Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 11, 12

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 11, 12

A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.

2.Kỹ năng : - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.

3. Tư duy và thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( mở rộng cho 3 tỉ số)

- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/09/2010
Ngày dạy: 7A : ......./09/2010
 7B : ....../09/2010
Tiết 11: Đ 8. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
A. mục tiêu: 
1.Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.
2.Kỹ năng : - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Tư duy và thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( mở rộng cho 3 tỉ số)
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.	
C. Phương pháp dạy học:
Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra (8 ph)
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
- HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Chữa bài 70 c,d SBT - Tr 13.
- HS2: Chữa bài 73 SBT - Tr14.
- GV nhận xét cho điểm.
HS 1 : Bài 70 SBT.
c) x = 0, 004
d) x = 4.
HS 2: Bài 73 SBT
 ị ad = bc 
ị - bc = - ad ị ac - bc = ac - ad
ị (a- b) c = a(c- d) ị 
3. Bài mới : 
Hoạt động 1: 1) tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?1.
- GV: từ có thể suy ra hay không?
HS làm ?1.
Vậy 
HS : Kết luận: 
-Điều kiện: b ạ ± d
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh .
- GV hướng dẫn HS chứng minh.
? Nếu đặt a = ? b =?
? Tính theo k và rút ra kết luận.
GV : Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:
-GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ.
- GV đưa tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc VD SGK.
- Cho HS làm bài 54 SGK - Tr30.
HS làm theo hướng dẫn của GV Đặt 
+ Từ đó ta có:
Từ (1), (2), (3) ta có:
- Tính chất SGK.
HS :Ví dụ
- Bài 54 SGK:
Hoạt động 2: 2. Chú ý (8 ph)
- GV giới thiệu : Khi có dãy tỉ số:
 ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;5. Ta cũng viết: a: b : c = 2: 3 : 5.
- Cho HS làm ?2.
- Cho HS làm bài 57 SGK - Tr 30.
- Tóm tắt đề bằng dãy tỉ số bằng nhau.
HS làm ?2. Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c, thì ta có : 
Bài 57: SGK.
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có: 
4. Củng cố (7 ph)
- Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 56 SGK - Tr 30
Bài 56 SGK:
Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a và b.Có: và (a+b).2 = 28 ị a+b= 14
ị a = 4 (m); b= 10(m)
Vậy diện tích hình chữ nhật là: 4.10 = 40.
5.Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Làm các bài tập 58, 59, 60 (SGK-Trang 30, 31).
- HS khá làm các bài tập 74, 75, 76(SBT-Trang 14).- Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn : 26/09/2010
Ngày dạy: 7A : ......./10/2010
 7B : ....../10/2010
Tiết 12: luyện tập
A. mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kỹ năng: - Biết thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. Tìm được x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ.
3. Tư duy và thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
 - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau bằng kiểm tra viết. 
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập. Đề bài kiểm tra 15 phút.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.	
C. Phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra: Kiểm tra 15 phút
Đề bài :
Câu 1(5đ): Tính:
Câu2 (2,5đ): Tìm x trong các tỉ lệ sau
 ; 
Câu 4(2,5đ):Tỡm hai soỏ x vaứ y bieỏt 
 x – y = 20 vaứ 
Đáp án và thang điểm.
Câu 1: a. (1 đ)
b.(2đ) c. 
 (2đ) 
Câu2: (1,5đ)
 (1đ)
Câu 3(2,5đ): 
 = 2 x = 2.16 = 32
 = 2 x = 2.6 = 12
3. Bài mới: Hoạt động 1 : Luyện tập (26ph)
Dạng 1 :
Bài tập 59 SGK - Tr31
- Yêu cầu hai HS lên chữa bài tập.
 Dạng 2: Tìm x
Bài tập 60 SGK - Tr31.
- HS trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự dẫn dắt của GV.
- Xác định các ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
- Nêu cách tìmngoại tỉ từ đó tìm x
- Yêu cầu 3 HS lên làm bài.
Bài tập 61 SGK - Tr31.
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau 
Dạng 3 :Bài toán chia tỉ lệ
Bài tập 58 SGK - Tr30.
? Gọi số cây mà lớp 7A và 7B trồng được là x và y, ta sẽ lập được các đẳng thức nào.
? Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau như thế nào để có thể tính được x và y.
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức, nhận xét.
Bài tập 59 SGK - Tr31
a) 2,04: (-3,12) = 
b) 
c) 
d) 
Bài tập 60 SGK - Tr31
b) x= 1,5
d) x= 
Bài tập 61 SGK - Tr31.
 và x+y-z=10
Vậy 
Bài tập 58 SGK-Tr30. 
- HS lên bảng trình bày lời giải.
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B là x, y và y - x = 20
Ta có:
4.Củng cố : ( 2 ph)
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
HS : trả lời
+ Nếu a.d=b.c 
+ Nếu 
5. Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
- Làm bài 62, 63 tr 31 SGK; 78, 79,80 tr 14 SBT.
- Đọc trước bài : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn. Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • doct11-12.doc