I. Mục Tiêu:
- Hệ thống hoá các mảng kiến thức của chương
- Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, kĩ năng cộng, trừ và tìm nghiệm của đa htức một biến.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, phấn màu.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 ÔN TẬP CHƯƠNG 4 I. Mục Tiêu: - Hệ thống hoá các mảng kiến thức của chương - Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, kĩ năng cộng, trừ và tìm nghiệm của đa htức một biến. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, phấn màu. - HS: Thước thẳng, phấn màu. - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: (25’) GV cho HS làm 10 câu trắc nghiệm này. Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x + y khi x = 1 và y = 1 là: a) 2 b) 3 c) 1 d) 0 Câu 2: Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức? a) 3 – x b) x + y c) 2xy d) 2x2 – 1 Câu 3: Bậc của đơn thức 4x2y3 là bao nhiêu? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2xy2z ? a) 2x2y2z b) 2xyz c) 3xy2z d) 2xyz2 Câu 5: Thực hiện phép nhân hai đơn thức: (3x2y).(-2xy4) ta được đơn thức nào? a) -6x2y4 b) -6x3y5 c) 6x3y5 d) -6x3y4 Câu 6: Đơn thức 3x2y3z4 có phần biến là: a) x2y3z4 b) xy3z4 c) x2y3z d) xyz Câu 7: Đa thức 3x7 + x5 + 1 có bậc là bao nhiêu? a) 1 b) 3 c) 7 d) 5 Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? a) 3x2y + 1 b) 2xy + 3x c) 3y + z d) 3x2+ 2x + 1 Câu 9: Hệ số bậc ba của đa thức 3x4 + 2x2 – 1 là: a) 0 b) 3 c) 2 d) 1 Câu 10: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 3x – 6 ? a) -2 b) 2 c) 3 d) 0 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (5’) GV cho HS thảo luận Hoạt động 3: (10’) GV cho 2 HS lên bảng HS thảo luận 2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 57: a) 3x2y b) 4x3 – 3x + 1 Bài 61: a) = = b) (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập. 5. Dặn Dò: (5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập62, 63.
Tài liệu đính kèm: