A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : HS biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và gọitên của chúng là số vô tỉ. Biết khái niệm về số vô tỉ và hiểu khái niệm về căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu .
2. Kỹ năng : - Biết sử dụng đúng kí hiệu .
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
3. Tư duy và thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và và số thập phân. Mang máy tính bỏ túi.
Ngày soạn : 17/10/2010 Ngày dạy: 7A : ......./10/2010 7B : ....../10/2010 Tiết 17: Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. A. mục tiêu: 1.Kiến thức : HS biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và gọitên của chúng là số vô tỉ. Biết khái niệm về số vô tỉ và hiểu khái niệm về căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu . 2. Kỹ năng : - Biết sử dụng đúng kí hiệu . - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. 3. Tư duy và thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và và số thập phân. Mang máy tính bỏ túi. C. Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ. D. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức : 7A :......./35 7B :......./36 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra (5 phút) - Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: - Hãy tính 12; . Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng hai không? HS lên bảng trả lời = 1,(54) 3.Bài mới : Hoạt động 1: 1. Số vô tỉ (10 ph) - GV đưa bài toán tr 40 SGK lên bảng phụ. - Gợi ý: Tính hình vuông AEBF ? Tính diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? ? Tính diện tích hình vuông AEBF. ? So sánh SABCD và SAEBF. ? Gọi độ dài AB là x, biểu thị SABCD qua x - GV đưa ra số x = 1,41421356... giới thiệu đây là số vô tỉ. ? Số vô tỉ là gì. - GV: Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2. - GV đưa số x lên bảng phụ, giới thiệu đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Gọi là số vô tỉ. - Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? - GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm: + Số thập phân hữu hạn số +Số thập phân vô hạn tuần hoàn hữu tỉ +Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô tỉ. Bài toán: 1 m E B x A F C D a) Diện tích hình vuông ABCD bằng 2.1.1 = 2 (m2) b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m). Đ/K: x>o. Ta có : x2 = 2 x = 1,41421356237309... x gọi là số vô tỉ. + Khái niệm số vô tỉ: SGK + Kí hiệu : I HS : trả lời Hoạt động 2: 2. Khái niệm về căn bậc hai (18 ph) - GV yêu cầu HS tính: 32 ; (-3)2 ; ; ; 02. - Ta nói 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9. - Tương tự : ; là căn bậc hai của những số nào? 0 là các căn bậc hai của các số nào. ? Tìm x biết x2 = 1. ? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào. - GV đưa định nghĩa căn bậc hai của số a lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?1. - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? - Giáo viên thông báo chú ý. - Yêu cầu HS làm ?2 ? Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 GV hướng dẫn các nhóm yếu. GV gọi các nhóm nhận xét. GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức, nhận xét. -Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ. - HS thực hiện cá nhân. Đáp: Ta có: 32 = 9 ; (3)2 = 9 Ta nói rằng 3 và -3 là căn bậc hai của 9 Tương tự : ; là căn bậc hai của 0 là các căn bậc hai của 0 HS : không có số x nào + Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. ?1. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4. Kết luận: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0) và - (<0) - Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là - Số a < 0 không có căn bậc hai. Chú ý: Không được viết . Chỉ viết là: và . ?2. - Căn bậc hai của 3 là và - - Căn bậc hai của 10 là và - - Căn bậc hai của 25 là = 5 và - = -5. - Có vô số các số vô tỉ như , 4. Củng cố (11 ph) - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: Bài 82 SGK Bài 85 SGK - GV nhận xét bài làm của các nhóm. - Bài 86: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Đưa đề bài, cách bấm nút lên bảng phụ. Yêu cầu HS bấm theo hướng dẫn. - GV đưa ra câu hỏi củng cố: Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Cho VD về số vô tỉ. Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Những số nào cố căn bậc hai? HS hoạt động nhóm Bài 82 a) Vì 5 2 = 25 nên = 5 b) Vì 72 = 49 nên = 7 c) vì 12 = 1 nên =1 d) vì nên = 5. Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục "Có thể em chưa biết". - Làm bài 83, 84,86 tr 18 SGK. Bài 106, 107 tr 18 SBT. Ngày soạn : 17/10/2010 Ngày dạy: 7A : ......./10/2010 7B : ....../10/2010 Tiết 18: Đ12. số thực A. mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết được Tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ. - Nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 2. Kỹ năng : Có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Tư duy và thái độ : Rèn tính cẩn thận khi biểu diễn số vô tỉ trên trục số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. C. Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ. D. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức : 7A :......./35 7B :......./36 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra: (6 phút) - Yêu cầu HS lên bảng. -HS1: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ. - GV nhận xét, cho điểm. ĐVĐ vào bài mới. HS lên bảng trả lời 3.Bài mới : Hoạt động 1: 1. Số thực (20 ph) ? Cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai. - Chỉ ra trong các số trên số nào là hữu tỉ, số nào là vô tỉ? - Tất cả các số trên gọi chung là số thực. ? Vậy số thực bao gồm các số nào GV : Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Kí hiệu: tập hợp các số thực được ký hiệu R ? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R - Tất cả các tập hợp số đã học: N, Z, Q, I đều là tập con của R. - Yêu cầu HS là ?1. - Yêu cầu HS làm bài 87 SGK - Tr44. trên bảng phụ 3 Q ; 3 R ; 3 I ; -2,53 Q ; 0,2(35) I ; N Z ; I R ? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra. - GV: Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có x = y hoặc x y. - GV hướng dẫn HS so sánh 2 số thực. ? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân rồi so sánh. - Yêu cầu HS làm ?2. HS hoạt động nhóm làm trên phiếu học tập . Thêm c) và 2,23 - GV giới thiệu: Với a,b là hai số thực dương nếu: a > b thì > . Hỏi 4 và số nào lớn hơn? HS : Ví dụ: các số: 0; 2; 5; ; 0,234; 1,(45); ; ... - Số hữư tỉ : 0; 2; 5; ; 0,234; 1,(45) - Số vô tỉ : ; ... - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. - Như vậy ?1. Khi viết x ẻ R ta hiểu rằng x là một số thực, x có thể là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ. HS làm bài 87 SGK trên bảng phụ 3Q ; 3R ; 3I ; -2,53 Q 0,2(35)I ; NZ ; IR - Học sinh suy nghĩ trả lời Đáp: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh: a) 0,3192.... và 0,32(5) 0,3192... < 0,32(5) vì hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... và 1,24596 1,24598 > 1,24596 ?2. HS hoạt động nhóm a) 2,(35) = 2,3535... ị 2,(35) < 2,36912158... b) = - 0, (63) c) > 2,23 HS : = 4; có 16 > 13 nên > 4 > Hoạt động 2: 2. Trục số thực (10 ph) - Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ : - GV yêu cầu HS đọc SGK cách biểu diễn số vô tỉ trên trục số. - GV vẽ một trục số lên bảng - Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn. GV đưa H7 SGK lên bảng phụ và hỏi: Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK. - Học sinh nghiên cứu cách biểu diễn số vô tỉ trong SGK và biểu diễn hình 6b vào vở * Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số. Nhận xét: + Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. + Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. + Các điểm biểu diễn trục số thực đã lấp đầy trục số. Trục số còn được gọi là trục số thực. *Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.. 4. Củng cố (7 ph) - Tập hợp các số thực bao gồm những số nào? - Vì sao nói trục số là trục số thực? - Yêu cầu HS làm các bài 88, 89 (SGK-Trang 45) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88 a. Neỏu a laứ soỏ thửùc thỡ a laứ soỏ hoaởc soỏ b. Neỏu b laứ soỏ voõ tổ thỡ b vieỏt ủửụùc dửụựi daùng - Gọi 1 HS lên bảng trình bày. - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 89 Bài 88 SGK. - HS lên bảng điền vào bảng phụ. Đáp: a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Bài 89 SGK a) Đúng b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. c) Đúng. 5. Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. - Làm bài 90, 91, 92 SGK - Tr 45. 117, 118 SBT - Tr 20 - Ôn lại định nghĩa: Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
Tài liệu đính kèm: