Câu 1: Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là:
A) 9 B) 45 C) 10) D) 5
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của các dấu hiệu thống kê là:
A) 9 B) 10 C) 45 D) 5
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là là:
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Trường THCS Đồng Sơn Tổ KH tự nhiên Bài kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn toán ( Thời gian làm bài 90 phút) Giáo viên : Nguyễn Văn Thành I . Ma trận kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dấu hiệu . Tần số. Bảng tần số 2 1,0 2 1,0 1 1,0 1 1,0 6 4,0 Cách tính số trung bình cộng 2 2,0 2 2,0 Mốt. Biểu đồ. 1 0,5 1 0,5 1 1,0 2 2,0 5 4,0 Tổng 3 1,5 5 3,5 5 5,0 13 10 II . Đề bài Đề kiểm tra 1 tiết chương III- đại số 7 PHần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Bài 1: Điểm kiểm tra Toán của một lớp 7 được ghi lại như sau: 6 5 4 7 7 6 8 6 8 3 8 2 4 6 8 2 5 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 Câu 1: Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là: A) 9 B) 45 C) 10) D) 5 Câu 2: Số các giá trị khác nhau của các dấu hiệu thống kê là: A) 9 B) 10 C) 45 D) 5 Câu 3: Mốt của dấu hiệu là là: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Bài 2: Thời gian giải một bài toán ( tính theo phút) của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Câu 4: Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là: A) 5 B) 10 C) 15 D) 20 Câu 5: Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu ? A) 6 B) 7 C) 8 D) 9 Câu 6: Tần số HS có thời gian hết 8 phút là ? A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Phần II: Tự luận Cân nặng của 30 học sinh của lớp 7A (được làm tròn đến kg) được ghi lại như sau: 31 34 37 31 38 36 33 36 29 33 33 36 34 33 38 34 34 31 35 35 31 35 32 37 36 33 35 29 36 31 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số ” và nhận xét. Tính số trung bình cộng và tìm mót của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài Lời giải tóm tắt Điểm Bài1 Bài 2 Bài 3
Tài liệu đính kèm: