Câu hỏi. Chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1.Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q 2.Mỗi số hữu tỉ a được biểu diễn bởi một ..a trên điểm trục số - a 3.Số đối của a kí hiệu là .. Ví dụ: Số đối của 5 là ..-5 Số đối của – 4 là ..4 nguyên 4.So sánh hai số hữu tỉ như so sánh hai số phân số, số thập phân hoặc so sánh hai nguyên 5.Tính cộng, trừ, nhân, chia số hữphânu tỉ nhsố,ư s ốđ ốthi ậvớp iphân số . hoặc bằng cách viết các số về dạng ... . .. rồi tính.. ngoặc 6.Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu ”, tính chất của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép nguyên, phân số, số thập phân chia số hữu tỉ thực hiện như đối với số 7.Tìm x theo quy tắc chuyển vế: x+5= - 8 . x=-8-5; x=-13 8.Bỏ dấu ngoặc rồi tính : 8 - (8+a) =8-8-a=0-a= - a 9.Số nghịch đảo của các số , 0, - 4 lần lượt là .. 10.Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng một số thập phân ..hoặc số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn 11.Viết các công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ n N,n>1) (m≥n) (y≠0) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I Bài tập 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,5;1; . b) Trong ba điểm A, B, C trên trục số dưới đây có một điểm biểu diễn số hữu tỉ 0,5. Hãy xác định điểm đó: Giải: a) Ta có < 0,5 < 1 nên: Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là: ; 0,5; 1 b) Số 0,5 nằm giữa số 0 và số 1 => Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 0,5 Bài tập 2: Tính Giải Bài tập 3: Tính một cách hợp lí: Giải = -1-10 = -11 Bài tập 4: Tính Giải: Bài tập 5. Tìm x, biết: Giải: .
Tài liệu đính kèm: