Bài 1:(8,5 điểm )
Trường THCS Mai Thủy đã thống kê điểm thi học kỳ môn Toán của 120 học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau đây.
8 6 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10
8 8 3 5 7 9 5 9 7 5 6 7
6 5 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8
5 5 9 7 5 3 6 6 6 6 9 6
10 6 7 10 6 6 10 6 6 7 7 6
6 8 5 6 8 5 7 7 10 9 6 7
7 10 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8
9 6 6 3 8 7 5 6 9 10 6 10
6 9 7 7 6 5 9 8 6 7 7 6
9 6 5 6 5 6 7 5 6 5 6 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng.
c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7 Bài 1:(8,5 điểm ) Trường THCS Mai Thủy đã thống kê điểm thi học kỳ môn Toán của 120 học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau đây. 8 6 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10 8 8 3 5 7 9 5 9 7 5 6 7 6 5 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8 5 5 9 7 5 3 6 6 6 6 9 6 10 6 7 10 6 6 10 6 6 7 7 6 6 8 5 6 8 5 7 7 10 9 6 7 7 10 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8 9 6 6 3 8 7 5 6 9 10 6 10 6 9 7 7 6 5 9 8 6 7 7 6 9 6 5 6 5 6 7 5 6 5 6 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng. c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2:(1,5 điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ I) Bài 1.(8,5đ) a) X: số điểm kiểm tra môn toán; N = 120 ( 2điểm) b) Số các giá trị khác nhau: 7 ; Bảng tần số ( 2điểm) Gi¸ trÞ (x) 3 5 6 7 8 9 10 N= 120 TÇn sè (n) 3 19 37 24 15 12 10 c) (1,5®) (1 ®) d) VÏ biÓu ®å : (2®) Bài 2.(1,5 điểm ) Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , , nk. Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ + nk. Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh: Thật vậy: Từ
Tài liệu đính kèm: