Bài kiểm tra Hình học chương II

Bài kiểm tra Hình học chương II

I/. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng (3đ)

1. Tam giác ABC cân tại A có:

 A. AB = AC B.  B =  C C. Câu A và câu B đúng D. Câu A và câu B sai

 2. Cho tam giác ABC cân tại B, Góc B bằng 400. Tính số đo góc A được kết quả:

A. 400 B. 500 C. 600 D. 700

 3. Cho tam giác ABC, biết  A = 400 ;  B = 600 , góc ngoài tại đỉnh C là:

A. 1000 B. 600 C. 1400 D. 200

 4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có:

A.  A =  B +  C C. Hai góc  B và  C phụ nhau

 B.  B +  C = 900 D. Cả A, B, C đều đúng.

 

doc 1 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Hình học chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAØI KIEÅM TRA HÌNH HOÏC CHƯƠNG II
Thời gian: 45 Phuùt
Trường: THCS Phú Túc
Lớp: 7
Tên: 
Điểm
Lời Phê
I/. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng (3đ)
Tam giác ABC cân tại A có:
 A. AB = AC	 B. = 	 C. Câu A và câu B đúng	 D. Câu A và câu B sai
	2. Cho tam giác ABC cân tại B, Góc B bằng 400. Tính số đo góc A được kết quả:
A. 400 	B. 500	C. 600	D. 700
 	3. Cho tam giác ABC, biết = 400 ; = 600 , góc ngoài tại đỉnh C là:
A. 1000	B. 600	C. 1400	D. 200
	4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có:
A. = + 	C. Hai góc và phụ nhau
 B. + = 900 	D. Cả A, B, C đều đúng.
	5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 12 cm ; AB = 5 cm ; BC = ?
A. 7 cm 	B. 13 cm	C. 8 cm	D. 10 cm
	6. Đâu là ba cạnh của tam giác vuông:
A. 7 ; 9 ; 10	B. 3 ; 4 ; 6	C. 6 ; 8 ; 10	D. 7 ; 7 ; 10
II/. Tự luận: (7đ)
	Bài 1: Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm . Tính độ dài BC ? (2 đ)
	Bài 2: Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox ( A thuộc Ox) ; kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy).
	 a). Chứng minh rằng CA = CB . (1,5 đ)
	 b). Gọi D là giao điểm của BC và Ox ; gọi E là giao điểm của AC và Oy . So sánh CD và CE . (1,5 đ)
	 c). Cho biết OC = 13 cm ; OA = 12 cm . Tính độ dài AC (1,5 đ)
	( Vẽ hình ghi Giả Thuyết , Kết Luận :0,5 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet HH HKII.doc