I – MỤC TIÊU :
- Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV :Đề BT 15 trang 34
2/- Đối với HS : Xem trước nội dung bài ở nhà
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 25 tiết : 54 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I – MỤC TIÊU : - Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV :Đề BT 15 trang 34 2/- Đối với HS : Xem trước nội dung bài ở nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Thế nào là đơn thức ? Cho VD đơn thức bậc 4 có biến là x,y,z Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho và 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho Họat động 1: a) Ổn định Kiểm diện học sinh b) Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi kiểm tra và đề BT áp dụng - gọi 1 HS lên bảng Lớp trưởng báo cáo sĩ số - HS lên bảng nêu khái niệm đơn thức và cho ví dụ 1/-Đơn thức đồng dạng Định nghĩa : Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Ví dụ : 2x3y2; -5x3y; là những đơn thức đồng dạng * Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng Họat động 2: Đơn thức đồng dạng - Gv vận dụng BT kiểm tra bài cũ giới thiệu đơn thức đồng dạng - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng -Em hãy cho Vd 2 đơn thức đồng dạng - Cho HS đọc chú ý SGK -2; ; 0,5 được coi là các đơn thức đồng dạng Cho HS làm ?2 Cho HS làm BT 15 ( bảng phụ đề BT) - HS theo dõi - HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng - HS cho VD - 1HS đọc chú ý HS làm ?2 - HS làm BT 15 + Nhóm 1: + Nhóm 2: xy2; -2xy2; 2/-Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Qui tắc : Để cộng ( hay trừ ) các d0ơn thức đồng dạng ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Ví dụ : a) 2x2y +x2y = (2+1)x2y = 3x2y b) 3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 = -4xy2 Họat động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (17ph) GV cho HS nghiên cứu SGK rồi tự rút ra qui tắc - Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? - Em hãy vận dụng qui tắc để cộng các đơn thức sau : a) xy2 +(-2xy2)+8xy2 b) 5ab - 7ab - 4ab - Cho HS làm ?3 Ba đơn thức xy3; 5xy3 và -7xy3 có đồng dạng không ? vì sao ? Em hãy tính tổng 3 đơn thức đó - HS nghiên cứu SGK HSnêu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Hs ảc lớp làm BT vào vở 2 HS lên bảng làm a) xy2 +(-2xy2)+8xy2 =(1-2 +8)xy2 = 7xy2 b)5ab - 7ab - 4ab = (5 -7 - 4)ab = -6ab - Ba đơn thức xy3; 5xy3 và -7xy3 đồng dạng vì chúng có phần biến giống nhau và hệ số khác 0 5xy3+(-7xy3)+xy3 = -xy3 BT 16 trang 34 BT 18 trang 35 Họat động 4: Luyện tập (10ph) - HS cả lớp đọc đề BT - Đề bài yêu cầu ta làm gì ? - Cho HS làm Bt sau đó gọi 1 HS lên bảng - GV treo bảng phụ đề BT và phát cho các nhóm đề BT - Tính tổng 3 đơn thức 25xy2 +55xy2 +75xy2 =155xy2 HS họp nhóm làm nhanh và điền ngay kết quả vào giấy được phát V : 2x2+3x2 - N : H : xy-3xy+5xy=3xy Ă : 7y2z3+(-7y2z3)=0 Ư : 5xy - U : -6x2y -6x2y = -12x2y Ê : 3xy2 -(-3xy2) =6xy2 L : LÊ VĂN HƯU Họat động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph) - Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Làm BT 17,19,20 trang 35,36 SGK - Tiết sau :" Luyện tập "
Tài liệu đính kèm: