A. PHẦN CHUẨN BỊ
I. Yêu cầu bài dạy
Qua bài học này học sinh cần :
Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn bị
1. Thầy : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lý. Máy tính bỏ túi.
2. Trò : Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (Lớp 7). Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
Chương I Căn Bậc Hai - Căn Bậc Ba Ngày soạn: 05 - 09 - 2007 Tiết 1 ò Đ1. Căn bậc hai A. Phần chuẩn bị I. Yêu cầu bài dạy Qua bài học này học sinh cần : Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. II. Chuẩn bị 1. Thầy : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lý. Máy tính bỏ túi. 2. Trò : Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (Lớp 7). Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. B. Phần thể hiện khi lên lớp * ổn định tổ chức : 9 9 I. Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1 - 5 phút (GV giới thiệu chương trình và cách học bộ môn ) - Đại số 9 gồm 4 chương + Chương I : Căn bậc hai. Căn bậc ba (gồm có 20 tiết) + Chương II: Hàm số bậc nhất (gồm có 12 tiết) + Chương III : Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (gồm có 17 tiết) + Chương IV : Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn (gồm có 21 tiết) - yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, phương pháp học tập bộ môn. II. Dạy bài mới 37 phút 1 phút ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương I, ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba. Nội dung của tiết học hôm nay là : 1. Căn bậc hai Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi Hoạt động 2 - 12 phút : 1. Căn bậc hai số học ? TB ? TB ? TB ? TB ? KG GV TB HS ? KG ? KG ? KG GV TB GV GV TB ? Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Với số a dương, có mấy căn bậc hai, cho ví dụ ? Với số a dương, có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là và - Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và - 2 Hãy viết dưới dạng kí hiệu ? Căn bậc hai của 4 là : = 2 ; - = - 2 Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai ? Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai là 0, = 0 Tại sao số âm không căn bậc hai ? Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm áp dụng làm ?1 ( SGK - Tr. 4). Cho biết yêu cầu của bài ? Tìm căn bậc hai của các số 9; 0,25; 2; Trả lời Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9 Vì 9 > 0 và 32 = (- 3)2 = 9 Nếu viết a > 0, em hiểu thế nào ? Căn bậc hai số học của a Tương tự với Căn bậc hai số học của 0 Ta có nội dung định nghĩa sau ( SGK - Tr. 4) Đọc nội dung , lấy ví dụ Cho học sinh nghiên cứu tiếp phần chú ý và khắc sâu tính hai chiều của định nghĩa Treo bảng phụ nội dung bài tập sau : Trong các số sau, số nào có căn bậc hai: 3; ; 1,5; ; 0 ; - 4 ; - Những số có căn bậc hai là : 3; ; 1,5; ; 0 áp dụng làm ?2 (SGK - Tr. 5): Cho biết yêu cầu của bài ? Tìm CBHSH của các số 49; 64; 81; 1,21 Dựa vào câu giải mẫu, 1 em lên bảng trình bày của bài - Dưới lớp làm vào vở ?1 ( SGK - Tr. 4) Giải a, Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3 b, Căn bậc hai của là và - c, Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5 d, Căn bậc hai của 2 là và - * Định nghĩa : SGK - Tr. 4 * Ví dụ 1 CBHSH của 16 là (= 4) CBHSH của 5 là * Chú ý : SGK - Tr. 4 Với a ³ 0 ta có : x = = x ³ 0 x2 = a ?2 (SGK - Tr. 5) Giải a, = 7 vì 7 ³ 0 và 72 = 49 b, = 8 vì 8 ³ 0 và 82 = 64 c, = 9 vì 9 ³ 0 và 92 = 81 TB ? GV GV ? KG ? KG ? TB GV HS Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ? Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương Để khai phương một số người ta có thể dùng dụng cụ gì ? ....Ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số áp dụng làm ?3 (SGK - Tr. 5), cho biết yêu cầu Tìm các CBH của 64; 81; 1,21 Treo bảng phụ nội dung bài 6 (SBT - Tr. 4): Tìm những khảng định đúng trong các khảng định sau : a, CBH của 0,36 là 0,6 b, CBH của 0,36 là 0,06 c, = 0,6 d, CBH của 0,36 là 0,6 và -0,6 e, = ± 0,6 Thảo luận theo nhóm bàn và trả lời d, = 1,1 vì 1,1 ³ 0 và 1,12 = 1,21 ?3 (SGK - Tr. 5) Giải a, Vì = 8 nên CBH của 64 là 8 và -8 b, Vì = 9 nên CBH của 81 là 9 và -9 c, Vì = 1,1 nên CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 * Bài tập 6 (SBT - Tr. 4) Trả lời Khảng định đúng : c, d. Hoạt động 3 - 12 phút : 2. So sánh các căn bậc hai số học ? KG GV TB GV ? KG GV GV ? KG ? Cho a, b ³ 0 . Nếu a < b thì so với như thế nào ? Cho ví dụ cụ thể Nếu a < b thì < . Ví dụ 3 < 4 ị < . Ta có thể chứng minh được điều ngược lại với a, b ³ 0 nếu < thì a < b. Từ đó ta có định lý sau ( SGK - Tr. 5) 2 em đọc định lý và lưu ý tính hai chiều của định lý này Cho cả lớp nghiên cứu ví dụ 2 (SGK - Tr. 5), lưu ý với HS : 1 = ; 2 = Tương tự áp dụng làm ?4 ( SGK - Tr. 6) 2 em lên bảng trình bày lời giải Lưu ý: Để so sánh các số ta có thể đưa về dạng so sánh các số ta có thể đưa về dạng so sánh các bình phương của chúng rồi ứng dụng định lý để rút ra kết luận . Cả lớp nghiên cứu nội dung ví dụ 3 (SGK - Tr.6) áp dụng tương tự giải bài ?5 (SGK - Tr. 6) 2 em lên bảng Nhận xét - Bổ xung nếu cần * Định lý : SGK - Tr. 5 * Ví dụ 2 : SGK - Tr. 5 ?4 ( SGK - Tr. 6) Giải a, 16 > 15 nên > Vậy 4 > . b, 11 > 9 nên > Vậy .> 3 * Ví dụ 3 : SGK - Tr. 6 ?5 ( SGK - Tr. 6) Giải a, > 1 Ta có : 1 = nên > 1 có nghĩa là : > . Vì x ³ 0 nên > Û x > 1. Vậy x > 1 b, < 3 Ta có : 3 = nên < 3 có nghĩa là : < . Vì x ³ 0 nên < Û x < 9. Vậy 0 Ê x < 1 Hoạt động 4 - 12 phút : 3. Luyện tập - Củng cố GV ? TB HS GV ? TB HS GV TB GV HS Vận dụng các kiến thức đã học, các em làm các bài tập sau: Cho biết yêu cầu của bài tập 3 (SGK - Tr. 6) Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau. Hoạt động cá nhân đ Nêu kết quả Gợi ý : x2 = 2 ị x là các căn bậc hai của 2 Cho biết yêu cầu nội dung của bài tập So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) Thảo luận theo nhóm : Nửa lớp làm câu a, c. Nửa lớp làm câu b, d sau 4 phút đại diện hai nhóm lên bảng trình bày Treo bảng phụ nội dung bài tập 5 ( SGK - Tr. 7). Đọc nội dung yêu cầu của bài Cả lớp quan sát hình vẽ và nghiên cứu nội dung Trình bày và trả lời * Bài tập 3 ( SGK - Tr. 6) Giải a, x2 = 2 ị x1 = - ằ - 1,414 x2 = ằ 1,414 b, x2 = 3 ị x1 = - ằ - 1,732 x2 = ằ 1,732 c, x2 = 3,5 ị x1 = - ằ - 1,871 x2 = ằ 1,871 d, x2 = 4,12 ị x1 = - ằ - 2,030 x2 = ằ 2,030 * Bài tập 5 ( SBT - Tr. 4) Giải a, 2 và + 1 Ta có : 1 < 2 ị 1 < ị 1 + 1 < + 1 ị 2 < + 1. Vậy 2 < + 1 b, 1 và - 1 Ta có : 4 > 3 ị > ị 2 > ị 2 - 1 > - 1 ị 1 > - 1. Vậy 1 > - 1 c, 2 và 10 Ta có : 31 > 25 ị > ị > 5 ị 2 > 10. Vậy 2 > 10. d, -3 và -12 Ta có : 11 < 16 ị < ị < 4 ị -3 > - 12. Vậy -3 > - 12 * Bài tập 5 ( SGK - Tr. 7) Giải Diện tích hình chữ nhật ( H.1) là : 3,5. 14 = 49 (m2 ) Gọi cạnh hình vuông là x (m) . ĐK : x > 0 Ta có : x2 = 49 Û x1 = 7 ; x2 = -7 Vì x > 0 nên x = 7 thoả mãn . Vậy cạnh hình vuông là 7 m. Hoạt động 5 - 3 phút: III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập - Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0, phân biệt với các căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu : x = = x ³ 0 ( a ³ 0) x2 = a - Nắm vững định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng - BTVN: 1; 2; 4 (SGK - Tr. 6, 7) - 1; 4; 7; 9 ( SBT - Tr. 3, 4) - Ôn định lý Pytago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Đọc trước bài mới. ................................................................................................................................................ Ngày soạn:. - 09 - 2007 Ngày dạy : 9B: - 09 - 2007 9C:.. - 09 - 2007 Tiết 2 ò Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = ẵAẵ A. Phần chuẩn bị I. Yêu cầu bài dạy Qua bài học này học sinh cần : Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương ) Biết cách chứng minh định lý = | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức = | A| để rút gọn biểu thức. II. Chuẩn bị 1. Thầy : Bảng phụ ghi bài tập , chú ý. 2. Trò : Ôn tập định lý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. B. Phần thể hiện khi lên lớp * ổn định tổ chức : 9 ( Vắng : ......................................................................................................) ( Vắng : ...................................................................................................... ) I. Kiểm tra bài cũ ( Hoạt động 1 - 7 phút ) * Câu hỏi : 1. Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu. Các khảng định sau đúng hay sai: a, Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 ; b, = ± 8 c, ()2 = 3 ; d, < 5 ị x < 25 2. Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học. Chữa bài tập số 4 (SGK - Tr. 7) * Yêu cầu trả lời: 1. HS1: ã Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của a . Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. (3 điểm ) ã Với a ³ 0 : x = = x ³ 0 x2 = a (3 điểm ) ã Khảng định đúng : a, c ; Khảng định sai : b, d (4 điểm ) 2. HS2: ã Với hai số a và b không âm , ta có a < b Û < (1 điểm ) ã Viết : Với a, b ³ 0 : a < b Û < (1 điểm ) ã Giải bài tập số 4 (SGK - Tr. 7) a, = 15 ị x = 152 = 225 . Vậy x = 225 (2 điểm ) b, 2 = 14 ị = 7 ị x = 72 = 49 . Vậy x = 49 (2 điểm ) c, < . Với x ³ 0, < ị x < 2. Vậy 0 Ê x < 2 (2 điểm ) d, < 4. Với x ³ 0, < 4 Û 2x < 16 Û x < 8. Vậy 0 Ê x < 8 (2 điểm ) II. Dạy bài mới 37 phút 1 phút Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai để hiểu rõ vấn đề này ta sang bài hôm nay: Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi GV HS ? KG GV ? GV Hoạt động 2 - 11 phút : 1. Căn thức bậc hai Cả lớp nghiên cứu nội dung ?1 (SGK - Tr.8) Đọc và nghiên cứu nội dung Vì sao AB = (H.2) trong tam giác vuông ABC ta có AB2 + BC2 = AC2 ( Định lý Pytago) ị AB2 + x2 = 52 ị AB2 = 25 - x2 (AB > 0) là căn thức bậc hai của 25 - x2 còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. Nghiên cứu và đọc nội dung “ Một cách tổng quát ” SGK - Tr. 8 Nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a ³0 Vậy xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy các giá trị không âm ?1 (SGK - Tr. 8) Trả lời Xét DABC vuông tại B (H.2) theo định lý Pytago, ta có : AB2 + BC2 = AC2 ị AB2 = 25 - x2 Do đó AB = (AB > 0) * Gọi là căn thức bậc hai của 25 - x2 còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. * ... công thức biến đổi căn thức II. Chuẩn bị 1. Thầy : Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu, máy tính bỏ túi 2. Trò : Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương, bảng phụ nhóm, bút dạ. B. Phần thể hiện khi lên lớp * ổn định tổ chức : 9( Vắng : ......................................................................................................) 9( Vắng : ......................................................................................................) I. Kiểm tra bài cũ Lồng vào tiết ôn tập II. Dạy bài mới 43 phút Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi Hoạt động 1 - 12 phút : I. Ôn tập lý thuyết - Bài tập trắc nghiệm ? GV TB ? TB ? TB GV TB Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm ? Cho ví dụ áp dụng giải bài tập sau : Chọn kết quả đúng a, Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là : A. 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào b, = - 4 thì a bằng : A.16 ; B. -16 ; C. Không có số nào a, Chọn B. 8 b, Chọn C. Không có số nào Chứng minh = |a| với mọi số a ? Chữa bài tập 71b ( SGK - Tr. 41) ã Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì |a| ³ 0 . Ta thấy - Nếu a ³ 0 thì |a| = a nên (|a|)2 = a2. - Nếu a < 0 thì |a| = - a nên (|a|)2 = (-a)2 = a2. Do đó (|a|)2 = a2 với mọi số a. Vậy |a| chính là căn bậc hai số học của a2, tức là = |a| ã Rút gọn : 0,2 = 0,2| -10| + 2|| = 2 + 2() = 2 + 2 = 2 Biểu thức A phải thoả mãn ĐK gì để xác định. áp dụng hãy cho biết: a, có nghĩa với : A. x ; B. x ; C. x b,có nghĩa với: A. x ; B. x và x 0 ; C. x và x 0 xác định Û A ³ 0 a, Chọn B. x ; b, Chọn C. x và x 0 Treo bảng phụ “Các công thức biến đổi căn thức” (SGK - Tr. 39), hãy giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn bậc hai - Hằng đẳng thức = |A| (1) - Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - phép chia và phép khai phương (2; 3) - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (4) - Đưa thừa số vào trong dấu căn (5) - Khử mẫu của biểu thức lấy căn (6) - Trục căn thức ở mẫu (7; 8; 9) 1. x = Û 2. = |a| với mọi số thực a 3. xác định Û A ³ 0 4. Các công thức biến đổi căn thức SGK - Tr. 39 Hoạt động 2 - 31 phút: II. Luyện tập ? GV HS ? ? TB GV HS GV Hãy tính giá trị biểu thức Gợi ý: Đưa các số vào một căn thức rút gọn rồi khai phương Hai em lên bảng thực hiện Rút gọn các biểu thức sau Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? áp dụng các phép biến đổi đơn giản nào ? ..Tính chất phân phối của phép nhân .., đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn - Khử mẫu của biểu thức lấy căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân Cho HS hoạt động nhóm, nửa lớp làm câu a, c , nửa lớp làm câu b, d Đại diện nhóm trình bày Gợi ý: 12 - - x = - x - 4 + 3 + 12 Biểu thức: Có giá trị là: A.3 ; B.6 ; C. ; D.- 1. Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức ã Bài tập số 70c, d (SGK - Tr. 40) Giải c, d, = = = = 36.9.4 = 1296 ã Bài tập số 71 a, c (SGK - Tr. 40) Giải a,(= c, = = = 2 = = 54 ã Bài tập số 72 (SGK - Tr. 40) Giải a, xy - y + - 1 = y( - 1) + ( - 1) = ( - 1)(y + 1) Vậy xy - y + - 1 = ( - 1)(y + 1) b, - + - = (+ ) - ( + ) = ( + )( - ) Vậy: - + - = ( + )( - ) c, + = + = (1 + ) Vậy: + = (1 + ) d, 12 - - x = - x - 4 + 3 + 12 = - ( + 4) + 3( + 4) = ( + 4)( 3 - ) Vậy 12 - - x = ( + 4)( 3 - ) ã Bài tập số 97 (SBT - Tr. 18) Giải Chọn A.3 vì: = = Vậy = 3 Hoạt động 3 - 2 phút: III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I Ôn tiếp câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức BTVN :73; 75; 76 (SGK - Tr. 40 - 41), 100; 101; 105; 107 ( SBT - Tr. 19 - 20) ................................................................................................................................................ Ngày soạn:.............. Ngày dạy : Tiết 17 Ôn tập chương I A. Phần chuẩn bị I. Yêu cầu bài dạy Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, ôn lí thuyết câu 4, 5. Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm ĐKXĐ của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. II. Chuẩn bị 1. Thầy : Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu, máy tính bỏ túi 2. Trò : Ôn tập chương I, làm bài tập ôn tập chương, bảng phụ nhóm, bút dạ. B. Phần thể hiện khi lên lớp * ổn định tổ chức : 9( Vắng : ......................................................................................................) 9( Vắng : ......................................................................................................) I. Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1 - 8 phút * Câu hỏi : 1. Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. Điền vào chỗ (...) để được một khảng định đúng =... + = ... + ... + = 1 2. Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Hãy chọn kết quả đúng: Giá trị của biểu thức bằng A. 4 ; B. - 2 ; C. 0 * Yêu cầu trả lời : 1. HS 1: ã Định lý : Với a ³ 0, b ³ 0 : (2 điểm) Chứng minh Vì a ³ 0, b ³ 0 nên xác định và không âm . Ta có ()2 = ()2.()2 = a.b (4 điểm ) ã Ví dụ : = 3.5 = 15 (1 điểm ) ã Điền vào chỗ (...) để được một khảng định đúng = 2 - + = 2 - + - 1 = 1 (3 điểm ) 2. HS 2: ã Định lý : Với a ³ 0, b > 0 : (2 điểm) Chứng minh Vì a ³ 0, b ³ 0 nên xác định và không âm . Ta có . Vậy là căn bậc hai số học của , tức là (5 điểm ) ã Bài tập : Chọn B. - 2 (3 điểm ) II. Dạy bài mới 35 phút Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi Hoạt động 2 - 30 phút : 2. Luyện tập ? GV ? KG ? HS ? Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại a = 9 Hướng dẫn HS tiến hành theo hai bước Tương tự làm câu b Rút gọn - Tính giá trị của biểu thức Chứng minh các đẳng thức sau Hoạt động theo nhóm Đại diện lên bảng trình bày Nhận xét - Bổ xung ã Bài tập 73 (SGK - Tr. 40) Giải a, = = 3 - |3 + 2a| (1) Thay a = -9 vào (1) ta có : (1) = 3 - |3 + 2(- 9)| = 3.3 - 15 = 9 - 15 = - 6 b, ĐK: m ạ 2 1 + = 1 + = 1 + Với m = 1,5 ạ 2 ( Thoả mãn ĐK) ta có giá trị biểu thức bằng : 1 + = 1 + = 1 + = 1 - 4,5 = - 3,5 ã Bài tập 75 c, d (SGK - Tr. 41) Giải c, (a > 0, b > 0 và a ) Biến đổi vế trái : = = = a - b ? ? ? GV Cho biểu thức Q a, Rút gọn Q b, Xác định giá trị của Q khi a = 3b Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Thực hiện rút gọn Cho biểu thức C a, Rút gọn C b, Tìm x sao cho C < -1 Hướng dẫn HS phân tích biểu thức - nhận xét về thứ tự thực hiện về các mẫu thức và xác định mẫu thức chung Vậy d, ( a ³ 0, a ạ 1) Biến đổi vế trái : = = = = 1 - = 1 - a . Vậy ã Bài tập 76 (SGK - Tr. 41) Giải a, Rút gọn Q (a > b > 0) Q = = = = = = = = = = = b, Thay a = 3b vào Q ta có Q = = = ã Bài tập 108 (SBT - Tr. 20) Giải a, Với x > 0 và x ạ 9 , ta có : C = = = = = b, C < - 1 Û < - 1 Û + 1 < 0 Û < 0 Û < 0 Có 2() > 0 với mọi x ẻ ĐKXĐ ị 4 - < 0 Û > 4 Û x > 16 ( Thoả mãn ĐK ) Vậy x > 16 thì C < - 1 Hoạt động 3 - 5 phút : 3. Giải phương trình GV ? 