Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 21, 22

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 21, 22

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống cho HS ôn tập và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kỹ năng: Viết được các tỉ lệ thức, tìm được số chưa biết trong tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, thực hiện được các phép tính trong R.

3. Tư duy và thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.

+ Rèn tính nhanh nhẹn, thái độ nghiêm túc trong học tập

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, bài tập.

- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương. Máy tính bỏ túi.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.Tổ chức: 7A:./35

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 31/10/2010
Ngày dạy: 7A : ......./11/2010
 7B : ....../11/2010
Tiết 21: ôn tập chương I
( Có thực hành giải toán trên MTCT)
A. mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS ôn tập và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Viết được các tỉ lệ thức, tìm được số chưa biết trong tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, thực hiện được các phép tính trong R. 
3. Tư duy và thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.
+ Rèn tính nhanh nhẹn, thái độ nghiêm túc trong học tập
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, bài tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương. Máy tính bỏ túi.	
C. Phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở – vấn đáp, hợp tác theo nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Kiểm tra : (5 phút)
HS: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
- Cho HS nhận xét, GV nhận xét, cho điểm.
HS : lên bảng trả lời
3. Bài mới : 
Hoạt động 1: ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph)
?Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0). Ví dụ.
? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Gv treo bảng phụ 
- Yêu cầu HS làm bài 133 SBT - Tr 22.
- Hai HS lên bảng chữa bài.
HS: - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Bài 133 SBT
a) x : (- 2,14)= (- 3, 12)
 x = 
 x = 5,564
Bài 81 SBT - Tr14
b) 2
 x = 
 x = 
 x = 
Bài 81 SBT
ị ; 
ị = 
ị a = 10.(- 7) = -70
 b = 15.(- 7) = - 105
 c = 12.(- 7) = -84
Hoạt động 2: ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph)
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
- Làm bài 105 SGK - Tr50.
- Hai HS lên bảng làm.
GV hướng dẫn HS sử dụng MTCT để giải toán ( giải toán trên máy CASIO fx500MS)
- Thế nào là số vô tỉ? Cho VD.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho VD.
- Số thực là gì?
HS : 
Bài 105SGK: 
a) - = 0,1 - 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . -= 0,5.10 - = 5 - 0,5 = 4,5
HS thực hành trên máy
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm thập phân vô hạn không tuần hoàn)
Hoạt động 3: Luyện tập (20ph)
?Yêu cầu HS làm Bài 100 SGK - Tr 49
- Một HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn HS sử dụng MTCT để giải toán ( giải toán trên máy CASIO fx500MS)
HS : làm bài
Bài 100 SGK
Số tiền lãi hàng tháng là:
(2 062 400 - 2 000 000) : 6 = 10 400(đ)
Lãi suất hàng tháng là:
 = 0,52 %
HS thực hành trên máy
? Yêu cầu HS làm bài 102 SGK - Tr50.
- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên.
? Yêu cầu HS làm bài 103 SGK - Tr50.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài 104 SGK
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 102 SGK
Từ 
Hay 
Bài 103 SGK
HS hoạt động theo nhóm.
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) (x, y > 0)
Ta có:
 và x+y = 12 800 000 (đ)
ị 
= 1 600 000
ị x= 3 . 1 600 000 = 4 800 000 (đ)
 y = 5 . 1 600 000 = 8 000 000 (đ)
Bài 104 SGK
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 
Số vải còn lại là
Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
4.Củng cố : (2ph)
- Lưu ý cho học sinh vận dụng linh hoạt tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải quyết một số bài toán thực tế có liên quan đến việc chia tỉ lệ.
- Chú ý khái niệm về căn bậc hai của một số không âm.
5. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các bài tập.
Ngày soạn : 31/10/2010
Ngày dạy: 7A : ......./11/2010
 7B : ....../11/2010
Tiết 22: kiểm tra viết chương I
A. mục tiêu:
1. Mục tiờu
Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ xem học sinh cú đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trỡnh hay khụng, từ đú điều chỉnh PPDH và đề ra cỏc giải phỏp thực hiện cho chương tiếp theo.
2.Xỏc định chuẩn KTKN
Về kiến thức : - Hiểu khái niệm số hữu tỉ. 
- Hiểu các khái niệm tỉ số, tỉ lệ thức. Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Hiểu được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được khái niệm số vô tỉ, số thực.
Về kĩ năng :
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng, tìm x và bài toán tỉ lệ
- Thực hiện được các phép tính trong R, 
3.Tư duy và thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Phô tô bài kiểm tra cho mỗi HS một đề.
- Học sinh : Ôn tập lý thuyết và các dạng bài đã học.	
C. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức : 7A :......./35
 7B :......./36
2. Kiểm tra: Viết 45 phút - GV phát đề cho HS
3. Bài mới:
 Đề bài:
I. Trắc nghiệm:( 2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
 Bài1 : a) = 
A. - 1,35 ; B. 1,35 ; C. 0
 b) (- 5)8 . (- 5)3= 
A. (5)11 ; B. (- 5)24 ; C. (- 5)11
Bài 2: Từ các cặp tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức ?
A )	3 : 10 và 2,1 : 7	B )	6 : 15 và 3 : 7
C ) và 0,9 : 0,5	D )	2,1 : 7 và 3 : 0,3
Bài 3: Tìm x biết: 
A) x = 5
B) x = 6	
C) x = 7 	
D) x = 8
Bài 4: Trong các ký hiệu sau ký hiệu nào đúng:
A) Z è R 	 B) Z ε Q	C) Q ε R	D) N ε Z 
II. Tự luận: (7,5 điểm)
 Bài 5: (3 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
 Bài 6: (2 điểm): Tìm x biết:
a. b. 
Bài 7: (2,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Đáp án - Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm:( 2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
 Bài 1: a) B.	;	b) C.
Bài 2: A
Bài 3: D
Bài 4: A
 II. Tự luận: (7,5 điểm)
 Bài 5 (3 điểm): Mỗi ý đúng cho 1điểm
 (1đ)
 (1đ)
 (1đ) 
 Bài 6: (2 điểm): (0.5đ)
 (0.5đ)
 	 (0.5)
Nếu (0.5)
Nếu 
 Bài 7: (2,5 điểm) Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (kg)
 Ta có:
 và a+ b+ c = 120
ị = 5
ị a = 9 . 5 = 45 (kg)
 b = 7. 5 = 35 (kg)
 c = 8 . 5 = 40 (kg)
4. Củng cố : Nhận xét giờ kiểm tra
- ưuđiểm:
- Nhược điểm	
5. Hướng dẫn về nhà. 
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.	
- Đọc trước bài : Đại lượng tỉ lệ thuận

Tài liệu đính kèm:

  • doct21-22.doc