Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 19, 20

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 19, 20

A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Hiểu và vận dụng khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).

2. Kỹ năng: + Biết so sánh các số thực, thực hiện được các phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.

3. Tư duy và thái độ: + HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R.

+ Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.

- Học sinh : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thứ c

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày dạy: 7A : ......./10/2010
 7B : ....../10/2010
Tiết 19: luyện tập
A. mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu và vận dụng khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
2. Kỹ năng: + Biết so sánh các số thực, thực hiện được các phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. 
3. Tư duy và thái độ: + HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R. 
+ Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. 
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thứ	c
C. Phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra : (8 phút)
HS1: - Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
- Chữa bài 117 SBT - Tr 20.
HS2:- Nêu cách so sánh hai số thực?
- Chữa bài 118 tr 20 SBT.
 HS1: 117 SBT - Tr 20. 
 -2 Q; 1 R; I; Z.
HS2:-
3. Bài mới : Hoạt động1: Luyện tập (33 ph)
Dạng 1: So sánh các số thực.
Bài 91 SGK - Tr45
- Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
- Bài 92 SGK - Tr45
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Bài 120 SBT- Tr 20 
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
- Bài 90 SGK - Tr 45.
- HS trả lời câu hỏi của GV rồi làm bài tập.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính.
- HS làm bài, ba HS lên bảng chữa. 
Dạng 3: Tìm x
Bài 93 SGK - Tr 45.
- HS làm bài tập, hai HS lên bảng làm.
Dạng 4: Toán về tập hợp số.
Bài 94 SGK - Tr45
- Giao của hai tập hợp là gì?
- Ta đã học những tập hợp số nào? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
HS : làm bài 91 SGK 
a) 3,02 < 3, 0 1 
 b)7,5 0 8 > 7,513
c) 0,4 9 854 < 0,49826
d) 1, 9 0765 < 1,892
Bài 92 SGK
a) - 3,2 < - 1,5 < - < 0 < 1 < 7,4
b) 
Bài 120 SBT : HS hoạt động nhóm
A= (- 5,85) + 
 = - 5,85 + 41,3 +5 + 0,85
 = (- 5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 41,3
B = (- 87,5) + 
 = - 87,5 + 87,5 + 3,8 - 0,8
 = (- 87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8) = 3
C = 
 = 9,5 - 13 - 5 + 8,5
 = 18 + (-18) = 0
Bài 90 SGK
a) 
= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= (- 35,64) : 4 = - 8,91
b) 
= 
Bài 93 SGK
a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7
 2x = - 7,6
 x = - 3,8
b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86
 - 2,7x = - 5,94
 x = 2,2
Bài 94 SGK
a) Q ầ I = ặ
b) R ầ I = I
4. Củng cố : (2ph)
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
5.Hướng dẫn về nhà : (2 ph)
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm bài 96, 97, 101 tr 48 SGK.
- Xem trước các bảng tổng kết tr 47, 48 SGK
Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày dạy: 7A : ......./10/2010
 7B : ....../10/2010
Tiết 20: ôn tập chương I
( Có thực hành giải toán trên MTCT)
A. mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh số hữu tỉ.
3.Tư duy và thái độ: + Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập
+ Rèn tính nhanh nhẹn cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ghi bảng tổng kết " Quan hệ gữa các tập hợp N, Z, Q , R" và bảng các phép tính trong Q. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Máy tính bỏ túi.	
C. Phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
2. Kiểm tra :Xen vào bài.
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q , R (7 phút)
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ cho sơ đồ
- Gọi HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
HS :
Nè Z ; Z è Q ; Q è R ; I è R ;
Q ầ I = ặ
 R
 Q
 Z
N
 NNnnnn
Hoạt động 2: 2. ôn tập số hữu tỉ (15 ph)
- Định nghĩa số hữu tỉ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho VD
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
HS: - Định nghĩa
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. Q+
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Q-
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số.
- Nêu quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
- Chữa bài 101 SGK - Tr49.
? Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
? Giá trị tuyệt đối của một số có thể nhận giá trị âm được không.
- Các phép toán trong Q.
- GV đưa bảng phụ trong đó viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền vế phải.
+ Phép cộng: 
+ Phép trừ: 
+ Phép nhân: 
+ Phép chia:
+ Phép luỹ thừa: 
Với 
- Ba cách viết số hữu tỉ :
- Biểu diễn số trên trục số. 
+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
 x nếu x ³ 0
= 
 -x nếu x < 0
Bài 101 SGK
a) = 2,5 ị x = ± 2,5
b) = - 1,2ị không tồn tại giá trị nào của x
c) + 0,573 = 2ị = 2 - 0,573
ị = 1,427ị x = ± 1,427
d) - 4 = -1ị = 3
+ x + = 3 hoặc x + = - 3
HS : điền bảng
* Các phép toán trong Q
Với a, b, c,d, m ẻ Z, m>0
+ Phép cộng: 
+ Phép trừ : 
+ Phép nhân : 
+ Phép chia : 
+ Phép luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q ; m, n ẻ N
xm . xn = xm + n
xm : xn = xm - n 
(xm)n = xm . n
(x.y)n = xn. yn
 (y ạ 0)
Hoạt động 3: Luyện tập (20 ph)
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 96 (a,b,d) SGK- Tr 48.
- Ba HS lên bảng làm.
GV hướng dẫn HS sử dụng MTCT để giải toán
Tính ấn trên máy CASIO fx500MS
ab/c
ab/c
ab/c
1 4 23 +5 21 
ab/c
ab/c
- 4 23 + 0,5 +16 21 
 = ghi kết quả
- Chú ý mở bao dấu ngoặc thì đóng bấy nhiêu dấu ngoặc.
? Tương tự với các phép toán còn lại
Bài 97 (a,b) SGK- Tr 49.
- Hai HS lên bảng làm.
GV hướng dẫn HS sử dụng MTCT để giải toán ( giải toán trên máy CASIO fx500MS)
Bài 99 SGK- Tr 49.
- Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Tính giá trị biểu thức. 
GV hướng dẫn HS sử dụng MTCT để giải toán ( giải toán trên máy CASIO fx500MS)
Dạng 2: Tìm x (hoặc y)
Bài 98 (b,d) SGK- Tr 49.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS các nhóm khác nhận xét.
Bài tập 96SGK 
- HS lên bảng trình bày.
HS thực hành giải toán trên MTCT
Bài 97 SGK
a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5 = - 6,37 . (0,4 . 2,5) = - 6,37 .1 = - 6,37
b) (- 0,125).(- 5,3) . 8 = (- 0,125. 8).(- 5,3)
 = (- 1) . (- 5,3) = 5,3
HS thực hành giải toán trên MTCT
Bài 99 SGK
P = : (-3) + 
= = = 
HS thực hành giải toán trên MTCT
Bài 98 SGK
b) y : ị y = - 
d) - ị y = - 
4. Củng cố (2ph)
- Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ Q.
- Lưu ý các bài toán có liên quan đến giá trị tuyệt đối. 
- Lưu ý việc kết hợp các phép tính trong tính toán để đạt kết quả nhanh nhất, thuận tiện nhất. 
5. Hướng dẫn về nhà (1 ph)- Ôn lại lí thuyết và các bài tập đã ôn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi còn lại.
- Làm bài tập 99 (tính Q), 100, 102 SGK - Làm bài tập 133, 140, 141 (SBT-Trang 22, 23).

Tài liệu đính kèm:

  • doct19-20.doc