Bài giảng Toán 8 Bài 4: Phương trình tích

Bài giảng Toán 8 Bài 4: Phương trình tích

Bài ?2: Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau:

 Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0

thì . . .

 Ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất có một trong các thừa số của tích . . .

 

ppt 13 trang Người đăng vultt Lượt xem 1387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 Bài 4: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các thầy cô giáo đến dự giờToỏn 8Giáo viên: Nguyễn Thị Thu OanhTrường : THCS THẠNH PHƯỚCNHIEÄT LIEÄT CHAỉO MệỉNGKIỂM TRAPhõn tớch đa thức sau thành nhõn tử:A(x).B(x) = 0+ Phương trình tích có dạng:1. Phương trỡnh tớch và cỏch giảiBÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCHCho vớ dụ :?VD: (2x -1)(x +1) = 0 Bài tập: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích? (3x + 2)(2x - 3) = 1 x (2x2 + x) = 0 (x- 1)(x + 3 )(x +5) = 04) (2x+3) - (13x-19) = 0pttBài ?2: Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau: Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì . . . Ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất có một trong các thừa số của tích . . .tích bằng 0. bằng 0.Vd1: Giải pt: (x +1)(2x – 3) = 0Nếu a.b = 0 thỡ . hoặc  a = 0b = 0A(x)B(x) = 0+ Phương trình tích có dạng:+ Cách giải: A(x)B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0..Giải A(x) = 0 (2)Giải B(x) = 0 (3)Kết luận: Nghiệm của phương trình (1) là tất cả(1)(2)(3)các nghiệm của hai phương trình (2) và (3).1. Phương trỡnh tớch và cỏch giảiBÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCHpttBT 21/ Gpt:a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0d/ (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải2.Áp dụngVí dụ 2: Giải phương trình (x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)BÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCH1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải2. Áp dụng*Nhận xét : Để giải phương trình ta thực hiện theo 2 bước.Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận.BÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCH?3/ Giải phương trỡnh: ( x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 - 1) = 0?4/ Giải phương trỡnh: (x3 + x2 ) + (x2 + x ) = 0BT 22: Bằng cỏch phõn tớch vế trỏi thành nhõn tử ,giải cỏc phương trỡnh sau: a/ 2x(x – 3) + 5(x – 3)= 0b/ (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0Bài1: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(3 – x) = 0 là:S = {1 ; -3 } B. S = {-1 ; 3 }C. S = {-1 ; -3 } D. Đáp số khác.Bài 3: Phương trình nào sau đây có 3 nghiệm:(x - 2)(x - 4) = 0(x - 1)2 = 0(x - 1)(x - 4)(x-7) = 0(x + 2)(x - 2)(x+16)(x-3) = 0Bài2: S = {1 ; -1} là tập nghiệm của phương trình: A. (x + 8)(x2 + 1) = 0 B. (1 – x)(x+1) = 0 C. (x2 + 7)(x – 1) = 0 D. (x + 1)2 -3 = 0 0123456789101112131415161718192021222324252627282930012345678910111213141516171819202122232425262728293001234567891011121314151617181920212223242526272829300123456789101112131415161718192021222324252627282930BB Bài4: Phương trình nào sau đâyKhông phải là phương trình tích:A. (x – 0,5)(2 + x) = 0(3x – 2)(x2 + 2)(x2 – 2) = 0 (2x + 1)(5 – 7x) = 17 ( - 1)(5 + ) = 0.x2x3CLuật chơi: Có 4 bài toán trắc nghiệm, mỗi bài các em sẽ có 30 giây để suy nghĩ chọn đáp án đúng. Sau mỗi bài,.CCUÛNG COÁDAậN DOỉ2. Veà nhaứ laứm caực baứi taọp : baứi 21, baứi 22 trang 171. Naộm vửừng khaựi nieọm phửụng trỡnh tớch vaứ caực bửụực giaỷi.3. Chuaồn bũ trửụực caực baứi taọp ụỷ phaàn luyeọn taọpKớnh chỳcCÁC THẦY Cễ GIÁO MẠNH KHOẺ-HẠNH PHÚC-THÀNH ĐẠT!CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN!GIỜ HỌC KẾT THÚC.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM GIA VÀO GIỜ HỌC!

Tài liệu đính kèm:

  • pptoanh -pt tich.ppt