I. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được :
- Làm quen với các bản đơn giản về thu thập số liệu thống kêkhi điều tra ( về cấu tạo – về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ Số các giá trị của dấu hiệu” và “ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số cua một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. On định.
2. Kiểm tra.
Giới thiệu nội dung của chương
TIẾT 39 Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ – TẦN SỐ I. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được : - Làm quen với các bản đơn giản về thu thập số liệu thống kêkhi điều tra ( về cấu tạo – về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ Số các giá trị của dấu hiệu” và “ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”. Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số cua một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định. 2. Kiểm tra. Giới thiệu nội dung của chương 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 1 GV giới thiệu:việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu vấn đề dược quan tâm các số liệu được ghi lại trong một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. Dựa vào bảng một em hãy cho biết bảng đó gồm có mấy cột, nội dung của từng cột? Việc làm của người điều tra là gì? Giáo viên cho h ọc sinh thực hành thống kê điểm các bạn trong tổ qua bài kiểm tra toán. H: hãy nêu cách thực hiện điều tra? Giáo viên cho h/s quan sát bảng hai H: bảng 2 có mấy cột? Nội dung của từng cột? H: Qua hai bảng em thấy nội dung của hai bảng như thế nào? Hoạt động 3. Giáo viên cho h/s làm ?2 H: Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì? GV đây là vấn đề cần quan tâm của người điều tra. Gọi là dấu hiệu. H: vậy dấu hiệu là gì? GV uốn nắn và chốt lại GV cho H/sdlàm ?3 H:trong bảng 1cóbao nhiêu đơnvịđiều tra? H: Lớp 7A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 8D trồng được bao nhiêu cây GV ứng với một đơn vị điều tra có một số liệu số liệu đó là một giá trị của dấu hiệu. GV cho H/s làm ?4 H: Dấu hiệu của bảng 1có bao nhiêu giá trị? H: Hãy đọc dãy giá trị? HOẠT ĐỘNG 4. H Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được? H: có bao nhiêu lớp trồng được 30 ; 28; 35; 50 cây? GV vậy 8 gọi là tần số của 30 H: Thế nào là tần số? H: 35 có tần số là bao nhiêu? H: 28 có tần số là bao nhiêu? H: 50 có tần số là bao nhiêu? CỦNG CỐ BÀI 2/7 Gọi HS đọc đề: H: Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? H: Có bao nhiêu giá trị khác nhau? H: Đọc tên các giá trị khác nhau và tìm tần số? Học sinh quan sát bảng 1 Học sinh trả lời được: bảng thống kê đó có ba cột cột 1 là số thứ tự, cột 2 là lớp ( đơn vị điều tra), cột 3 số cây trồng (giá trị ) Học sinh đứng tại chỗ trả lời. H/s hoạt động theo tổ và báo cáo nhanh 1 H/S đứng tại chổ trả lời H/S quan sát bảng 2 Học sinh đứng tại chỗ trả lời - nội dung hai bảng khác nhau HS làm ?2 Hs trả lời được nội dung điều tra là số cây trồng được của mỗi lớp HS đứng tại chỗ trả lời HS ghi vào vở. HS làm ?3 Có 20 đơn vị điều tra HS trả lời: 7A trồng được 35 cây, 8D trồng được 50 cây. HS thực hiện ?4 Ở bảng 1 có 20 giá trị HS đọc dãy giá trị ở bảng 1 - có 4 số khác nhau Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 7 lớp trồng được 35 cây Có 3 lớp trồng được 50 cây 35 có tần số là 7 28 có tần số là 2 50 có tần số là 2 HS: Thời gian đi từ nhà đến trường. Có 10 giá trị Có 5 giá trị khác nhau HS đứng tại chỗ đọc. Các giá trị khác nhau và tần số tương ứng: 17 18 19 20 21 1 3 3 2 1 1. thu thập số liệu bảng thống kê ban đầu Việc làm của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm các số liệu đó được ghi lại trong bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. DẤU HIỆU a) Đơn vị điều tra Vấn đề hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu Kí hiệu: X b) Giá trị của dấu hiệu Ứng với một đơn vị điều tra có một số liệu số liệu đó là là một giá trị của dấu hiệu. VD:35; 50 là các giá trị Số các giá trị đúng bàng số các đơn vị điều tra Kí hiệu: N TẦN SỐ Số lần xuất hiện của một giá tri của dấu hiệu gọi là “ tần số” của giá trị đó Tần số của giá trị kí hiệu :N HƯỚNG DẪN HỌC về nhà học kĩ bài theo sách và vở ghi Làm bài tập 1; 3;/8 RÚT KINH NGHIỆM Học sinh hiểu được bảng tần số, các giá trị, các giá trị khác nhau. TIẾT 40 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -HS được củng cố lại các khái niệm ở tiết trước. -Làm thành thạo cách tìm giá tri của dấu hiệu. II. CHUẨN BỊ Sách bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Oån định 2.Kiểm tra : HS1 Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấ hiệu? Tần số của một giá trị là gì? HS2 bài tập 3/8 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV cho HS đọc đề bài H: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? H: Hãy nêu các giá trị khác nhau? Hãy tìm tần số tương ứng của mỗi giá trị GV cho HS đọc đềø bài H: Theo em bảng số liệu này có thiếu sót gì ? Và cần phải lập bảng như thế nào? H: Theo em dấu hiệu ở đây là gì ? H: Có bao nhiêu giá trị ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Hãy tìm tần số của chúng ? GV treo bản phụ có ghi bài tâp’ sau: Số lượng HS nữ trong một trường THCS được ghi lại bảng dưới đây: 17 18 20 17 15 24 17 22 16 18 16 24 18 15 17 20 22 18 15 18 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b/ Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Bao nhiêu giá trị khác nhau? c/ Viết các giá trị khác nhau và tìm tần số tương ứng của chúng. HS đọc đề HS đứng tại chổ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS dứng tại chỗ nêu kết quả HS đọc đề bài HS đứng tại chỗ trả lời HS trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm Đại diện các nhóm lên bảng nêu kết quả Bài tập 4/9 a/ Dấu hiệu : Khối nlượng chè trong từng hộp có 30 giá trị. b/ Số các giátrị khác nhau là 5 c/ Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102 Tần số tương ứng 3;4;16; 4; 3 Bài 3/4 SBT Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ Ta phải lập danh sách các chủ hộ theo một cột và mức d8iện tiêu thụ một cột thì ta sẽ làm hoá đơn cho từng hộ dễ dàng hơn Dấu hiệu ở đây là số điện năng tiêu thụ của từng hộ Có 20 giá trị khác nhau là : 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120; 165 Tần số tương ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà xem lại các bài tập đã giải Đọc trước bài 2 V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT:41 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU MỤC TIÊU HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liểu thống kê ban đầu nó giúp cho việc nhận xét được dễ dàng hơn. Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận xét. CHUẨN BỊ. Bảng 7 sách giáo khoa. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Tổ chức. Kiểm tra Dấu hiệu là gì ? thế nào là tần số? bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV treo bảng 7 lên bảng. GV cho HS làm ?1. GV cho HS đọc ? 1 GV bảng mà chúng ta vừa lập gọi là bảng tần số. H: Hãy dựa vào bảng 1 lập bảng tàn số? GV nhận xét sửa chữa. H: Vậy thế nào là bảng tần số lập bảng tàn số ta làm thế nào? GV còn có cách nào lập bảng tần số nữa không? ( HS có thể không trả lời được) GV: Hãy đọc phần 2 “chú ý” SGK. GV giới thiệu bảng 9. H: Nhìn vào bảng số liệu thống kê ban đầu và bảng tần số thì bảng nào giúp ta dễ nhận xét hơn GV cho HS làm bài 6/11 Gọi HS đọc đề H: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số? Hãy nêu một số ngận xét? GV cho Hs làm bài 7/11 GV treo bảng 12 gọi HS đọc đề H: Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Hãy lập bảng tần số? H: Hãy nêu một số nhận xét? HS quan sát bảng 7 HS thực hiện ?1 HS vẽ và làm theo yêu cầu của ?1. GTx 98 99 100 101 102 TSn 3 4 16 4 3 N=30 1HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp GTX 28 30 35 50 TSN 2 8 7 3 N=20 HS trả lời HS đọc đề toán. HS đứng tại chỗ trả lời. Một HS lên bảng lập bảng tần số cả lớp làm vào vở. HS đọc đề HS đứng tại chỗ trả lời Một HS lên bảng làm, hS cả lớp làm vào vở HS đứng tại chỗ trả lời 1.Lập bảng tần số * Bảng tần số có hai dòng - dòng trên ghi các giá trị khác nhau. - Dòng dưới tần số tương ứng của mỗi giá trị. 2. Chú ý - Có thể chuỷen bảng tần số dạng ngang sang dạng dọc. Bảng tần số giúp ta nhận xét dễ hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu. 3. Bài tập củng cố Bài 6/11 a)Dấu hiệu cần tìm là số con của các GĐ trong một thôn. Bảng tần số GTX 0 1 2 3 4 TSN 2 4 17 5 2 N=30 b) Nhận xét: - Số con trong một GĐ ít nhất là 1 -Số GĐ có 2 con chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 7/11 a) -Dấu hiệu: tuổi nghề của một số công nhân. - Số các giá trị : 25 b) Bảng tần số: GTX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TSN 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25 Nhận xét: - Tuổi nghề của công nhân thấp nhất là 1 - Tuổi nghề của công nhân cao nhất là 10 - Giá trị có tần số lớn nhất là 4. HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà học kĩ bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập 8;9 /12 SGK. E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT 42 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. Củng cố kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu. II. CHUẨN BỊ. Sách giáo khoa – sách bài tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Oån định. Kiểm tra HS1: Bài tập 4/4SBT HS2: Bài tập 5/4 SBT Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV gọi HS đọc đề bài H: Bài toán hỏi chúng ta điều gì? H: Hãy lập bảng tần số? H: Bạn lập bảng tần số đúng chưa? GV cho HS nhận xét sửa chữa. H: Từ bảng tần số ... lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng giải hS cả lớp làm vào vở. HS đứng tai chỗ trả lời và giải thích cơ sở. Ơn tập khái niệm biểu thức đại số đon thức – đa thức 1 biểu thức đại số. * Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đĩ ngồi các số, các phép tốn cịn cĩ các chữ Ví dụ: 3(a +b); 2y(x + 2) 2. Đơn thức đơn thức là biểu thức dại số...và các biến. ví dụ: 2x2y; 1/3 xy3; -2x4y2... bậc của dơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ ... trong đơn thức đĩ. 2x2y cĩ bậc là 3 1/3 xy3 cĩ bậc là 4 -2x4y2 cĩ bậc là 6 * Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cĩ hệ số khác 0 và cĩ cùng phần biến. ví dụ: ; 3/7 và 1 * Đa thức. Đa thức là tổng những đơn thức. * Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cĩ bậc cao nhất trong dậng thu gọn của đa thức đĩ. cĩ bậc là 3 Bài tập. 1) Các câu sau đúng hay sai? a) 5x là một đơn thức (Đ) b) 2x3y là đa thức bậc 3 (S) c) là đơn thức. (S) 2) Hai đơn thức sau là đồng dạng: 2x3 và 3x2 (s) (xy)2 và x2y2 (Đ) x2y và 1/2xy2 (S) bài tập 58 tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1. bài 54 trang 17 SBT. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nĩ Kết quả. a)-x3y2z2 cĩ hệ số là 1 b) – 54bxy2 cĩ hệ số là -54b c) -1/2x3y7z3 cĩ hệ số là -1/2 bài 59 trang 49. 5x2yz 25x3y2z2 75x4y3z2 . 5xyz 15x3y2z 125x5y2z2 25x4yz -5x3y2z2 -x2yz -5/2x2y4z2 -1/2xy3z Bài 61 Tính tích các đơn thức saảuơì tìm bậc và hệ số: đơn thức bậc 9; hệ số là -1/2 Đơn thức bậc 9; hệ số 6. hai đơn thức trên là hai đơn thức đồng dạng. HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà học kỹ các kién thức đã ơn tập, xem lại các bài tập đã giải. Bài tập về nhà 62, 63, 65 trang 50, 51 (sgk) Chuẩn bị bài để ơn tập tiết sau. V. RÚT KINH NGHIỆM HS nắm chưa kĩ lí thuyết nên vận dụng giải bài tập chưa tốt. TIẾT 65 – 66. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2005 - 2006 I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Haỹ chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của các học sinh trong một lớp được ghi lại như sau: Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số (n) 1 3 3 6 7 10 8 4 1 2 Số trung bình cộng là: a. 7 b. 8 c. 7,5 d. 7.6 Số học sinh trong lớp được điều tra là: a. 12 b. 46 c. 75 d. Một kết quả khác Câu 2. Gía trị của biêủ thức : A = 3x2 – 2xy2 + taị x= -2 ; y= 1 là: a. –14 b. 8 c. 10 d. 16 Câu 3. Nghiệm của đa thức 2x – 6 là : a. 2 b. -1 c. 3 d. -3 Câu 4. Tam giác ABC có =650 ; = 700 thì trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với tam giác ABC a. BC<AC<AB b. BC<AB<AC c. AB< AC <BC d. AB<BC<AC Câu 5. Tam giác các đường trung tuyến AM; BN; CL. Cắt nhau tại G thì: a) GA = GC = GC b) GM = GN = GL c ) d) II.TỰ LUẬN Bài 1. Tính và chỉ ra bậc của đơn thức tìm được. a) ( - 3xy3 ) – ( - b) Bài 2. Cho các đa thức: P(x) = Q(x) = H(x) = Tính : P(x) + Q(x) +H(x) cho biết bậc của chúng. Tính: P(x) –Q(x) –H(x) cho biết bậc của chúng Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với BC ( H . Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh BE là đườngtrung trực của đoạn AH. Chứng minh:EK= EC. So sánh AE và EC. Bài làm: ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7 TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu1. 1.1 c (0,5đ) 1.2 b (0,5đ) Câu 2 d (0,5đ) Câu 3 c (0,5đ) Câu 4 a (0,5đ) Câu 5. c (0,5đ) II TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 a) = = 1,25đ = Có bậc 4 b) = 1.25đ Có bậc 13 Bài 2. P(x) = 2x4 – 2x3 - x + 1 + Q(x) = -x3 +5x2 +4x H(x) = - 2x4 +x2 +5 1đ P(x) +Q(x) +H(x) = -33 +6x2+ 3x +6 Có bậc 3 . P(x) = 2x4 – 2x3 - x + 1 + [- Q(x)] = x3 - 5x2 - 4x [- H(x)] = 2x4 -x2 - 5 1đ P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4 – x3 – 6x2 –5x - 4 Có bậc 4 Bài 3. B H có A = 900 GT BE là đường phân giác EHtại K A E C a)BE là đường trung trực của AH KL b) EK=EC c) So sánh AE và EC K a)Xét và ( A = 900, EH) Có BE là cạnh huyền chung ABE = HBE ( BE là phân giác góc B) ( ch-gn) BA=BH 1đ B đường trung trực của AH EA =EH E đường trung trực của AH BE là đường trung trực cả AH b) Xét và ( A =900 ; EH có AE = HE (cmt) 0,75đ AEK = HEC (đđ) ( cạnh góc vuông góc nhọn kề) KE =EC (yếu tố tương ứng) c) Xét có A = 900 KE > AC ( KE là cạnh huyền) mà KE = EC (câu b) 0,75đ EC > AE Ngày 5/4/06 Tiết 67: ƠN TẬP CUỐI NĂM MỤC TIÊU: Ơn tập các quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng , trừ đa thức nghiệm của đa thức . Rèn kỷ năng cộng , trừ các đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , xác định nghiệm của đa thức. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , phấn màu TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Tổ chức. Kiểm tra. Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Bài tập 52/16 sbt Thế nào là hai đơn thức đồng dạng –phát biểu quy tắc hai đơn thức đồng dạng, bài tập 63 sbt BÀI MỚI: 1 2 3 H: muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Phát biểu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Hãy nhĩm các đơn thức đồng dạng. gọi một HS lên bảng làm GV hướng dẫn HS nhận xét. H: để tính giá trị của các biểu thức ta làm thế nào? H: Lũy thừa bậc chẵn của số âm , bậc lẽ của số âm là số NTN? Gọi một HS lên bàng giải. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề. H: hãy rút gọn và sắp xếp các đa thức Dx và Qx Gọi hai HS lên bảng làm. Gọi hai HS lên bảng làm. Gợi ý: hãy cộng theo cột dọc. H: khi nào thì x =a là nghiệm của đa thức Dx H: vậy muốn kiểm tra một sớ cĩ phải là nghiệm của thức khơng ta làm thế nào? Gọi HS lên bảng giải GV hướng dẫn HS nhận xét sữa chữa. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. GV hướng dẫn HS thay thế các giá trị cùa x vào đơn thức tính nếu giá trị của đơn thức = 0 thì số đĩ là nghiệm, ngược lại thì khơng phải là nghiệm. H: Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng của x2y phải cĩ điều kiện gì? H: tại x =-1 ,y =1 giá trị của phần biến bằng bao nhiêu? H: để giá trị của các đơn thức đĩ là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. thì các hệ số phải như thế nào? Hãy viết các đơn thức đồng dạng với x2y cĩ giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10? HS đứng tại chỗ trả lời 1HS lên bảng giải 1HS đứng tại chỗ trả lời 1HS đứng tại chỗ trả lời 1HS lên bảng giải 2HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng giải HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời 2HS lên bảng giải 4 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở 1 HS đứng tại chỗ trả lời Tại x = - 1; y =1 thì x2y cĩ giá trị bằng 1. Để giá trị các đơn thức đĩ là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì hệ số phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. HS nêu các đơn thức Bài 56 sbt: Cho đa thức : A, Thu gọn đa thức trên. b) tính f(1); f(-1) Bài 62/50SGK a) Sắp xếp. b) tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm cả P(x)nhưng khơng phải là nghiệm của Q(x) Vậy x= 0 là nghiệm của P(x) Vậy x = 0 khơng phải là nghiệm của Q(x). Bài 65/51SGK Trong các số cho bên phải mỗi đa thức số nào là nghiệm của đa thức đĩ? a) A(x) = 2x – 6 - 3 0 3 b) B(x) = 3x + ½ -1/6 -1/3 1/6 1/3 c) M(x) = x2 – 3x + 2 - 2 -1 1 2 d) G(X) = x2 + x -1 0 ½ 1 bài 64/50 SGK hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1, y =1 là giá trị của đơn thức đĩ là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Vì tại x = -1; y = 1 thì: x2y = (-1)2.1 = 1 các đơn thức đồng dạng với x2y cĩ giá trị nhỏ hơn 10 là: 2 x2y; 3 x2y,.;9 x2y IV. HƯỚNG DẪN HỌC Về nhà ơn kĩ lí thuyết các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. V. RÚT KINH NGHIỆM. Học sinh nắm được lí thuyết nhưng vận dụng vào giải bài tập cịn yếu. NGÀY SOẠN tiết 68 +69 ƠN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU. Ơn tập hệ thống hố các kiến thức cư bản về chương thống kê và BTĐS - rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, STBC và cách xác định chúng. - Củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. II. CHUẨN BỊ. bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Tổ chức. Kiểm tra Bài mới. 1 2 3 Đặt vấn đề: Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đĩ em phải làm những việc gì? và trình bày kết quả thu được ntn? H: Trên thực tế người ta dùng biểu đồ để làm gì? Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 trang 89. yêu cầu HS đọc biểu đồ. GV cho HS làm bài tập 8 trang 90. GV treo bảng phụ ghi sẵn. Dấu hiệu ở đây là gì? hãy lập bảng tần số? Sau khi hS làm xong GV hỏi thêm: Mốt của dấu hiệu là gì? Gv đưa bài tập sau lên bảng trong các biểu thức đại số sau: Hãy cho biết những biểu thức nào là đơn thức? Hãy tìm các đơn thức đồng dạng? H: Những biểu thức nào là đa thức và bậc của chúng? GV treo bảng phụ ghi bài tập 2 cho các đa thức: A=x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B= -2x2 +3y2 + 5x + y + 3 a) tính A + B cho x = 2; y= -1hãy tính giá trị của biểu thức A + B Gọi một HS lên bảng tính. Gọi 1 HS lên bảng giải GV hướng dẫn HS nhận xét bổ sung, sửa chữa. gọi 2 HS lên bảng giải. gợi ý: Hãy bỏ dấu ngoặc và thu gọn các hạng tử đồng dạng. Gọi một HS lên bảng giải . GV cho HS nhận xét bổ sung. HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ đọc, HS khác bổ sung 1 HS trả lời và lên bảng lập bảng tần số. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HS nêu kết quả HS chỉ ra các đa thức. 1HS lên bảng giải cả lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào nháp. HS lên bảng giải. Ơn tập về thống kê. Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đĩ em phải thu thập số liệu thống kê........rút ra nhận xét. bài 8 trang 90 Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa. x (tạ/ ha) n các tích 31 10 320 34 20 680 35 30 1050 36 15 540 38 10 380 40 10 400 42 5 210 44 20 850 120 4450 Mốt của dấu hiệu là:35 Ơn tập về BTDS. a)Biểu thức là đơn thức: 2xy2; -1/2y2x; -2; 0; x; 3xy.2y; ¾ các đơn thức đồng dạng: 2xy2; -1/2xy2; 3xy.2y -2 ; ¾ b)Các đa thức 3x3 +x2y2 -5y cĩ bậc 4 4x5 – 3x3 + 2 cĩ bậc 5 A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1)+(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) =-x2- 7x +2y2 + 4y +2 thay x =2; y = 1 vào biểu thức tính A- B A-B = (x2 – 2x – y2 + 3y – ) -(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) = 3x2 + 3x – 4y2 +2y – 4 Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức 3.(-2)2 + 3.(-2) – 4.12 +2.1 -4 =12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 bài 11/91 Tìm x biết: a) (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) – ( x – 1) 2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 x + 2 = 3 x = 3 – 2 x = 1 b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0 2x – 2 – 5x – 10 =0 - 3x – 12 = 0 - 3x = 12 x = 12/-3 x = - 4 bài 12 trang 91 cĩ một nghiệm là ½ tìm a? bài 13. tìm nghiệm của đa thức: a) P(x) = 3- 2x = 0 x = 3/2 vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2 IV..HƯỚNG DẪN HỌC. về nhà ơn lại lí thuyết làm lại các dạng bài tập làm thêm các bài tập trong SBT V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: