Bài kiểm tra chương I môn: Hình 8 tiết 25

Bài kiểm tra chương I môn: Hình 8 tiết 25

Bài 1: (2đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau :

Câu Nội dung Đúng Sai

1 Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi

2 Tứ giác ABCD có AB = CD và AD // BC là hình bình hành

3 Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật

4 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

5 Một hình vuông có cạnh bằng 3cm đường chéo của hình vuông đó bằng cm

6 Hình thoi ABCD có góc D = 1V là hình vuông

7 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành

8 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi

9 Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.

10 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn: Hình 8 tiết 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày KT . . . . / . . . . / 2010
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp: . . . . . . Môn : HÌNH 8 Tiết : 25
 Điểm
 Lời phê
DẠNG 1: HÌNH HỌC 
Bài 1: (2đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi 
2
Tứ giác ABCD có AB = CD và AD // BC là hình bình hành 
3
Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật 
4
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi 
5
Một hình vuông có cạnh bằng 3cm đường chéo của hình vuông đó bằng cm 
6
Hình thoi ABCD có góc D = 1V là hình vuông 
7
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành 
8
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi 
9
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
10
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. 
11
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông. 
12
Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 1800
13
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
14
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
15
Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi
16
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
17
Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
18
Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
19
Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 3600
20
Hình thoi laø moät hình thang caân.
21
Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điẻm của mỗi đường
22
Tam giác cân là hình có trục đối xứng 
23
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
24
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
25
Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi
26
Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm, cạnh của hình vuông đó bằng 2 dm
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật
Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng
Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau 
Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng
CHƯƠNG 2
Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau là đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau 
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 
Hình vuông là tứ giác đều
Hình thoi là tứ giác đều
Hình chữ nhật là tứ giác đều
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là 1080
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là 180
Số đo mỗi góc của lục giác đều là 1200
Số đo mỗi góc của lục giác đều là 1020
DẠNG 2: XANH LÀ ĐÚNG; ĐỎ LÀ SAI
Bài 1 (2đ): Khoanh tròn giá trị mà em cho là đáp số đúng .
1) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
 A. 8 cm B. cm C. 6 cm D. 16 cm 
2) Hình thang có độ dài hai đáy là 2,2cm và 5,8cm thì độ dài đường trung bình là :
 A. 4,4cm B. 3,4 cm C.4,2 cm D. 4 cm 
3) Một hình thang có độ dài hai đáy là 5 cm và 3 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
 A. 2 cm B. 3,5 cm C. 4 cm D. 4,5 cm
4) Hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD cắt nhau tại O. Khi đó là:
 A. OA = OB ; OC = OD B. OA = OC ; OB = OD 
 C. 0A = OD ; OB = OC D. OA = OB = OC = OD
5) Một hình thang có độ dài hai đáy là 5 cm và 9 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
 A. 4 cm B. 14 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác
6) Hình vuông là trường hợp đặc biệt của :
 A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Câu A và B đều sai D. Câu A và B đều đúng
7) Trong các tứ giác sau: Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng:
 A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
8) Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó là:
 A. 1 dm B. dm C. dm D. dm
9) Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang .
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông .
10) Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi .
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
11) Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 4 cm và 6 cm. Độ dài cạnh hình thoi là :
 A. 13 cm B. cm C. cm D. 52 cm
