Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 64: Ôn tập chương IV

Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 64: Ôn tập chương IV

I – MỤC TIÊU :

- Ôn tập các quy tắc cộng,trừ các đơn thức đồng dạng cộng trừđa thức nghiệm của đa thức

- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đathức theo cùng một thư tự, xác định nghiệm của 1 đa thức.

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV :

2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắccộng, trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 64: Ôn tập chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 tiết : 64
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I – MỤC TIÊU : 
- Ôn tập các quy tắc cộng,trừ các đơn thức đồng dạng cộng trừđa thức nghiệm của đa thức
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đathức theo cùng một thư tự, xác định nghiệm của 1 đa thức.
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : 
2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắccộng, trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
_ Đơn thức là gì ?
Cho VD đơn thức có 2 biến x và y và có bậclà 5
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
Cho VD 2 đơn thức đồng dạng rồi tính tổng 2 đơn thức đó 
Phát biểu qui tắc cộng 2 đơn thức đồng dạng .
Họat động 1:
Kiểm tra 
- GV nêu câu hỏi kiểm tra 
Gọi HS lên bảng
- HS lên bảng trả lời câu hỏi thứ hai
GV nhận xét - cho điểm 
- HS nêu định nghĩa đơn thức
Cho VD chẳng hạn
3x2y3 hoặc 5x4y
HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng
Cho VD 2 đa thức đồng dạng rồi tính tổng 
Phát biểu qui tắc cộng 2 đa thức đồng dạng 
1/- Bài 1( 63/50)
a) sắp xếp theo lũy thừa gảim dần của biến 
M(x) = 5x3 +2x4 -x2 +3x2 -x3 -x4 +1 -4x3
M(x) =2x4 -x4 +5x3 -4x3 -x3 -x2+2x2 +1
M(x) =x4 +2x2 +1
b) Tính M(1) và M(-1)
M(1) = 14 +2.12+1
 = 1+2+1
M(1) = 4
M(-1) = (-1)4 +2(-1)2+1
 = 12 +2.1+1
M(-1) = 4
2/- Bài 2 (62/50)
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
P(x) = x5 -3x2 +7x4 -9x3 +x2 -x
= x5 -7x4 -9x3 -2x2 -x
Q(x) = 5x4 -x5 +x2 -2x3 +3x2 -
= -x5 +5x4 -2x3 +4x2 -
b) Tính P(x) + Q(x)
P(x) + Q(x) = (x5 -7x4 -9x3 -2x2 -x)+(-x5 +5x4 -2x3 +4x2 -)
= x5 -x5 +7x4 +5x4-9x3 -2x3 -2x2 +4x2 -x - 
= 12x4 -11x3 +2x2 -x - 
P(x) - Q(x) = (x5 -7x4 -9x3 -2x2 -x) - (-x5 +5x4 -2x3 +4x2 -)
= x5 +7x4 -9x3 -2x2 -x +x5 -5x4 +2x3 -4x2+
= 2x5 +2x4 -7x3 -6x2 -x+
c) x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) vì 
P(0) = 05 +7.04 -9.03 -2.02 - .0
P(0) = 0
=> x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)
x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x)
Q(0) = -05 +5.04 -2.03+4.02-
Q(0) = - 0
3/- Bài 3( 65/50)
a) Nghiệm của đa thức 
A(x) = 2x - 6 là x = 3 vì A(3) = 2.3-6=0
b) Nghiệm của đa thức 
B(x)= 3x - là x = -
Vì B(-) = 3(-)- =0
c) Nghiệm của đa thức 
C(x) = x2 -3x +2 là 
x = 1 và x = 2 vì 
 C (1) = 12 -3.1+2 = 0
 C(2) = 22 -3.2 +2 =0
Họat động 2: Luyện tập
 Gọi HS đọc đề BT
Yêu cầu đề bài bảo ta làm gì ?
Trước khi sắp xếp các hạng tử của biến ta cần gì ?
Cho HS làm câu a
Muốn tính giá trị của đa thức ta làm thế nào ?
Gọi HS đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu gì ?
Cho HS làm BT
Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp đa thức 
Gọi 2 HS lên 
Gọi HS phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc 
GV nhận xét cho điểm 
Khi nào x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
Gọi 2 HS lên bảng 
GV nhận xét 
Gọi HS đọc đề BT
Cho HS họat động nhóm tìm nghiệm của các đa thức 
Gọi 2 nhóm trình bày kết quả 
GV nhận xét 
- HS đọc đề BT
Yêu cầu
Sắp xếp đa thức M(x) theo lũy thừa giảm dần của biến 
Tính M(1) và M(-1)
Trước khi sắp xếp các hạng tử của đa thức ta cần thu gọn đa thức
HS lên bảng sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến 
Muốn tính giá trị của đa thức ta thay giá trị của các biến vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số 
HS đọc đề BT
Yêu cầu đề bài 
sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến 
Tính P(x) + Q(x)
 P(x) - Q(x) 
x = 0 là nghiệm của P(x)
x = 0 không phải là nghiệm của Q(x)
HS làm BT
2 HS lên bảng sắp xếp đa thức
2 HS lên bảng
HS1 : Tính P(x) + Q(x)
HS 2: Tính P(x) - Q(x) 
HS phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoăïc 
HS nhận xét 
x= a là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a đa thức P(x) có hía trị bằng 0
2 HS lên bảng 
HS nhận xét 
HS đọc đề BT
HS họat động nhóm 
Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả 
Các nhóm khác nhận xét 
Họat động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức trong chương 
- Tiết sau " Kiểm tra "

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 64.doc