Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

ỉ Kiến thức :

 - Học sinh hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ chính là phép nhân hai phân số đó học ở

 lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ

ỉ Kĩ năng :

 - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chớnh xỏc .

ỉ Thái độ :

 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

 - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)

- HS : Hoùc kú baứi cuừ , laứm baứi taọp veà nhaứ , xem trửụực baứi mụựi

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :2 Ngày soạn: 25/08/2010
Tiết :3 Ngày dạy: 31/08/2010
Đ3 . Nhân , chia số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 	- Học sinh hiểu được cỏch nhõn hai số hữu tỉ chớnh là phộp nhõn hai phõn số đó học ở 
 lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chớnh xỏc .
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS : Hoùc kú baứi cuừ , laứm baứi taọp veà nhaứ , xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
B.Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
C.Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
 D . Củng cố:
 - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
 BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
 E . Hớng dẫn học ở nhà:(2')
 - Học theo SGK 
 - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
 HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
 HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy 
Tuaàn :2 Ngày soạn: 25/08/2010
Tiết :4 Ngày dạy: 02/09/2010
Đ4 . giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
 - Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân chớnh xỏc và khoa học .
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
 - HS : Bài cũ, SGK
III/Tiến trình bài dạy :
A. ổn định lớp Kieồm tra sú soỏ (1') 
 7A3: 
B. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
 * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 
C. Bài mới: Đ4 . giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
 D. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
 a) -5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469) 
 = -5,693
 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
 E. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
 - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
 - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
 HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A
 lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
Tuaàn : 3 
Tieỏt : 5
 Ngày soạn : 05/09/2010 
 Ngày dạy : 07/09/2010 
luyện tập 
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh oõn laùi khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
 - Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số hửừu tổ chớnh xỏc và khoa học .
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
 - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
 - Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 
 của biểu thức .
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem vaứ laứm baứi taọp trửụực ụỷ nhaứ 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A. ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 :
 B. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
 C. Bài mới : Luyện tập : (32')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề toán
+ Có 2 trờng hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trờng hợp xảy ra
- chỉ có số 
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm theo sự hớng dẫn sử dụng của giáo viên 
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
 D. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
 E. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy: 
Tuaàn :3 Ngaứy soaùn : 06/09/2010
Tieỏt : 6 Ngaứy daùy : 08/09/2010
Đ5 . luỹ thừa của một số hữu tỉ 
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
Kĩ năng :
	- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp , bảng phụ bài tập 49 - SBT
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem vaứ laứm baứi taọp trửụực ụỷ nhaứ , xem trửụực baứi mụựi 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 :
 B. Kiểm tra bài cũ: (7') 
 Tính giá trị của biểu thức 
* Học sinh 1: 
* Học sinh 2: 
 C. Bài mới: Đ5 . luỹ thừa của một số hữu tỉ (25')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
? Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dới dạng x= 
thì xn = có thể tính nh thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT 
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
- 2 học sinh nêu định nghĩa 
- 1 học sinh lên bảng viết.
- 4 học sinh lên bảng làm ?1
- Lớp làm nháp
am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 học sinh phát biểu 
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
- 2 học sinh lên bảng làm
a) Sai vì 
b) sai vì 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. 
x gọi là cơ số, n là số mũ.
= 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số (8')
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
3. Luỹ thừa của lũy thừa (10')
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
 D. Củng cố: (10')
 - Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
 BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
 E. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
 - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
 - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
 - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 – SBT)
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 7 D nam 2010 doc.doc