Bài kiểm tra học kì I môn: Vật lí 7

Bài kiểm tra học kì I môn: Vật lí 7

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng.

1. Khoảng cách từ một điểm sáng tới ảnh của nó tạo bởi gương phẳng là:

A. Bằng khoảng cách từ điểm sáng tới gương B. Bằng khoảng cách từ ảnh sáng tới gương C. Gấp đôi khoảng cách từ ảnh sáng tới gương

2. ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sâu đây?

A. ảnh ảo không hứng được trên nàm chắn, lớn hơn vật. B. ảnh ảo không hứng được trên nàm chắn, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo không hứng được trên nàm chắn, bằng vật

 3. Âm không thể truyền qua môi trơường nào sau đây?

A. Môi trơường khí B. Môi trơường rắn C. Chân không

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn: Vật lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
 Lớp:
Họ và tờn:...
BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
Năm học: 2011 – 2012
Mụn: Vật lớ 7
Thời gian làm bài: 45 Phỳt
Phần duyệt đề
Phần chấm bài
Người ra đề
Tổ trưởng CM duyệt
Nhà trường duyệt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Cõu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn cõu trả lời đỳng.
1. Khoảng cách từ một điểm sáng tới ảnh của nó tạo bởi gương phẳng là:
A. Bằng khoảng cách từ điểm sáng tới gương 
B. Bằng khoảng cách từ ảnh sáng tới gương 
C. Gấp đôi khoảng cách từ ảnh sáng tới gương 
2. ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sâu đây?
A. ảnh ảo không hứng được trên nàm chắn, lớn hơn vật. 
 B. ảnh ảo không hứng được trên nàm chắn, nhỏ hơn vật. 
 C. ảnh ảo không hứng được trên nàm chắn, bằng vật
	3. Âm không thể truyền qua môi trường nào sau đây?
A. Môi trường khí 
B. Môi trường rắn 
C. Chân không
4. Ta nghe được âm to hơn khi nào?
A.Khi âm phản xạ truyền đến tai trước âm phát ra.
B. Khi âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
C. Khi âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Cõu 2: (2 điểm). Một mũi tên có chiều dài 2cm đặt song song và cách gương một khoảng bằng 2cm. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng , hãy vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương?
Cõu3: (2 điểm). Tại sao khi nói chuyện trong phòng ta nghe được to hơn ở ngoài trời?
Cõu 4:(2 điểm). Giả sử một trường học ở gần đường giao thông có nhiều xe cộ qua lại gây ô nhiễm tiếng ồn. Hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho trường học này?
Cõu 5: (2 điểm). Một người đứng trước gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước để soi ảnh của mình trong gương. Hỏi ảnh của người đó trong gương có tính chất gì giống và khác nhau?
 BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu
Nội dung
Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Cõu 1
1	2	3	4
C	B	C	C
2
 Mỗi ý đỳng được: 0, 5 điểm
Phần II: Tự luận
Cõu 2
Vẽ đỳng khoảng cỏch
2
Cõu 3
Vỡ: ở ngoài trời ta chỉ nghe được õm truyền trực tiếp đến tai; cũn ở trong phũng ta nghe được õm truyền trực tiếp đến tai và õm phản xạ từ tường truyền đến tai gần như cựng một lỳc nờn ta nghe được to hơn.
2
Cõu 4
+/ Làm biển bỏo "Cấm búp cũi"
0,5
+/ Trồng nhiều cõy xanh phõn tỏn đường truyền õm
0,5
+/ Xõy dựng tường bờ tụng ngăn chặn nguồn õm
0,5
+/ Treo rốm cửa, .
0,5
+/ Xõy dựng tường bờ tụng ngăn chặn nguồn õm
Cõu 5
Loại gương
 Đặc điểm giống nhau
Đặc điểm khỏc nhau
Gưởng cầu lồi
Ảnh ảo
Ảnh nhỏ hơn vật
Gường cầu lừm
Ảnh ảo
Ảnh lớn hơn vật
Nờu đỳng từng đặc điểm được: 1 điểm
2
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II
Năm học: 2010 – 2011
Mụn: Vật lớ 7
I.MA TRẬN
a)Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh:
Nội dung 
Tổng số tiết
Lớ thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Chủ đề 1: Quang học
10
7
4,9 
5,1
27,2
28,4
2. Chủ đề 2: Âm học
8
6
4,2
3,8
23,3
21,1
Tổng 
= 18
13
9,1
8,9
50,5
49,5
b. Tớnh số cõu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở cỏc cấp độ.
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1; 2
1. Chủ đề 1
27,2
1,9 2
1 (0,5)
1 (2) 
2,5
Thời gian
 2,25'
9'
 11,25'
Cấp độ 1; 2
2. Chủ đề 2
23,3
1,8 2
1 (0,5)
1 (2) 
2,5
Thời gian
 2,25'
9'
 11,25'
Cấp độ 3; 4
1. Chủ đề 1
28,4
2,27 2
1 (0,5)
1 (2) 
2,5
Thời gian
 2,25'
9'
11,25'
Cấp độ 3; 4
2. Chủ đề 2
21,1
1,68 2
1 (0,5)
1(2)
2,5
Thời gian
 2,25'
 9'
 11,25'
Tổng
100
= 8
4 (2)
4 (8)
8(10)
Thời gian
9'
36'
 45'
c. Thiết lập bảng ma trận
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chủ đề 1
11 tiết
1) - Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, phỏp tuyến đối với sự phản xạ ỏnh sỏng bởi gương phẳng.
- Nhận biết được rằng, ta nhỡn thấy cỏc vật khi cú ỏnh sỏng từ cỏc vật đú truyền vào mắt ta.
- Nờu được vớ dụ về nguồn sỏng và vật sỏng.
- Phỏt biểu được định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng.
- Nhận biết được ba loại chựm sỏng: song song, hội tụ và phõn kỡ.
- Phỏt biểu được định luật phản xạ ỏnh sỏng.
2) Hiểu được ứng dụng chớnh của gương cầu lồi là tạo ra vựng nhỡn thấy rộng và ứng dụng chớnh của gương cầu lừm là cú thể biến đổi một chựm tia tới song song thành chựm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc cú thể biến đổi một chựm tia tới phõn kỡ thớch hợp thành một chựm tia phản xạ song song.
- Hiểu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lừm và tạo bởi gương cầu lồi.
- Lấy được vớ dụ về hiện tượng phản xạ ỏnh sỏng.
- Hiểu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đú là ảnh ảo, cú kớch thước bằng vật, khoảng cỏch từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
3) - Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, phỏp tuyến trong sự phản xạ ỏnh sỏng bởi gương phẳng.
- Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo
hai cỏch là vận dụng định luật phản xạ ỏnh sỏng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
- Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
- Giải thớch được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ỏnh sỏng trong thực tế: ngắm đường thẳng, búng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
- Biểu diễn được đường truyền của ỏnh sỏng (tia sỏng) bằng đoạn thẳng cú mũi tờn.
Số cõu hỏi
1 (2,25')
C.1: .c1.2
1 (2,25')
C2: .c1.1
1 (9')
C2.c5
1 (9')
C3: .c2
4
Số điểm
0,5
0,5
2
2
5 (50%)
2. Chủ đề 2
9 tiết
4) - Nhận biết được một số nguồn õm thường gặp.
- Nờu được nguồn õm là một vật dao động.
- Nhận biết được õm cao (bổng) cú tần số lớn, õm thấp (trầm) cú tần số nhỏ. Nờu được vớ dụ.
- Nhận biết được õm to cú biờn độ dao động lớn, õm nhỏ cú biờn độ dao động nhỏ. Nờu được vớ dụ
- Nhận biết được những vật cứng, cú bề mặt nhẵn phản xạ õm tốt và những vật mềm, xốp, cú bề mặt gồ ghề phản xạ õm kộm
5) Hiểu được õm truyền trong cỏc chất rắn, lỏng, khớ và khụng truyền trong chõn khụng.
- Hiểu được trong cỏc mụi trường khỏc nhau thỡ tốc độ truyền õm khỏc nhau
- Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn õm như trống, kẻng, ống sỏo, õm thoa.
- Lấy được một số vớ dụ về ụ nhiễm do tiếng ồn.
- Kể tờn được một số vật liệu cỏch õm thường dựng để chống ụ nhiễm do tiếng ồn.
6) Giải thớch được tiếng vang là một biểu hiện của õm phản xạ.
- Kể được một số ứng dụng liờn quan tới sự phản xạ õm.
- Giải thớch được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được õm phản xạ tỏch biệt hẳn với õm phỏt ra trực tiếp từ nguồn.
- Đề ra được một số biện phỏp chống ụ nhiễm do tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể.
- Kể được tờn một số vật liệu cỏch õm thường dựng để chống ụ nhiễm do tiếng ồn.
Số cõu hỏi
1(2,25')
C
C4.c1.3
1 (2,25')
C5.c1.4
1 (9')
C5:c3
1 (9')
C6. c4
4
Số điểm
0,5
0,5
2
2
5 (50%)
TS cõu hỏi
2 (4,5')
4 (22,5')
2( 18')
8 (45')
TS điểm
1,0
5,0
4,0
10,0 (100%)
II. ĐỀ BÀI(cú bản kốm theo)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra Vat li 7 HKI.doc