Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 10

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 10

A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : + Học sinh biết và hiểu được khái niệm số hữu tỉ.

 + Hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, hiểu được cách so sánh các số hữu tỉ.

2. Kĩ năng: + Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số .

 + Học sinh biết biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Tư duy và thái độ : + Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên :

 + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.

- Học sinh:

 + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 + Thước thẳng có chia khoảng.

 

doc 30 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :21/08/2010
Ngày dạy: 7A : ......./08/2010
 7B : ....../08/2010
Chương I: số hữu tỉ . số thực
Tiết 1: Đ1. tập hợp q các số hữu tỉ 
A. mục tiêu:
1.Kiến thức : + Học sinh biết và hiểu được khái niệm số hữu tỉ.
 + Hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, hiểu được cách so sánh các số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: + Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số .
	 + Học sinh biết biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Tư duy và thái độ : + Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : 
	+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh:
	+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
 + Thước thẳng có chia khoảng.
C. Phương pháp dạy học:
 Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./36
 7B :......./37
2.Kiểm tra:
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nêu yêu cầu của mình đối với học sinh về môn học, thống nhất cách chia nhóm và làm việc theo nhóm trong lớp. 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: giới thiệu chương trình Đại số 7 (5ph)
- GV giới thiệu chương trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán.
- Giới thiệu chương I.
HS nghe GV hướng dẫn.
Hoạt động 2 :1. số hữu tỉ (12 ph)
- GV ghi các số sau lên bảng:
 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2
? Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ?
? Yêu cầu HS làm bài tập 1 
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
- HS viết: 3 = 
 -0,5 = 
 0 = 
 = ...
2
- HS : Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
- Kí hiệu tập các số hữu tỉ là Q. 
?1. 0,6 = 
-1,25 = ; 1.
?2 . a ẻ Z thì: a = ị a ẻ Q.
Với n ẻ N thì:Q
Z
N
 n = ị n ẻ Q.
N è Z è Q.
Bài 1:
- 3N ; - 3 ẻ Z ; - 3 ẻ Q.
 Z ; ẻ Q ; N è Z è Q.
Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số tương tự như số nguyên.
Ví dụ1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo.
-Lưu ý:Chia đoạn đơn vị theo mẫu số,xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Trước tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm xác định như thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 
HS cả lớp làm ?3.
- Một HS lên bảng điền.
 -1 0 1 2 
M
 VD1: Biểu diễn trên trục số.
1
-1
0
VD2: - Viết dưới dạng phân số có mẫu dương. Biểu diễn trên trục số.
 N
-1
1
0
- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
a) ; ; 
b) 
 -1 	 0	 1
Hoạt động 4: 3. so sánh hai số hữu tỉ (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và .
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào ?
-Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ: -3 và 0.
- Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
- Nếu x < y trên trục số thì vị trí của điểm x so với điểm y như thế nào?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
 Chú ý: xQ, x > 0x là số hữu tỉ dương
 xQ, x < 0x là số hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
- Cho HS làm ?5.
- Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a, b khác dấu.
?4 So sánh 2 phân số: và 
Ta có: ; 
Vì 
- Quy đồng mẫu các phân số.
- Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng.
- 0,6 = ; vì - 6 0 hay - 0,6 < .
- HS : .
HS: - Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
x< y điểm x ở bên trái điểm y
- HS làm ?5.
 Các số hữu tỉ dương là 
 Các số hữu tỉ âm là: 
 - Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương
4. Củng cố : Luyện tập (6 ph)
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau: Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và 
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
HS trả lời
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.
a. Ta có: - 0,75 = < 0
 Và > 0 nên - 0,75 < .
b.
5. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5 ; 1, 3, 4 .
Ngày soạn :21/08/2010
Ngày dạy: 7A : ......./08/2010
 7B : ....../08/2010
Tiết 2: Đ2. cộng, trừ các số hữu tỉ 
A. mục tiêu:
1. Kiến thức : + Học sinh hiểu và vận dụng các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Biết và hiểu quy tắc "chuyển vế"
2. Kỹ năng : + Thực hiện được và thành thạo các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 
	 + Vận dụng làm được bài tập 
3. Tư duy và thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Phương pháp dạy học:
 Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./.......
 7B :......./.......
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra : 
Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
Chữa bài tập 3 .
Chữa bài tập 5 .
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới.
HS1 :
Bài 3:
a) x = ; y =
vì - 22 0 
ị ị 
b) 
c) - 0,75 = 
HS2 ; Bài 5
Có: x = ; y = ; z = 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị hay x < y < z.
3. Bài mới : Hoạt động 1: 1. cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
 - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
-Với x = ; y =(a, b, m ẻ Z, m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
Ví dụ: a) 
 b) (- 3) - 
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV bổ sung và nhấn mạnh các bước.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm bài tập 6 
- HS : Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Một HS lên bảng ghi:
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ:
a) 
b) (- 3) - = 
- HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:
a) 0,6 + = 
b) 
Cả lớp làm bài tập 6.
Hai HS lên bảng làm.
Hoạt động 2: 2. quy tắc chuyển vế (10 ph)
- Từ bài tập: Tìm x ẻ Z:
 x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế: Với mọi x, y, z ẻ Q
 x + y = z ị x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
HS : x + 5 = 17
 x = 17 - 5
 x = 12
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng:
 x = 
 x = 
?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x - b) 
 x = x = 
 = = 
4. Củng cố : Luyện tập (10 ph)
-Yêu cầu HS làm bài tập 8 
Bài 8 SGK:
a) 
= 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 .
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
c) = 
= 
Bài 9: Kết quả: a) x = ; c) x = .
Bài 10:
C1:
A = 
A = 
C2:
A = 6 = 
(6 - 5 - 3) - 
= - 2 - 0 - 
5. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) . 12, 13 .
Ngày soạn :28/08/2010
Ngày dạy: 7A : ......./... /2010
 7B : ....../... /2010
Tiết 3: Đ3. nhân, chia số hữu tỉ 
A. mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu được khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kỹ năng: + Thực hiện được và thành thạo các phép nhân, chia số hữu tỉ.
	 + Vận dụng làm được bài tập 
3. Tư duy và thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Phương pháp dạy học:
 Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./.......
 7B :......./.......
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra ( 7 ph)
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8d .
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chữa bài tập 9d .
Hai HS lên bảng kiểm tra.
bài 8d Kết quả : 
Bài 9d kết quả x = 
3. Bài mới : Hoạt động 1: 1. nhân hai số hữu tỉ (10 ph)
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = . = 
- Làm ví dụ 
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
* Tính chất: với x, y, z ẻ Q.
 x. y = y . x
 (x . y). z = x . (y . z)
 x . 1 = 1 . x = x
- HS nêu quy tắc nhân phân số.
- Làm ví dụ: 
- HS ghi tính chất vào vở.
 x . = 1. (x ạ 0).
 x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài 11 phần a,b,c.
Tính: a) 
 b) 0,24 . 
 c) (- 2) . 
 - Cả lớp làm bài tập 11 vào vở.
 3 HS lên bảng làm.
Kết quả:
 a) 
 b) c) 
Hoạt động 2: 2. chia hai số hữu tỉ (10 ph)
- Với x = ; y = (y ạ 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 : 
- Yêu cầu HS làm ? SGK - Tr11.
- Yêu cầu HS làm bài tập12<SGK-Tr12
HS:
x : y = : = . = 
VD: - 0,4 : = 
? SGK: a) 3,5 . 
 b) .
Bài 12:
a) 
b) 
 = 
Hoạt động 3:Chú ý (3 ph)
- GV gọi một HS đọc "Chú ý ".
 Với x, y ẻ Q ; y ạ 0.
Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y.
- Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
VD:
- 3,5 : ; 2
 ; ....
4. Củng cố : Luyện tập (12 ph)
Bài 13 .
Bài 14 :
Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nào nhanh thì thắng.
Bài 13:
a) = 
= 
b) (- 2) . 
c) .
d) = 
HS hoạt động theo nhóm bài 14
5.Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 15, 16 ; 10, 11, 14, 15 .
Ngày soạn :28/08/2010
Ngày dạy: 7A : ......./..../2010
 7B : ....../..../2010
Tiết 4 : Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. mục tiêu:
1.Kiến thức: + Học ...  2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa.
 + Chữa bài tập 30 .
- HS1:
 xn = x . x ... x
 n thừa số. Với x ẻ Q ; n ẻ N*.
Bài 39 SBT:
 ; .
(2,5)3 = 15,625 .
 .
- HS2: Bài 30SGK:
a) x = .
b) x = 
Hoạt động 1:1. luỹ thừa của một tích (12 ph)
- Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?1.
HS : Làm bài
?1. Hai HS lên bảng làm:
a) (2. 5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100
ị (2 . 5)2 = 22 . 52
- Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét:
 Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ?
- GV đưa ra công thức:
 (x. y)n = xn . yn với x ẻ N
- GV đưa chứng minh lên bảng phụ.
(x. y)n = (x.y).(x.y) ..(x.y) 
 n lần
 = = ( x.xx).(y.yy) = xn . yn 
 n lần n lần
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều.
 BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28 ; b) 254 . 28 ; c) 158 . 94.
b) 
 .
HS: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi nhân các lết quả tìm được
?2. 15 = 1.
b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27.
HS : làm bài
a, 208 ; b. 108 ; c. 458
Hoạt động 2:2. luỹ thừa của một thương (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào ?
- Ta có: (y ạ 0).
- Cách chứng minh tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
- Lưu ý tính hai chiều của công thức.
- Yêu cầu HS làm ?4.
BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 108 : 28 .
b) 272 : 253 .
- HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm:
a) ;
 ị .
b) .
HS : Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
?4. 32 = 9.
 (- 3)3 = - 27. 53 = 125.
BT : a. 58 ; b. 
4. Củng cố : Luyện tập (13 ph)
- Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện. ị nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Bài 35 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37 (a,c) và 38 .
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS : làm bài
?5.
a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1.
b) (- 39)4: 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4 = 81.
Bài 35 SGK:
a) ị m = 5.
b) ị n = 3.
+ HS hoạt động nhóm.
 Bài 37 SGK:
a) 
c) 
 = 
 Bài 38 SGK:
a) 227 = = 89
 318 = 99.
b) Có: 89 < 99 ị 227 < 318.
5. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập: 38 (b,d) , 40 . Bài 44, 45, 46 .
Ngày soạn : 12/09/2010
Ngày dạy: 7A : ......./09/2010
 7B : ....../09/2010
Tiết 8: luyện tập 
A. mục tiêu:
1. Kiến thức : HS vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kỹ năng : Vận dụng được các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
3. Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ .
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một chương.
C. Phương pháp dạy học:
 Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Điền tiếp để có các công thức đúng:
 xm . xn =
 =
 xm : xn =
 (xy)n =
 Chữa bài tập 38 (b) SGK - Tr22
- GV nhận xét, cho điểm HS.
HS : lên bảng làm bài
Bài 38:
b) .
3.Bài mới : Hoạt động 1 : Luyện tập (23 ph)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 40 .
Bài 37d . 
Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa:
 Bài 39 .
 Bài 40 (a,b) .
Dạng 3: Tìm số chưa biết:
 Bài 42 .
 Bài 46 .
- Ba HS lên bảng chữa bài 40 SGK:
a) 
c) 
 = 1. .
d) 
= 
= 
Bài 37 SGK:
d) 
= 
Bài 39 SGK:
a) x10 = x7 . x3 
b) x10 = 
Bài 40 SBT:
a) 9 . 33 . . 32 = 33 . 9 . . 9 = 33.
b) 4. 25 : 
 = 27 : = 27 . 2 = 28 .
Bài 42 SGK:
a) = 2 ị 2n = 23 ị n = 3.
b) ị (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3
 = (- 3)7
ị n = 7 .
c) 8n : 2n = 4n = 41 ị n = 1.
Bài 46 SBT:
a) 2. 24 ³ 2n > 22
 25 ³ 2n > 22
ị 2 < n 5 ị n ẻ {3 ; 4 ; 5} .
4. Củng cố : đã củng cố trong bài
5.Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 .
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Ngày soạn : 19/09/2010
Ngày dạy: 7A : ......./09/2010
 7B : ....../09/2010
 Tiết 9: Đ7. Tỷ lệ thức
A. mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết và hiểu thế nào là tỉ lệ thức, hiểu được hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3.Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận..
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yạo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
C. Phương pháp dạy học:
 Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra (8 ph)
GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra:
Tỉ số của hai số a và b với bạ0là gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số:
 và 
- GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá cho điểm.
- So sánh hai tỉ số:
 = = 
 = 
3.Bài mới : Hoạt động 1:1.Định nghĩa (13 phút)
- GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức :
 = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
- GV đưa ra VD yêu và cầu HS làm.
 So sánh hai tỉ số: và 
_ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều kiện?
- Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức:
hoặc a : b = c : d
- Các số hạng của tỉ lệ thức: a;b;c;d.
- Các ngoại tỉ (tỉ số hạng ngoài): a;d.
_ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c.
- GV cho HS làm ?1 Tr 24 SGK.
- GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức.
HS : - Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.
- Ví dụ:
Có: 
ị .Vậy đẳng thức này là một tỉ lệ thức.
HS: - Đ/N: . Đ/K:b,d ạo
HS làm ?1. 
a) 
 ị 
b)-3
-2
ị -3 (không lập được tỉ lệ thức).
Hoạt động 2: 2. tính chất (17 phút)
a, Tính chất 1 ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
 Xét tỉ lệ thức:, hãy xem SGK để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích: 18. 36 = 24.27.
- GV cho HS làm ?2. 
? Phát biểu tính chất của tỉ lệ thức
(Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ)
? Điều ngược lại có đúng không.
b, Tính chất 2
- GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng thức 18.36 = 24. 36 suy ra để áp dụng.
- Yêu cầu HS làm ? 2
? Từ đẳng thức ad = bc có thể suy ra được bao nhiêu tỉ lệ thức.
- GV thông báo tính chất 2
HS : đọc SGK
?2. ị 
ị ad = bc.
*Tính chất 1. 
Nếu thì ad = bc.
- Ngược lại từ đẳng thức: ad = bc
* Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 ta có các tỉ lệ thức:
4. Củng cố : Luyện tập (8 phút)
- GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK - Tr 26.Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS làm bài 46 SGK - Tr 26
Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào? Muốn tìm một trung tỉ làm thế nào?
Dựa trên cơ sỏ nào tìm được như vậy?
Bài 47 SGK.
- HS hoạt động nhóm.
Bài 46 SGK.
a. 
b.- 0,52 . x = - 9,36 : 16,38 
.
5. Hướng dẫn về nhà (2phút)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạngcủa tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
- Làm bài tập số 44,45, 46c tr 26 SGK
- Hướng dẫn bài 44:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữu các số nguyên.
Ngày soạn : 19/09/2010
Ngày dạy: 7A : ......./09/2010
 7B : ....../09/2010
Tiết 10: luyện tập
A. mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
 2. Kỹ năng : nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích.
3.Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Phương pháp dạy học:
Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra (5 ph)
- HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức.
 +Chữa bài tập 45tr 62 SGK
- HS2:+ Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Chữa bài 46b,c.
2 HS lên bảng
3.Bài mới : Hoạt động 1: Luyện tập (35phút)
- Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
 GV yêu cầu HS làm bài 49 SGK- Tr 26
- Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập được tỉ lệ thức không? Nêu cách làm bài này.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu a,b; các HS khác làm vào vở.
- Sau khi nhận xét hai HS khác lên giải tiếp câu b.d.
- Bài 61 SBT- Tr12
- Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức đó.
- Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
- Cho HS hoạt động theo nhóm bài 50 SGK - Tr27. GV phát cho mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài.
- Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách tìm.?
- GV yêu cầu đại diện nhóm lên điền bảng phụ.
- Bài 69 SBT - Tr 13.
- GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra được điều gì?Tính x?
-Tương tự phần b.
- Bài tập 70 SBT.
GV HD :
? Xác định trung tỉ, ngoại tỉ.
? Ta có đẳng thức tích nào
? Tính 2x để từ đó tìm x
- GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
- Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
Bài 51 SGK - Tr 28 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
- GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
- Bài 52 SGK - Tr28.
Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn câu trả lời đúng.
HS làm bài 49 SGK.
a) ị lập được tỉ lệ thức.
b)
2,1:3,5 = 
ị không lập được tỉ lệ thức.
c)
ị lập được tỉ lệ thúc.
d) ạ 
ị không lập được tỉ lệ thức.
Bài 61 SBT
a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15
Trung tỉ là: 8,5 và 0,69.
b) Ngoại tỉ là: Và 
Trung tỉ là: và 
c) Ngoai tỉ là: -0,375 và 8,47
Trung tỉ là: 0,875 và -3,63.
Bài 50 SGK.
N:14 Y: 4
H:-25 Ơ: 1
C: 16 B: 3
I: -63 U: 
Ư: -0,84 L: 0,3
Ê: 9,17 T: 6.
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
Bài 69 SBT.
a) ị x2= (-15).(-60) =900
ị x= 30 hoặc x=-30
Bài 70 SBT.
- 2 HS lên bảng trình bày lời giải
Bài 51 SGK:
1,5.4,8= 2.3,6(=7,2)
Các tỉ lệ thức được lập là:
Bài 52 SGK:
C là câu trả lời đúng, vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 
5. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm các bài tập 52, 53 (SGK-Trang 28), bài tập 62, 64, 70 (SBT-Trang 13)
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài 71, 73 (SBT-Trang 14) 
Hướng dẫn bài 53: quan sát đặc điểm phần nguyên và phần thập phân của các hỗn số. Có thể chứng minh tổng quát:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1 - 10.doc