Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 12: Luyện tập

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 12: Luyện tập

A/ MỤC TIÊU:

 1/Học sinh giải được các bài toán áp dụng tỉ lệ thức

 2/Có kỹ năng tính toán, kỹ năng biến đổi tỉ lệ thức.

B/ PHƯƠNG TIỆN:

 1/Giáo viên: Bảng phụ(ghi t/c tỉ lệ thức).

 2/Học sinh: Ôn tập về tỉ lệ thức và t/c dãy tỉ số bằng nhau.

C/ TIẾN TRÌNH:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 2 ngày 29 tháng 09 năm 2008
Tiết 12:
LUYệN TậP
A/ MụC TIêU:
	1/Học sinh giải được các bài toán áp dụng tỉ lệ thức
	2/Có kỹ năng tính toán, kỹ năng biến đổi tỉ lệ thức.
B/ PHươNG TIệN:
	1/Giáo viên: Bảng phụ(ghi t/c tỉ lệ thức).
	2/Học sinh: Ôn tập về tỉ lệ thức và t/c dãy tỉ số bằng nhau.
C/ TIếN TRìNH:
Hoạt động của Thầy
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
HS1: Tìm x biết: 
HS2: Bài 61/31
 GV gọi 2 học sinh giải, số còn lại nháp.
GV cho 2 HS dứng tại chỗ nhận xét, sửa sai(nếu có), GV đánh giá, cho điểm.
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 60/31 câu a
- Để tìm được x, ta cần thực hiện phép toán gì trước?
Để thực hiện được phép tính đó ta cần làm gì?
(Một học sinh giải, số còn lại nháp)
-Bài 61/31:
Hai tỉ lệ thức nói trên có chung nhau y nhưng mẫu của hai tỉ số này khác nhau. Vì vậy ta không thể suy ra dãy tỉ lệ thức. Muốn cho chung nhau tỉ số có y ta làm như thế nào? (Cần nhân hai vế của tỉ lệ thức với và tỉ lệ thức thứ hai với )
Từ đó ta có dãy tỉ số nào?
Bài 60/31: Tìm x 
a/ :
 =. =
 x=
Bài 61/31: Tìm x, y, z biết:
Từ ị (1)
Từ (1) và (2) ta có:
. áp dụng tính chất tỷ lệ thức ta có:
Gv tiếp tục cho học sinh giải phần còn lại.
Gv hướng dẫn học sinh làm bài 62/31.
Để xuất hiện xy ta cần làm gì? 
(Nhân hai vế của tỉ lệ thức với x)
Khi nhân với x, nếu x=0 thì không được, nhưng ở đây x ạ 0.Vì sao ta khẳng định được diều này?
(Vì xy =10 ạ 0 nên cả x và y khác không)
Bài 62/31
Vì x ạ 0 nên nhân cả hai vế của tỉ lệ thức với x.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 59, 63,64/SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12.doc