Bài soạn Đại số khối 7, kì II - Tiết 64, 65

Bài soạn Đại số khối 7, kì II - Tiết 64, 65

I. MỤC TIÊU.

- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về BTĐS, đơn thức, đa thức.

- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài.Tính giá trị của BTĐS, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS

 1. Giáo viên: GV: phấn màu, thước.

 2. Học sinh: soạn câu hỏi ôn tập chương, làm các bài tập ôn chương

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

1. Ổn định tổ chức lớp : (1)

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 755Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7, kì II - Tiết 64, 65", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
ôN TậP CHươNG IV(T1)
I. Mục tiêu.
- ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về BTĐS, đơn thức, đa thức.
- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài.Tính giá trị của BTĐS, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
II. Chuẩn bị của GV - HS
	1. Giáo viên: GV: phấn màu, thước.
 2. Học sinh: soạn câu hỏi ôn tập chương, làm các bài tập ôn chương
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : (1’)
- Sĩ số lớp 7A: 35 Vắng ..........
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 7B: 26 Vắng ..........
- Vệ sinh lớp .............................
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Nội dung bài mới : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ễn tập khỏi niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
1. Biểu thức đại số
Gv Biểu thức đại số là gì?
Hs lấy 3 ví dụ về BTĐS.
2. Đơn thức
Thế nào là đơn thức?
Cho ví dụ về đơn thức có hai biến bậc khác nhau? 
Bậc của đơn thức là gì?
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Cho ví dụ?
3. Đa thức:
GV. Đa thức là gì?
Gv cho hs hoạt động nhúm 5phỳt.
Đề Bài
1.Các câu sau đúng hay sai?
 a. 5x là một đơn thức.
 b. 2x3 y là đơn thức bậc 3.
 là đơn thức.
 d. x2 + x3 là đa thức bậc 5.
 e. 3x2 – xy là đa thức bậc 2.
 f. 3x4 – x3 – 2 – 3x4 là đa thức bậc 4.
2. Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đúng hay sai?
 a. 2x3 và 3x2.
 b. (xy)2 và 
 d. – x2y3 và xy2.2xy
Hết giờ gv thu bài.
Kiểm tra bài của hs.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Hs: BTĐS là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng trừ nhân chia nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho số).
Hs: Là những BTĐS chỉ gồm 1 số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số với các biến.
Hs: bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Hs Hai đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến.
Hs: Đa thức là một tổng của những đơn thức.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Đáp án:
1.
 a. Đúng.
 b. Sai.
 c. Sai.
 d. Sai.
 e. Đúng.
 f. Sai.
2.
 a. Sai.
 b. Đúng.
 c. Sai.
 d. Đúng.
II. Bài tập (30 phỳt)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức?
Bài 58 tr49 SGK: Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2.
a. 2xy.(5x2y + 3x – z)
b. xy2 + y2z3 + z3x4.
Bài 60 tr 49, 50:
Cho hs điền vào bảng.
Bài 58 tr49 sgk:
a, Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào bthức:
b. Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào bthức:
Bài 60 tr 49, 50:
 Thời gian. (phút) 
 Bể
1
2
3
4
10
x
Bể A
130
160
190
220
400
100 + 30x
Bể B
40
80
120
160
400
40x
Hai bể
170
240
310
380
800
Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức.
Bài 59. Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trống dưới đây:
25x3y2z2
=
=
5xyz
=
25x4yz	
Ÿ
=
- x2yz
=
Bài 61: tr 50 sgk:
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
1.Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm tìm được.
 và 
 và 
