Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 2: Cộng trừ hai số hữu tỷ

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 2: Cộng trừ hai số hữu tỷ

A/ MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q.

- Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

B/ PHƯƠNG TIỆN:

 1/Giáo viên: Bảng phụ(ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ. QT chuyển vế, bài tập.

 2/Học sinh: Ôn tập QT ccộng trừ phân số, QT chuyển vế, QT dấu ngoặc.

C/TIẾN TRÌNH:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 2: Cộng trừ hai số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5 ngày 21 tháng 8 năm 2008.
Tiết 2: 
 CộNG TRừ HAI Số HữU Tỷ.
A/ MụC TIêU:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q.
- Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B/ PHươNG TIệN:
	1/Giáo viên: Bảng phụ(ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ. QT chuyển vế, bài tập...
	2/Học sinh: Ôn tập QT ccộng trừ phân số, QT chuyển vế, QT dấu ngoặc.
C/TIếN TRìNH:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (KTBC).
Tính: 
Một HS lên bảng giải, số còn lại nháp
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ.
- Từ KTBC cho học sinh nêu quy tắc cộng hai phân số.
Sau khi HS phát biểu quy tắc gv bổ sung và đặt câu hỏi: Phân số còn được gọi là số gì?
- Gv cho 2 học sinh giải ?1
- HS nêu: viết hai phân số dưới dạng cùng mẫu dương rồi lấy tử cộng trừ cho tử số.
-Phân số còn được gọi là số hữu tỉ.
Học sinh giải
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỉ
a/ Ví dụ:
b/Công thức:
 (sgk/8)
?1 : tính
0,6+
Hoat động 3: Quy tắc chuyển vế.
- Hãy nêu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6?
Gv nói: Tương tự như trong tập hợp Z ta có quy tắc chuyển vế trong Tập hợp Q
- Gv cho 2 học sinh lên giải ?2.
Gv cho học sinh nêu chú ý nhờ vào câu hỏi: Hãy nêu thế nào là tổng đại số trong tập Z?
-Hãy nêu các tính chất của phép cộng trong Z?
Học sinh phát biểu lại và xây dụng công thức tổng quát.
-Học sinh trả lời:
-Các tính chất: cộng với 0; giao hoán; kết hợp.
2/Quy tắc chuyển vế:
a/ Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
b/ áp dụng:
?2: Tìm x biết:
x- ị x=
c/Chú ý:
Hoạt động 4: Luyện tập:
Gv cho 4 học sinh giải bài 6/10
Gv cho 1 học sinh lên giải bài 9/10
-4 học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp.
-một học sinh lên bảng còn lại nháp.
3. Luyện tập:
Bài 6/10:
a/
b/
c/
d/ 3,5-
Bài 9/10: Tìm x
a/ x+
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
- BTVN số 8;10/10
- Hướng dẫn bài 8d/10
- Em hãy thực hiện phép toán trong dấu ngoặc tròn thứ hai rồi thực hiện phép tính để bỏ ngoặc vuoõng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2.doc