2 HS lên chữa bài 74a, b Nhận xét, chữa ã Bài tập 74 (SGK - Tr. 41) Giải a, 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = -3 x = 2 hoặc x = -1 Vậy x = 2 ; x = -1 b, ĐK: x ³ 0 15x = 36 x = 2,4 (TMĐK) Hoạt động 4 - 2 phút: III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập Tiết sau kiểm tra một tiết chương I Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương và các công thức biến đổi căn thức BTVN : Cho A = a, Tìm điều kiện xác định của A . b, Tìm x để A = . c, Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ? d, Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên. ............................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 18 Kiểm tra chương I A. Phần chuẩn bị I. Yêu cầu bài dạy Kiểm tra sự nhận thức của học sinh sau khi học về căn bậc hai - Căn bậc ba và các phép biến đổi căn thức. Học sinh có kĩ năng tính toán, biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm ĐKXĐ của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. Rèn tính kỉ luật, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh. II. Chuẩn bị 1. Thầy : Đề bài - Đáp án - Biểu điểm. 2. Trò : Ôn tập chương I - Dụng cụ học tập. B. Phần thể hiện khi lên lớp I. ổn định tổ chức : 9( Vắng : ......................................................................................................) 9( Vắng : ......................................................................................................) II. Đề bài - Đáp án - Biểu điểm 45 phút Đề bài Đáp án - Biểu điểm I. Phần trắc nghiệm - 2 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng ? A. Điều kiện xác định của là x > 0 B. Với mọi x ³ 0 thì C. Phương trình có nghiệm là x1 = ; x2 = - D. > E. Với mọi a, b > 0: G. Với a Ê 0 , b Ê 0: = Các khẳng định đúng là : B, C, E, G (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm, HS chọn thêm câu A hoặc câu D thì trừ đi mỗi câu 0,25 điểm) II. Phần tự luận - 8 điểm 1. 2. Câu 1 - 3,5 điểm Cho biểu thức A = + a, Rút gọn biểu thức A ? b, Với giá trị nào của x thì A < 1 ? Câu 2 - 4,5 điểm a, Giải phương trình b, So sánh và 3 + c, Tìm giá trị lớn nhất của B = 1. Câu 1 - 3,5 điểm a, (2 điểm) ĐKXĐ: x ³ 0 và x ạ 1 (0,5 điểm) A = (0,75 điểm) = (0,5 điểm) = 2 - 1 (0,25 điểm) b, (1,5 điểm) Với điều kiện: x ³ 0 và x ạ 1 thì A < 1 Û 2 - 1 < 1 (0,5 điểm) Û < 1 (0,5 điểm) Û x < 1 (0,25 điểm) Vậy 0 Ê x < 1 thì A < 1 (0,25 điểm) 2. Câu 2 - 4,5 điểm a, (1,5 điểm) Û x2 + 1 = 8 (0,5 điểm) Û x2 = 7 (0,25 điểm) Û x = ; x = - (0,5 điểm) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = ; x = - (0,25 điểm) b, (2 điểm) Ta có: (3 + )2 = 9 + 6 + 5 = 14 + 6 (0,5 điểm) ()2 = 6 + 4 + 8 = 14 + (0,5 điểm) Vì 180 < 192 nên < suy ra 14 + < 14 + (0,5 điểm) Hay (3 + )2 < ()2 (0,25 điểm) Vậy : 3 + < (0,25 điểm) c, (1 điểm) Ta có: x - + 1 = với x > 0 (0,25 điểm) Vì ³ 0 với x > 0 nên ³ hay x - + 1 ³ (0,25 điểm) Do đó: Ê hay B Ê (0,25 điểm) Vậy maxB = khi = Û x = (0,25 điểm) III. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập Thu bài : 9B: ............./ 32 ; 9C: ............../ 31 Nhận xét : .............................................................................................................. .............................................................................................................. Làm lại bài kiểm tra và ôn tập về hàm số lớp 7 &?
Tài liệu đính kèm: