Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ

A/MụC TIêU:

1/Học sinh nắm được cách xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ độ.

Biết biểu diễn một điểm trên hệ trục Oxy.

2/ Có kỹ năng biểu diễn và xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.

3/ Hiểu được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định một điểm (Một vị trí).

B/PHươNG TIệN:

 1/Giáo viên: Vé xem phim hoặc vé xe, bảng phụ ghi nội dung?.1.

 2/Học sinh: Bảng nhóm.

C/TIẾN TRÌNH:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:24/12
Ngày giảng:25/12	 Tiết 31:
MặT PHẳNG TOạ Độ
A/MụC TIêU:
1/Học sinh nắm được cách xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ độ. 
Biết biểu diễn một điểm trên hệ trục Oxy.
2/ Có kỹ năng biểu diễn và xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
3/ Hiểu được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định một điểm (Một vị trí).
B/PHươNG TIệN:
	1/Giáo viên: Vé xem phim hoặc vé xe, bảng phụ ghi nội dung?.1.
	2/Học sinh: Bảng nhóm.
C/TIếN TRìNH:
Hoạt động 1:KTBC.
Cho hàm số y =x+4. Tính f (-4);f(0);f(-1)
Hoạt động 2: Sự cần thiết phải biểu diễn một điểm.
-Gv cho học sinh đọc ví dụ trong Sgk /65.
-Gv nêu trong toán học để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta dùng hai số.
Làm thế nào để có hai số đó?
Hoạt động 3: Mặt phẳng toạ độ.
-Gv cho học sinh nhận xét.
Gv nêu: Mặt phẳng trên còn gọi là hệ trục Oxy.
Các trục Ox; Oy còn gọi là trục toạ độ.
Trục Ox là trục hoành; trục Oy là trục tung. Gv vẽ tiếp độ dài trên các trục và sau 
Một học sinh lên bảng số còn lại nháp.
-Học sinh đọc.
Học sinh quan sát và nêu nhận xét: Hai trục vuông góc với nhau và đó là trục Ox; Oy
1/ Đặt vấn đ à:
Ví dụ 1:Sgk/65.
Ví dụ 2 sgk /65.
 4 
 3
 21 
 | | | | 0 | | |
 -4 -3 -2 -1 1 2 3
2/Mặt phẳng toạ độ:
 4 
 (II) 3 (I)
 21 
 | | | | 0 | | |
 -4 -3 -2 -1 1 2 3
 (III) (IV)

đó cho học sinh nhận xét.
Hoạt động 4: Toạ độ của một điểm.
-Gv nêu cặp số (3;2) là điểm có hoành độ bằng 3, 
 tung độ bằng 2.
-Gv cho học sinh biểu diễn điểm B (1;2) P(2;3); Q(3;2)
-Hãy cho biết tung độ, hoành độ của các điểm sau: A(-2;-4);B(-1; 0)
-Hãy biểu diễn các điểm nói trên trên mặt phẳng toạ độ.
Hoạt động 5: Củng cố
GV cho học sinh trả lời tại chỗ bài 32 
-Các đơn vị bằng nhau.
-Học sinh giải?1.
 B P 
 3 Q
 2
 1 2 3 
Học sinh trả lời:
x=-2; y=-4
x=-1; y=0
M (-3; 2); N(2;-3)
P(0; -2);Q(-2; 0)
Toạ độ của các cặp điểm này đối nhau.
Chú ý: Các đơn vị độ dài trên các trục bằng nhau nếu không nói gì thêm.
3/Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
Ví dụ: Điểm A có toạ độ (3; 4) hiểu là điểm A có hoành độ bằng 3 và tung độ bằng 4. Ghi là A (3;4)
Chú ý:SGk/67.
Luyện tập:
?2/67.
Toạ độ của gốc O (0; 0)
-Bài 32/67:
Điểm M (-3; 2); N(2;-3)
P(0; -2);Q(-2; 0)
Toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q đối nhau.
Bài 33/67:
 2,5 
 | | | | 2/4| | | 3
 -4 - ẵ 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại cách biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ tiết sau luyện tập
-BTVN số 34;35/ âp5

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 31.doc