12) Cho tứ giác ABCD có = 800 , = 1300 , – = 100 . Số đo của các góc và là :
 a) = 600 , = 500 b) = 700 , = 600 
 c) = 800 , = 700 d) = 900 , = 800 
13) Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là :
 a) 6cm b) 8 cm c) 10 cm d) 12 cm
14. Một hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh a = 5 cm; b = 12 cm. Độ dài đường chéo d bằng?
 A. d = 7 cm B. d = 17 cm C. d = 13 cm D. d là một kết quả khác
15. khoanh tròn câu đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
16. Hình vuông có: 
 A. Một trục đối xứng B. Hai trục đối xứng C. Ba trục đối xứng D. Bốn trục đối xứng
Câu 2: Khoanh tròn câu sai:
a. Hình thang có hai góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
b. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
c. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
d. Hình thang có 1 góc vuông là hình thang vuông.
Câu 3: Khoanh tròn câu sai:
a. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi
b. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
c. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
d. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 4: Khoang tròn câu đúng.
Tứ giác nào có trục đối xứng là hai đường chéo, tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
a. Hình chữ nhật
b. Hình thoi
c. Hình vuông
d. Hình thoi và hình vuông
Câu 6: Khoanh tròn câu đúng
Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Hai đường chéo của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là hình thoi.
a. AC vuông góc với BD
b. AC = BD
c. 
d. AC = 2. BD
Câu 2: Cho tam giác ABC, BC = 16 cm, AB = AC = 10cm. Lấy D đối xứng với C qua A. Chọn kết quả đúng. 
 a) b) 
 c) BD = 12 cm d) BD = cm 
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng 
 Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
 A. 8 cm B. C. 6 cm D. 16 cm 
12. Đường chéo của hình vuông bằng 6cm thì cạnh của hình vuông đó bằng:
A. 3cm	 	B. 4cm	C. cm	 D. 18 cm
13. Đường chéo của hình vuông bằng 4cm thì cạnh của hình vuông đó bằng :
A. cm 	 B. 2cm	C. 3cm	 D. 8 cm
4) Cho tam giác ABC, BC = 20 cm, AB = AC = 12cm. Lấy E đối xứng với C qua A. Chọn câu đúng. 
 a) ; b) BE = cm 
 c) BE = 20cm ; d) 
3. Hình thang có độ dài đáy lớn là 5,3cm ;độ dài đường trung bình là 3,5cm thì độ dài đáy nhỏ là :
 A. 4,4cm B. 1,7cm C.4,2 cm D. 3 cm
5. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 
 7 cm và 24 cm.
A. 12,5 cm B. 31 cm C. 25 cm D. 17 cm
6. Trong một tam giác vuông biết độ dài cạnh huyền bằng 20 cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đó bằng:
A. 5 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 40 cm
7. Một hình chữ nhật biết độ dài một cạnh b = cm, độ dài đường chéo d = cm. Độ dài cạnh còn lại a bằng:
A. a = 4 cm B. a = 2 cm C. a = 16 cm D. Một kết quả khác
8. Một hình chữ nhật biết độ dài một cạnh a = cm, độ dài đường chéo d = 7 cm. Độ dài cạnh còn lại b bằng:
A. b = 20 cm B. b = 6 cm C. b = 36 cm D. 13 cm
9. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm B. cm C. cm D. 9 cm
10. 
1. Biết số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là: . Vậy số đo mỗi góc của một lục giác đều là: A. 1080 B. 1200 C. 1300 D. 1350
2. Độ dài đường chéo của một hình vuông bằng 10 cm. Diện tích hình vuông dod là:
A. 100 cm2 B. 50 cm2 C. 50 cm2 C. 100 cm2 
3. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. 12 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 14 cm2
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của tam giác vuông ABC bằng:
A. 6 cm2 A. 10 cm2 A. 12 cm2 A. 15 cm2 
5. Diện tích của tam giác đều có cạnh bằng 2 cm là:
A. cm2 B. cm2 C. 2 cm2 D. Một kết quả khác
 S = giải thích câu 5
6. Tổng số đo các góc trong của một lục giác là:
A. 5400 B. 7200 C. 9000 D. 10800
7. Biết số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là: . Vậy số đo mỗi góc của một ngũc đều là: A. 90 B. 1000 C. 1080 D. 180
8. Biết số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là: . Vậy số đo mỗi góc của một đa giác đều có 8 cạnh là:
 A. 350 B. 900 C. 1350 D. 1800
9. Biết tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là: (n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là:
A. 9000 B. 3600 C. 12600 D. 7200 
9. Biết tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là: (n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một ngũ giác là:
A. 00 B. 00 C. 00 D. 00 
9. Biết tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là: (n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một lục giác là:
A. 00 B. 00 C. 00 D. 00 
15. Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm 3 lần:
 A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng 3 lần C. Diện tích giảm 3 lần D. Diện tích tăng 9 lần

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TRAC NGHIEM HINH 8.doc