1/ Thực hiện phép tính
a/ b/ c/ thì = ?
d/ Tìm x và y biết = và x + y = – 15
2/ Tính
a)
b)
c)
Trường THCS Hoà Lạc BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MônĐại số :7 Năm học 2010-2011 (Bài kiểm tra số 1.Thời gian: 45') MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Các phép toán trên số hữu tỉ 1 4 2 3.5 2 7.5 Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 1 2. 5 1 2. 5 Tổng 1 4 4 6 5 10 ĐỀ BÀI 1/ Thực hiện phép tính a/ b/ c/ thì = ? d/ Tìm x và y biết = và x + y = – 15 2/ Tính a) b) c) 3 / Bài toán Ba lớp 8/1, 8/2, 8/3 trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8 4 : Tìm x, biết a) b) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a 0,5 0,5 b 1 c X=9 1 d Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Ta có: =>x=2.(-3) = -6; => y = 3.(-3) = -9 0.5 0.5 2 a a) = 1 + 0 + = 0,25 0,25 b = 0,25 0,25 c = 15. - = 0,25 0,25 3 Gọi số cây trồng mỗi lớp lần lượt là a; b; c Theo đầu bài ta có Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Vậy: a = 40; b = 60; c = 80 (cây) 0.75 1 0.75 4 a x = 4 + x = 4 0.5 0.5 b x = 1 x = 0.5 0.5 Trường THCS Hoà Lạc BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MônĐại số :7 Năm học 2010-2011 (Bài kiểm tra số 2.Thời gian: 45') MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chñ ®Ò NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng Giá tri của hàm số 1 1 1 1,5 2 2,5 Hệ toạ độ Oxy 1 0,5 1 2. 5 2 3 Đại lượng tỉ lệ 1 1,5 1 3 2 4,5 Tổng cộng 3 3,0 3 7,5 6 10 ĐỀ BÀI Câu 1 Tính giá tri của hàm số : a/ Cho hàm số y = 3x. Khi y nhận giá trị là 1 . Tính giả trị của x b/ Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1.Tính giá trị của hàm số tại x = 1 Câu2: Cho hệ toạ độ Oxy ( Hình 1) .Hãy xác định tọa độ điểm P Câu 3 : Cho x có các giá trị : x1 ; x2. cho y với các giá trị :y1 ; y2 . lập tỷ số các giá trị của x và y khi : a/ Hai đại lượng này tỉ lệ thuận b/ Hai đại lượng này tỉ lệ nghịch Câu 4 Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không ? Vì sao ? Nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là ( Bảng bên ) x - 2 - 1 0 1 2 y - 4 - 2 0 2 4 Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = - x . Các điểm A(4; -2) , B(10; 4). Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = - x ? Vì sao ? Câu 6 Hai đội máy san đất làm hai khối lượng việc như nhau. Đội I hoàn thành công việc trong 9 ngày, đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết số máy đội I có ít hơn số máy đội II là 6 chiếc và năng suất của các máy là như nhau. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a/ b/ x = 4 1 2 P(-2,o ) 0,5 3 a/Khi hai đại lượng này tỉ lệ thuận : b/Khi hai đại lượng này tỉ lệ nghịch : 0,5 0,5 4 Có . Vì đại lượng y phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng x và mỗi giá của x chỉ có 1 giá trị tương ứng của y. cho 1 0,5 1 5 - Vẽ Ox ^ Oy và chia các khoảng đơn vị bằng nhau trên 2 trục số . - Xác định được 2 điểm: O( 0; 0) và E( 1; ) - Kẻ chính xác đường thẳng qua 2 điểm O( 0; 0) và E( 1; ) - Tính và kết luận đúng mỗi điểm (VD: B(10; 4) ta có: x = 10 Þ y = x = . 10 = 5 ≠ 4 vậy điểm B(10; 4) không thuộc đồ thị hàm số y = x.) ( Tương tự có điểm A thuộc đồ thị ) 1 0,5 0,5 1 6 - Gọi số máy của đội I; đội II lần lượt là x ; y ( x; y nguyên dương ). Ta có: x + 4 = y Þ y - x = 4 - Do số máy và số ngày làm tỉ lệ nghịch với nhau ta có: = Þ = = = = 2 - Tính đúng x = 8 ; y = 12 - Trả lời 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Trường THCS Hoà Lạc BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MônĐại số :7 Năm học 2010-2011 (Bài kiểm tra số 1.Thời gian: 15') ĐỀ BÀI Câu 1: Thực hiện phép tính: Câu 2 : Tìm x biết: Câu 3 : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2 1 1 1 3 Theo tính chất tỷ lệ thức 0,5 1,5 1 1 1 Trường THCS Hoà Lạc BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn: Đại số :7 Năm học 2010-2011 (Bài kiểm tra số 2.Thời gian: 15') Đề bài: Bài 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng sau: x -3 -2 -1 y 6 -4 -12 Bài 2: Chia số 176 thành ba phần tỉ lệ với các số 3; 4; 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 x -3 -2 -1 3 1 y 4 6 12 -4 -12 (4đ) 2 Gọi ba phần lần lượt là x, y, z Ta có: x + y + z = 176 và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Suy ra : x = 3.11=33 y = 4.11= 44 z = 9.11= 99 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ
Tài liệu đính kèm: