghe . -HS đọc lại . -1 HS đọc y/c BT . -Cả lớp suy nghĩ , trả lời . +viết hoa . +giữa các tiếng trong cùng 1 bp có gạch nối . -HS đọc y/c BT suy nghĩ , TLCH ( viết giống như tên riêng VN ) . -2-3 HS đọc n/d Ghi nhớ (SGK) . -2 HS nêu VD . -1 HS đọc n/d BT . -HS tự viết lại cho đúng những tên riêng: ác – boa , Lu – i Pa – xtơ , +viết về nơi GĐ Lu – i Pa – xtơ sống -HS viết vào vở : +Tên người : An – be Anh – xtanh , +Tên địa lí : Xanh Pê – téc bua , -Các nhóm thi ghép tên nước với tên thủ đô của nước đó . -Đại diện nhóm trình bày . -1 HS nhắc lại n/d . Kể chuyện Đ8: Kể chuyện đã nghe , đã đọc I.Mục tiêu : -Rèn kĩ năng nói : +HS biết kể tự nhiên , bằng lời của mình 1 câu chuyện ( mẩu chuyện , đoạn truyện ) đã nghe , đã đọc nói về 1 ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông , phi lí . +Hiểu truyện , trao đổi được với bạn về n/d , ý nghĩa câu chuyện ( mẩu chuyện , đoạn truyện ) . -Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn -Giáo dục HS có ước mơ đẹp. II.Đồ dùng dạy – học : -1 số sách , báo , truyện viết về ước mơ. -Sách Truyện đọc lớp 4 . -Viết sẵn đề bài . III.Các h/đ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS kể chuyện : -GV gạch dưới các chữ : được nghe , được đọc , ước mơ đẹp , viển vông , phi lí . -GV nhắc HS : nên kể những câu chuyện ngoài SGK . -GV : Với những truyện dài , các em có thể chỉ kể 1,2 đoạn . c.HS thực hành k/c ,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . -GV ghi tên HS , tên truyện của các em Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về k/c cho người thân nghe ,CB bài sau. -1HS k/c Lời ước dưới trăng , TLCH trong SGK . -HS nghe . -1 HS đọc đề bài . -3HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý . -HS đọc thầm gợi ý 1 . -1vài HS giới thiệu câu chuyện của mình ( Nêu tên truyện , n/d , đọc hay nghe ở đâu ) . -HS đọc thầm gợi ý 2 , 3 . -HS kể chuyện theo cặp , trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . -HS thi kể chuyện trước lớp. -Trao đổi về ý nghĩa ( Bạn thích nhất chi tiết nào trong câu chuyện ? Qua câu chuyện , bạn hiểu ra điều gì ? ) . -HS nghe . Tự chọn Luyện tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I.Mục tiêu : Giúp HS -Luyện tập để nắm vững cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó . -Rèn kĩ năng giải b/toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó . -Giáo dục HS ý thức tự học . II.Đồ dùng dạy – học : Thước kẻ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2. Luyện tập : - GV y/c HS mở vở BTT/tr 43 và tự làm bài rồi chữa bài Bài 1 ( trang 43 ) : -Cho HS tự tóm tắt rồi giải b/toán . Bài 2 : HS tự Làm bài + 1HS lên bảng . Bài 3 : ( tương tự bài 2 ) -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS viết công thức tìm số lớn ,số bé . -HS tự làm vở BTT/tr 43 . Bài giải Cách 1: Hai lần tuổi con là : 58 – 38 = 20 ( tuổi ) Tuổi con là : 20 : 2 = 10 ( tuổi ) Tuổi mẹ là : 58 - 10 = 48 ( tuổi ) ... ích động tác . HD cách hít vào , thở ra . +GV hô cho HS tập . -Động tác tay : ( thực hiện tương tự ) . b.Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi ” -GV nêu tên TC , gọi HS nhắc lại cách chơi , luật chơi. -Cả lớp cùng chơi : thi đua giữa các tổ . 3.Phần kết thúc : -Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp . -Tập động tác thả lỏng . -Hệ thống n/d bài . -Nhận xét giờ học ,giaoBTVN. 6’ 25’ 4’ -Lớp trưởng điều khiển . -Đội hình trò chơi . -GV điều khiển lớp tập (3 - 4 lần). -GV q/s , nhận xét , sửa chữa sai sót . -Cả lớp tập 2 động tác để củng cố . -Đội hình trò chơi . -GV quan sát , nx , biểu dương HS chơi nhiệt tình , không phạm luật . -Đội hình vòng tròn . Toán Đ39 : góc nhọn , góc tù , góc bẹt I.Mục tiêu : -HS có biểu tợng về góc nhọn , góc tù , góc bẹt . -Biết dùng ê ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn , góc tù , góc bẹt . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Ê ke . -Bảng phụ vẽ các góc . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu góc nhọn , góc tù , góc bẹt : *Giới thiệu góc nhọn : -GV chỉ h.vẽ góc nhọn – giới thiệu cách đọc . -GV vẽ 1 góc nhọn khác . -GV áp ê ke vào góc nhọn – hớng dẫn HS quan sát , so sánh với góc vuông . *Giới thiệu góc tù , góc bẹt ( tơng tự ). c.Thực hành : Bài 1 ( trang 49 ) : -Lu ý : HS có thể “q/s” tổng thể hoặc dùng ê ke để nhận biết góc . Nhận xét . Bài 2 : -Cho HS tự làm bài vào vở ( có thể dùng ê ke để nhận biết các góc trong mỗi hình tam giác ) . -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2 HS làm BT 5 ( trang 48 ) . -HS nghe . -HS q/s rồi đọc . -HS nêu VD thực tế về góc nhọn . -HS nêu : Góc nhọn bé hơn góc vuông -1 HS đọc y/c BT . -HS nêu : +góc nhọn : góc đỉnh A ; cạnh AM , AN và góc đỉnh D ; cạnh DV , DU . +góc tù : góc đỉnh B ; cạnh BP , BQ và góc đỉnh O ; cạnh OG , OH . +góc vuông :góc đỉnh C ; cạnh CI ,CK. +góc bẹt :góc đỉnh E ; cạnh EX , EY . -Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn . -Hình tam giác DEG có góc vuông . -Hình tam giác MNP có góc tù . -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ15: luyện tập phát triển câu chuyện I.Mục tiêu : -Củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện : +Sắp xếp các đoạn văn k/c theo trình tự thời gian . +Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh minh hoạ cốt truyện Vào nghề . -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 1( Trang 82 ) : -GV nêu y/c . -Dán tranh minh hoạ truyện Vào nghề . -Nhận xét, chấm điểm . Bài tập 2 : -GV nhận xét , chốt ý đúng . Bài tập 3 : -GV nhấn mạnh y/c của đề : +Chọn kể 1 câu chuyện đã học . +Khi kể , cần làm nổi rõ trình tự tiếp nối nhau của các sự việc . -GV nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2 – 3 HS đọc bài viết phát triển câu chuyện giờ trước . -HS nghe . -HS làm bài – mỗi em viết lại câu mở đầu cho 1đoạn văn . ( 4 HS làm trên bảng phụ ) . -1 số HS đọc bài làm của mình . -1 HS đọc y/c của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến : a)theo trình tự thời gian . b)thể hiện sự tiếp nối về thời gian -1 HS đọc y/c của bài . -HS suy nghĩ , viết nhanh ra nháp trình tự của các sự việc . -HS thi k/c . -Cả lớp nx xem câu chuyện ấy có được kể theo trình tự thời gian không . -1 HS nhắc lại n/d . Mĩ thuật ( GV chuyên dạy ) _________________________ Địa lí Đ8: hoạt động sản xuất của người dân ở tây nguyên I.Mục tiêu : -HS biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về h/đ sản xuất của người dân ở TN . -Rèn cho HS có kĩ năng dựa vào lược đồ ( bản đồ ) , tranh , ảnh để tìm kiến thức . -Xác lập mqh địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với h/đ sản xuất của con người . II.Đồ dùng dạy – học : -Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . -Tranh , ảnh về vùng trồng cây cà phê , 1 số sp cà phê Buôn Ma Thuột . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trồng cây CN trên đất ba dan : *Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm . ?Kể tên những cây trồng chính ở TN. Chúng thuộc loại cây gì ? +Cây CN lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở đây ? +Tại sao ở TN lại thích hợp cho việc trồng cây CN ? -GV nói thêm về sự hình thành đất đỏ ba dan . *Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp . -GV cho HS quan sát tranh , ảnh vùng trồng cây cà phê . -GV : Hiện nay ở TN có những vùng chuyên trồng cây cà phê -GV nêu câu hỏi ( SGV trang 73 ) . b.Chăn nuôi trên đồng cỏ : *Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân . -GV nêu câu hỏi (SGV – T 73 ) . -Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập và CB bài sau . -3 HS trả lời câu hỏi (SGK-T 86). -HS nghe . -Các nhóm thảo luận –TLCH . -Đại diện nhóm trình bày . -Nhóm khác nx , bổ sung . -HS quan sát , nx vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột . -1HS lên chỉ vị trí của Buôn Ma Thuột trên bản đồ Địa lí . -1 số HS phát biểu . -HS suy nghĩ , TLCH . -1HS nhắc lại n/d . Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2007 Toán Đ40 : Hai đường thẳng vuông góc I.Mục tiêu : -HS có biểu tượng về 2 đường thẳng vuông góc . Biết được 2 đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh . -Biết dùng ê ke để kiểm tra 2 đường thẳng có vuông góc với nhau hay không . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Ê ke . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu 2 đường thẳng vuông góc: -GV vẽ hcn ABC , cho HS thấy 4 góc A, B , C , D đều là góc vuông . -Kéo dài 2 cạnh BC , DC – giới thiệu 2 đường thẳng vuông góc (như SGK) . c.Thực hành : Bài 1 ( trang 50 ) : Nhận xét . Bài 2 : Nhận xét . Bài 3 : Nhận xét . Bài 4 : -Cho HS tự làm bài vào vở . -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1 HS làm BT 2 ( trang 49 ) . -HS nghe . -HS dùng ê ke kiểm tra 4 góc vuông . -HS nêu VD thực tế về 2 đường thẳng vuông góc. -1 HS đọc y/c BT . -HS dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu kq : a)Hai đường thẳng IH và IK vuông góc với nhau . b)Hai đường thẳng MP và MQ không vuông góc với nhau . -1 HS đọc y/c BT . -HS nêu 3 cặp cạnh vuông góc với nhau trong hcn ABCD . -1 HS đọc y/c BT . -HS dùng ê ke để xđ góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau . a)AD , AB vuông góc với nhau ; b)AB và BC cắt nhau mà không vuông góc với nhau ; -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ16 : Dấu ngoặc kép I.Mục tiêu : -HS nhận biết t/d của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép . -Biết vận dụng để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ viết n/d BT 1( N.xét ) , BT 1 , 3 . -Tranh , ảnh con tắc kè . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : BT 1 : -GV dán bảng phụ . ?Những từ ngữ và câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép ? ?Những từ ngữ và câu đó là lời của ai ? +Nêu t/d của dấu ngoặc kép . BT 2 : -GV nx, bổ sung . BT 3 : -Cho HS quan sát tranh , ảnh . -GV nêu câu hỏi ( SGV trang 185 ) . c.Phần Ghi nhớ : d.Luyện tập : Bài 1(trang 83) : -GV dán bảng phụ . Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : -GV gợi ý . Nhận xét , bổ sung . Bài 3 : -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về HTL ghi nhớ , CB bài sau . -2 HS làm BT 2 ( trang 79 ) . -HS nghe . -1 HS đọc y/c BT . -HS đọc thầm , suy nghĩ , TLCH . -1 số HS nêu . +lời của Bác Hồ . -HS nêu . -1 HS đọc y/c BT . -Từng cặp HS trao đổi về cách s/d dấu hai chấm , TLCH . -1 HS đọc y/c BT . -1 số HS TLCH . -2 - 3HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) . -1HS đọc n/d BT . -HS gạch dưới lời nói trực tiếp trong đoạn văn . -1HS đọc y/c BT . -HS suy nghĩ , TLCH : không thể viết xuống dòng -1HS đọc n/d BT . -HS tự làm bài vào vở . a) “ vôi vữa” . b) “trường thọ” , “trường thọ” , “ đoản thọ” -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ16: luyện tập phát triển câu chuyện I.Mục tiêu : -Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian . -Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ ghi n/d như SGV ( trang 186 ) . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hớng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 1( Trang 84 ) : -GV nhận xét , dán bảng phụ ghi sẵn VD -Nhận xét . Bài tập 2 : -GV hướng dẫn . -Nhận xét . Bài tập 3 : -GV dán bảng phụ . -Nhận xét , chốt lời giải đúng . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -1HS kể lại câu chuyện giờ trước , TLCH trong SGV ( trang 187 ) -HS nghe . -1 HS đọc y/c của bài . -1 HS giỏi làm mẫu , chuyển thể lời thoại từ ngôn ngữ kịch sang lời kể . -Từng cặp HS tập kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian . -2 – 3 HS thi kể . -1 HS đọc y/c của bài . -Từng cặp HS tập kể lại câu chuyện theo trình tự không gian . -2 – 3 HS thi kể . -1 HS đọc y/c của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến : a)có thể kể đoạn Trong công xưởng xanh trước hoặc ngược lại . b)từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay đổi . -1 HS nhắc lại sự khác nhau giữa 2 cách k/c . Sinh hoạt tập thể Đ8: Kiểm điểm tuần 8 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 8: -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau: -GV và HS cùng XD phương hướng . 3.Sinh hoạt văn nghệ : -Lớp trưởng nx về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : TD , vệ sinh , -Tổng kết thi đua tháng 10 . -Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo VN 20 – 11 . -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Tích cực , tự giác HT . -Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn . -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . -HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Kính yêu thầy giáo , cô giáo . __________________________ Âm nhạc ( GV chuyên dạy )
Tài liệu đính kèm: