Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 61: Luyện tập

Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 61: Luyện tập

I – MỤC TIÊU :

- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến cộng, trừ đa thức một biến.

- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng hiệu đa thức .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV :

2/- Đối với HS : Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng .

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 755Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 61: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29 tiết : 61
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU : 
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến cộng, trừ đa thức một biến.
- Rèøn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng hiệu đa thức .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : 
2/- Đối với HS : Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng . 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Họat động 1:
Sửa BT cũ 
- Gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
HS 1 tính
P(x) +Q(x) +H(x)
HS 2 tính 
P(x) - Q(x) -H(x)
Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" và qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-"
- Kết quả là đa thức bậc mấy ? tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức đó 
- GV nhận xét cho điểm 
P(x) +Q(x) +H(x)
= (2x4 -x -2x3 +1) + (5x2 -x3 +4x )+ (-2x4 +x2 +5)
= 2x4 - 2x4 -2x3 -x3 +5x2 +x2 -x +4x +1 +5
= -3x3+6x2 +3x +6
P(x) - Q(x) -H(x)
= (2x4 -x -2x3 +1) -(5x2 -x3 +4x ) -(-2x4 +x2 +5)
= 2x4 -x -2x3 +1-5x2 +x3 -4x +2x4 -x2 -5
= 2x4 +2x4 -2x3 +x3 -5x2 -x2 -x -4x +1-5
= 4x4 -x3 -6x2 -5x -4
1/- Bài 1 (50/46)
a) Thu gọn đa thức 
N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y
= -y5 +15y3 -4y3 +5y2 -5y2 -2y
= -y5 +11y3 -2y 
M = y2 +y3 -3y +1 -y2 +y5 -y3 +7y5
= 7y5 +y5+y3 -y3 +y2 -y2 -3y +1
= 8y5 -3y +1
b) Tính 
N +M
= (-y5 +11y3 -2y )+(8y5 -3y +1)
= 7y5 +11y3 -5y +1
N -M = (-y5 +11y3 -2y ) -(8y5 -3y +1)
 = -y5 +11y3 -2y -8y5 +3y -1 
= -9y5 +11y3 +y -1
2/- Bài 2 (54/46)
a) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến 
P(x) = 3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3 
= -5+3x2 -2x2 -3x3 -x3+x4 -x6
= -5+x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) =x3 +2x5 -x4 +x2 -2x3 +x -1
= -1 +x +x2 +x3 -2x3 -x4 +2x5
= -1+x+x2 -x3 -x4 -2x5
b) Tính 
P(x) +Q(x) 
= (-5+x2 -4x3 +x4 -x6)+ (-1+x+x2 -x3 -x4 -2x5)
= -5-1+x+x2 +x2 -4x3 -x3 +x4 -x4 -2x5 -x6
= 4+2x2-5x3-2x5 -x6 
P(x)-Q(x)
= (-5+x2 -4x3 +x4 -x6) -(-1+x+x2 -x3 -x4 -2x5)
= -5+x2 -4x+4x3 +x4 -x6 +1 -x-x2 +x3 +x4 +2x5
= -4 -x -3x3 +2x4 +2x5 -x6
3/- Bài 3 (52/46)
P(x) = x2 -2x-8
P(-1) = (-1)2 -2(-1)-8
= 1+2-8
P(-1)= -5
p(0) =02-2.0-8
= -8
P(4) = 42 -2.4-8
= 16 -8-8
= 0
Họat động 2: Luyện tập 
- Cho HS đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Cho HS làm BT
Gọi 2 HS lên bảng thu gọn đa thức M và N
- GV nhận xét cho điểm 
- Gọi 2 HS lên bảng 
-Gọi HS đọc đề bài tập 
- Gọi HS phân tích đề 
- Cho HS làm BT
- Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa tăng dần của biến 
- Gọi 2 HS lên bảmg 
HS1 tính P(x) +Q(x)
HS2 tính P(x)x-Q(x) 
GV nhận xét cho điểm 
Gọi HS đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu gì ?
hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1
Gọi 3 HS lên bảng 
- GV nhận xét cho điểm 
- HS cả lớp đọc đề BT
Yêu cầu tính N +M và N -M 
HS làm BT
2 HS lên bảng
- HS nhận xét
HS 1 tính N +M 
HS 2 tính N -M 
HS đọc đề BT
- HS phân tích đề 
+Sắp xếp đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa tăng dần của biến
 Tính P(x) +Q(x) và P(x) -Q(x)
HS làm BT
2HS lên bảng sắp xếp đa thức P(x) và Q(x)
2 Hs lên bảng
HS nhận xét 
HS đọc đề BT
Tính giá trị của đa thức P9x) tại x = -1, x =0, x= 4
Giá trị của đa thức P(x) tại x =-1 kí hiệu là P(-1)
3 HS lên bảng tính P(-1) , P(0), P(4)
- HS nhận xét 
Họat động 3: Củng cố
- Cộng hay trừ đa thức ta làm thế nào ?
- Muốn tính giá trị của đa thức ta làm thế nào ?
- Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc 
- HS nêu cách cộng trừ đa thức
- HS nêu cách tính giá trị của đa thức 
- HS phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc 
Họat động 4: Hướng dẫn về nhà 
 - Làm BT 53/46
- Xem trước bài " Nghiệm của đa thức một biến "

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 61.doc