2.Hai tích vừa tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng hay không? Tại sao?
3.Tính giá trị của mỗi tích trên tại x = -1; y = 2; .
Gv kiểm tra bài làm của vài ba nhóm.
Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài làm.
Hs lớp nhận xét.
Hs lên điền vào bảng.
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.
1.Kết quả:
a. .
 Đơn thức bậc 9, có hệ số là 
b. 6x3y4z2.Đơn thức có bậc 9, hệ số là 6.
2. Có. Hai đơn thức vừa tìm được là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3.Tính giá trị của các tích:
4. Củng cố.
 - Nêu các kiến thức lý thuyết đã ôn tập
- Nêu các dạng bài tập
5. Về nhà
ễn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
BTVN: 62, 63, 65 tr 50,51sgk
Tiết 65
Ngày soạn: / /20
Ngày giảng: / /20
ôN TậP CHươNG IV(T2)
I. Mục tiêu.
- ôn tập cỏc quy tắc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ cỏc đa thức, sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo cựng một thứ tự, xỏc định nghiệm của đa thức.
II. Chuẩn bị của GV - HS
1. Giáo viên: GV: phấn màu, thước.
 2. Học sinh: soạn câu hỏi ôn tập chương, làm các bài tập ôn chương
III. tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp : (1’)
- Sĩ số lớp 7A: 35 Vắng ..........
- Vệ sinh lớp ............................
- Sĩ số lớp 7B: 26 Vắng ..........
- Vệ sinh lớp .............................
2. Kiểm tra bài cũ : (7phỳt)
Hs1:
Đơn thức là gì?
Đa thức là gì?
Viết một BTĐS chứa x, y thõa mãn một trong các điều sau:
a.Là đơn thức.
b.Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
Hs2:
- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? cho ví dụ.Phát biểu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 63 (a,b)tr 50 sgk.
Cho đa thức:
a.Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b.Tính M (1) và M (-1).
Hs nhận xét bài làm của bạn 
Gv nhận xét và cho điểm hs.
Hs1:
Hs trả lời theo đúng định nghĩa.
Hs2:
- Trả lời theo như câu hỏi.
Bài 63 (a,b)tr 50 sgk.
3. Nội dung bài mới : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Bài 62 tr 50 sgk:
Cho hai đa thức 
a.Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b.Tính P (x) + Q(x); P(x) – Q(x).
c.Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P (x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
gv.Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P (x) ?
gv yêu cầu hs khác nhắc lại.
Tại sao x = 0 không là nghiệm của đa thức P (x) ?
Tại sao x = 0 không là nghiệm của đa thức Q (x) ?
Bài 63 tr50 sgk:
M = x4 + 2x2 + 1.Hãy chứng tỏ đa thức M không có nghiệm.
(Hs hoạt động nhóm.)
Bài 65 trang 51 sgk
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó.
Gv y/c hs giải thích vì sao là nghiệm?
Hs Lớp 7A:
Gv cho bài tập thêm như sau: Cho 
M(x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x+2
a.Tìm M (x).
b.Tìm nghiệm của M (x)
Gv. Muốn tìm nghiệm đa thức M (x) ta làm thế nào?
Hãy thực hiện.
- Tìm nghiệm của đa thức M (x).
Bài 62 tr 50 sgk:
+
-
c, Ta cú:
P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 -1/4 .0 = 0
 Nên x = 0 là nghiệm của đa thức.
Vì:
Q(0) = - 05 + 5.04 – 2.03 + 4.02 - 
Nên x = 0 không phải là nghiệm của Q (x).
Bài 63 tr50 sgk: Ta có: 
 x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy đa thức M không có nghiệm.
Bài 65 trang 51 sgk
a. 3
b. 
c. 2
d. -1
Hs: Muốn tìm đa thức M (x) ta phải chuyển đa thức (3x3 + 4x2 + 2) sang vế phải.
M(x) = 5x2+ 3x3 – x + 2 – (3x3 + 4x2 + 2)
M(x) = 5x2+ 3x3 – x + 2 – 3x3 - 4x2 – 2
M(x) = x2 – x.
M(x) = 0 x2 – x = 0 x(x – 1) = 0
x = 0 hoặc x = 1.
Vậy nghiệm của đa thức M (x) là x = 0 và x = 1
4. Củng cố.
- Nêu các kiến thức đã ôn tập
5. Về nhà
	- Ôn tập cả năm học
	- Tiết sau ôn tập cuối năm 
Thông qua tổ , ngày ... tháng ... năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 tiet 64 va 65.doc