Bài soạn Đại Số lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ - Số thực

Bài soạn Đại Số lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ - Số thực

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

§1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I.MỤC TIÊU:

1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.

2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , kỹ năng suy luận logic

 

doc 97 trang Người đăng vultt Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Đại Số lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ - Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1- Ngày soạn 20-8-2011 
 Tiết 1 .	 
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU:
1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , kỹ năng suy luận logic
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bị bảng phụ thước thẳng, phấn màu 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TRÊN LỚP:
Oån định lớp:
GV giới thiệu chương trình môn học và nội dung chương I
Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
 Vậy giả sử ta có các số: 3; -0.5; 0; 2.
Em nào có thể viết 3 phân số có giá trị bằng mỗi sốá đó?
-HS:
GV cho HS làm bài tập ?1 và ?2
?1: các số trên đều là số hữu tỉ vì chung đều viết được dưới dạng phân số .
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì: 
GV cho HS thực hiện ?3 
Gọi 1 HS lên bảng thực hành, các HS còn lại làm vào vở nháp
GV: hướng dẫn HS thực hiện biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (như SGK)
*Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải.
 * Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái.
GV cho HS làm BT ?4 so sánh hai phân số và .
HS làm bài tập
?4: So sánh hai phân số: và 
Giải: 
Ta có: ; 
Vì –10 > –12 nên 
Hay: > 
GV gọi một HS nêu cách so sánh
GV nhấn mạnh: Với hai số hữu tỉ bất kỳ x,y. ta luôn có: hoặc x = y 
 hoặc x < y
 hoặc x > y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh các phân số đó
?5
+ Những số hữu tỉ dương là:
+ Những số hữu tỉ âm là:
+ khơng phải là số hữu tỉ dương cũng khơng phải là số hữu tỉ âm, vì = 0.
Củng cố luyện tập tại lớp
GV cho HS làm bài tập 1 SGK và bài tập 3a trang 7, 8
Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng
BT1: 
-3ÏN -3ỴZ -3ỴQ
ÏZ ỴQ	N Ì Z Ì Q
BT3a: x ===
 y == Suy ra: x > y
Só hữu tỉ
Xét các số: 0,6; 3; ;  
Ta có:	
	; 
Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
?1: 	 nên 1,25 là số hữu tỉ.
	 nên là số hữu tỉ.
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì .
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
·
·
·
·
-1
0
1
2
·
·
-1
1
0
M
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
“Chia đoạn đơn vị 4 phần đều nhau. Lấy về bên phải điểm O một đoạn bằng 5 đơn vị mới ta biểu diễn được 5/4 trên trục số đó”
0
N
·
-1
1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x
So sánh hai số hữu tỉ
VD1: So sánh –0,6 và 
Ta có: ; 
Vì –5 > –6 nên 
Hay: –0,6 > 
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà
 - Về nhà học theo vở ghi và tài liệu SGK 
 - 
 - Làm các bài tập 2; 3b,c; 4; 5 sgk trang 7,8
Với bài tập 2 cần rút gọn các phân số trước khi kết luận
 - Chuẩn bị cho bài tiết sau: Cộng trừ các số hữu tỉ
- Oân tập qui tắc cộng ,trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc,quy tắc chuyển vế đã học toán 6.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1 Kiến thức-Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2 Kỹ năng Có kỹ năng làm các phép toán nhanh chính xác. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV:Bảng phụ, 
-Hs:Oân tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:
Oån định lớp
Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?
HS2: Chữa bài tập 3b,c trang 8
GV chữa bài 5 SGK
Ta có: x =; y = ; z = 
vì a <b a + a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b 
< < 
Hay x < z < y
Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là sự khác biệt giữ a Z và Q.
HS2:
Bài tập 3:
b) 
 c) 
Bài mới : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a,b Z , b)
 Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
HS: Có thể viết chúnh dưới dạng phân số rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
GV: Như vậy , với hai số hữu tỉ bật kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
*Hãy hoàn thành các công thức sau?
Với x = ; y= (a,b,mZ, m>0 )
 x+y= . 
 x-y =..
GV giới thiệu công thức cộng và trừ 2 số hữu tỉ.
GV giới thiệu VD cho HS nắm rõ quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
GV hướng dẫn HS làm tiếp bài tập ?1.
Gọi hai HS lên bảng làm bài tập ?1. 
Các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
GV cho HS làm bài 6 SGK
HS làm bài theo nhóm bà
GV gọi hai HS lên bảng làm bài
GV cho HS lớp nhận xét bài của bạn
GV cho HS giải BT sau: Tìm x nguyên biết x + 3 = -2?
HS làm bài: 
x + 3 = -2?
x = - 2 – 3
x = -5
- Dự a vào bài tập trên hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. 
- Tương tự trong Z, trong Q cũng có quy tắc chuyển vế.
GV giới thiệu về quy tắc chuyển vễ như SGK.
 GV làm VD mẫu cho HS hiểu rõ hơn về quy tắc chuyển vế.
*Để tìm x ta cần chuyển số nào ở vế trái sang vế phải?
*Sau khi chuyển ta được biểu thức nào?
*GV hướng dẫn HS quy đồng và cộng hai phân số.
	Câu b tương tự như câu a nhưng cần tìm –x rồi bước cuối cùng ta mới suy ra x.
BàØi tập 
GV cho HS làm bài8 (a,c ) trang 10 SGK.
Tính : a) 
 c) =.. =
1. Cộng, trừ số hữu tỉ: 
Xét x, y Q. Với x = ; y= (a,b,mZ, m>0 ) ta có
x+y =
x – y = 
VD1: 
a) 
b) 
?1: Tính:
a) 
b) 
2. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z – y
VD: Tìm x, biết: 
Giải: 
Ta có:	
?2:	a) 	 
	b) 
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
 - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
 - Bài tập về nhà: 7 ;8(b,d); 9 trang 10 SGK
- Oân tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
 Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 Tuần 2 – Ngày soạn 28 – 8 - 2011
Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ. hiểu được tỉ số giữa hai số hữu tỉ
2 Kỹ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II .CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân. Bảng phụ ghi bài tập 14 trang 12 
-HS: Oân tập các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ như hướng dẫn vế nhà
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra
 Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số ?
 Aùp dụng tính : 
* HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số ?
Aùp dụng tính : 
Tổng quát với 2 phân số và thì
 và 
ở bài học trước ta đã biết thế nào là một số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại số hữu tỉ là số như thế nào ( HS phát biểu) 
GV : phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số. 
Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số 
 Aùp dụng tính : 
* HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số 
Aùp dụng tính : 
Tổng quát 
với 2 phân số và thì 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt độïng của thầy và trò
Nội dung
GV nhắc lại công thức nhân hai phân số và giới thiệu công thức nhân hai số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng phân số.
GV cho HS đọc VD trong SGK trang 11
GV cho HS làm bài tập 11 SGK trang 12
Gọi 4 HS lên bảng giải bài tập
Các HS còn lại làm bài cá nhân
Kết qua bài 11
a. b. 
c. d. 
GV nhắc nhở HS cách làm bài nếu cần
GV cho HS làm bài tập ? trong SGK trang 11
Nên đưa các số hữu tỉ về dạng phân số để thực hiện tính toán theo các kiến thức đã học ở lớp dưới
- GV cho HS nhắc lại cách nhân và chia hai số hữu tỉ.
GV cho HS nhắc lại tỉ số của hai số nguyên
 GV giới thiệu thế nào là tỉ số giữa hai số hữu tỉ
GV cho HS làm bài tập 14 SGK trang 12
Gọi HS đứng tại chỗ nêu KQ và cách giải
1. Nhân hai số hữu tỉ: 
Với ; ta có: 
 x.y = 
VD: 
2. Chia hai số hữu tỉ: 
Với ; () ta có:
x : y = 
VD: 
?: 
a) 	
b)	
Chú ý : (SGK trang 11)
 VD tỉ số giữa hai số -5,12 và 12,25 là 
-5,12 : 12,25 hay 
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
 * Học bài theo tài liệu SGK, xem lại các VD trong bài học
 * Bài tập về nhà : 12,13, 15 SGK và từ bài 17 đến bài 23 sách bài tập 
* Ôân lại kiến thức giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 	 
 Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
Ngày soạn: 21/08/2009
Tiết 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I Mục tiêu:
1. Kiến thức- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2. Kỹ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ:- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của th ...  trang 47, 48
Chuẩn bị cho Ơn tập chương
 Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tuần 11 – Ngày soạn 30/ 10 / 2011
Tiết 20: Ơn tập chương I
Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính cĩ tính năng tương đương
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép tốn trong Q
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tốn trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
3. Th¸i ®é: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập
II. ChuÈn bÞ:
	- Giáo viên: Bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ” và bảng “ các phép tốn trong Q ” , MTBT
	- Học sinh: Làm đề cương câu hỏi ơn tập, MTBT
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:	 
2. Kiểm tra bài cũ ( tiến hành kèm trong ơn tập)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
 Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đĩ ?
GV: Vẽ sơ đồ ven mối quan hệ giữa các tập hợp và cho HS lấy ví dụ sau đĩ treo bảng phụ “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ”
GV cĩ thể cho HS hệ thống kiến thức qua việc hình thành BĐTD
Ơn tập về số hữu tỉ
GV cho HS trả lời câu hỏi trong SGK.
Em hãy phát biểu định nghĩa số hữu tỉ ?
* Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ?
Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
HS: - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
* Số hữu tỉ nào khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng là số hữu tỉ dương ?
HS: 
* Nêu 3 cách viết số hữu tỉ - và biểu diễn nĩ trên trục số.
Cả lớp làm bài, GV gọi1 học sinh lên bảng trình bày
* Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
GV cho HS làm bài 101 SGK
HS làm bài
GV gọi hai HS lên bảng trình bày bài giải
HS1: câu a,c
HS2: câu b, d
Các kiến thức về các phép tốn trong Q được hệ thống thơng qua giải tốn trực tiếp
GV cho HS làm bài tập 96 SGK cĩ sử dụng MTBT (nếu cần)
HS làm bài theo nhĩm bàn
GV gọi lần lượt 4 HS lên giải
Lớp nhận xét bổ sung, đánh giá bài làm
GV cho HS làm bài 97 SGK trang 49
HS làm bài cá nhân
GV gọi hai HS nêu cách tính và KQ của bài 
HS khác nhận xét bài của bạn
GV kết luận chung
-GV: Để tính bằng cách hợp lý ta giao hốn vị trí các số hạng rồi thực hiện phép tính. Giáo viên lưu ý học sinh về dấu của các số hạng khi đổi chổ nhớ kèm theo dấu. thực hiện tính tốn chú ý qui tắc dấu
GV cho HS thảo luận theo nhĩm bàn làm bài 98 SGK
Chia lớp thành hai nhĩm để làm bài
Nhĩm bên bàn GV làm câu a, c
Nhĩm cịn lại làm câu c, d
GV gọi hai đại diện lên trình bày bài làm
HS dưới lớp theo dõi nhận xét khi GV y/c
GV lưu ý HS khi chuyển vế thì phải đổi dấu số hạng đĩ
1.Quan hệ giữa các tập hợp số 
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vơ tỉ
+ Tập R các số thực
N; I R ; QI = 
 + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vơ tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ơn tập về số hữu tỉ 
* Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số trong đĩ a, bZ, b0 ”
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
1
0
-1
quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài tập 101 (trang 49-SGK)
| x | =2,5 x = 2,5 ; - 2,5
| x| = - 1,2
Khơng tồn tại x
|x| + 0,573 = 2
 |x| = 2 - 0,573
|x| = 1,427
 x = 1,427 ; - 1,427
d) 
Cĩ hai trường hợp
1, x = -3 - = 
2, x = 3 - = 
Bài 96 SGK trang 48
a)
b) =
c) =(15
d) 
Bài 97 SGK trang 49 
a) = -6,37.(0,4.2,5)
 = -6,37.1 = -6,37
b) = (-0,125.8).(-5,3)
 = (-1).(-5,3) = 5,3
c.) (-2,5). (-4) . (-7,9) = 1 . (-7,9) 
 = (-7,9)
d) (-0,375) .. (-2)3 
 = .(-2)3 (-0,375)
 = .3 = 13
Bài 98 SGK
a)
c) ) 
b)
d) 
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà:
	1. Ơn lại lí thuyết và các dạng bài tập đã chữa.
	2. Tiếp tục làm đề cương ơn tập (Từ câu 6 đến câu 10) SGKtrang 47
	3. Giải các bài tập 99 đến 105 (SGK trang 49, 50).
 Bài: 133,140,141 (SBT trang 22,23) 
Tốn nâng cao dành cho HS khá giỏi
Bài 1: Chứng minh
106 - 57 chia hết cho 59
Gợi ý: Biến đổi 106 - 57 về dạng tích xuất hiện một thừa số chia hết cho 59
GV HD 106 - 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26 - 57
 = 56.(26 - 5)
 = 56.(64-5)
 = 56. 59 59
Bài 2: So sánh 291 và 535 GV: Yêu cầu HS nêu các cách so sánh
Gợi ý HS cách làm
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 = 2518
 Cĩ 3218 > 2518 291 > 535
Chuẩn bị cho tiết 2: “ Ơn tập chương I ” 
Rút kinh nghiệm sau bài dạy
Tiết 21: ơn tập chương I
Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính cĩ tính năng tương đương
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niện số vơ tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải tốn về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R.
3. Thái độ: Học sinh tích cực, tự giác học tập
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
	- Học sinh: Đề cương ơn tập, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ	
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung
GV: Viết cơng thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? Cơng thức tính luỹ thừa của một tích, thương một luỹ thừa?
HS: lªn b¶ng viÕt c¸c c«ng thøc
Víi 
xn . xm = xn+m 
xn : xm = xn-m (x 0, n m)
GV cho HS làm bài tập 99 (SGK trang 49)
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện
HS:
GV cho lớp nhận xét
* Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0 )?
HS là thương của phép chia a cho b
* Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
HS: là đẳng thức của hai tỉ số và 
* Viết cơng thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
 ad = cb
Trong tỉ lệ thức: a,d là ngoại tỉ
 b, c là trung tỉ
HS: 
(giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa)
GV cho HS đọc đề và phân tích tìm ra cách giải bài tốn chia tỉ lệ, Bài tập 103 SGK
GV hướng dẫn:
Gọi x (đ) là số tiền lãi tổ 1 nhận được. Gọi y (đ) là số tiền lãi tổ 2 nhận được thì theo đề bài ta cĩ điều gì?
	Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ lệ thức: ta được điều gì?	x + y = ?
	Vậy ta suy ra 	
	Cho HS tính x và y.
Bài 99 (SGK trang 49)
Bài 103: 
Gọi x (đ) là số tiền lãi tổ 1 nhận được.
Gọi y (đ) là số tiền lãi tổ 2 nhận được.
Điều kiện: x > 0; y > 0.
Theo đề bài ta cĩ: 
	 và x + y = 12800000
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ:
Suy ra:
Vậy: Tổ 1 nhận được 4800000 đ tiền lãi
Tổ 2 nhận được 8000000 đ tiền lãi
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
 Về nhà xem lại nội dung tồn bài, ơn tập theo câu hỏi đề cương chuẩn bị giờ sau làm bài kiểm tra một tiết
	HD: Bài102(SGKtrang 50): 
GV: Hướng dẫn chứng minh phần a
 HS tự tìm cách làm các câu cịn lại
a. 
Ta cĩ:C1: 
Từ 
C2: Đặt = k Rồi ta chứng minh
Gọi giá trị chung của các tỉ lệ thức là k ta cĩ: =k 
 a= k.b và c = k.d (1)
Từ (1) ta cĩ : === k + 1 (2) 
 == = k+1 (3)
Từ (2) và (3) suy ra = 
C3 : =+ 1 = + 1 (T/c đẳng thức) 
 = = 
Tuần 12: Ngày soạn: 04/ 11/ 2011
 Tiết 22: Kiểm tra chương I
I. mục tiêu:
- 1.Kiến thức
+ Kiểm tra, đánh giá kết quả tiếp nhận kiến thức ở chương I của học sinh
+ Cĩ kế hoach bổ sung, kèm cặp, bồi dưỡng những nội dung kiến thức học sinh chưa hiểu sâu, nắm vững kịp thời
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày, suy luận và vận dụng kiến thức đã học và giải các bài tập cĩ liên quan
3.Thái độ: Rèn tính trung thực, cẩn thận khi làm bài
II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1.Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Các phép tính về số hữu tỉ.
Nhận biết số hữu tỉ
Biết so sánh các số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
 Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
1a
0,5
5%
1b
0,5
5%
4( 2abc - 3a)
2,25
22,5%
2. Giá trị tuyệt đối cua một số hữu tỉ. Các phép tính về luỹ thừa, Số thập phân hữu hạn, số TPVHTH
Biết qui tắc các phép tốn về lũy thừa
Viết được một số thập phân về dạng phân số và ngược lại viết được một phân số ra số thập phân
Vận dụng được k/n GTTĐ để giải tốn tìm x
Vận dụng qui tắc các phép tốn về lũy thừa trong giải tốn
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(2c)
0,5
5%
2(4ab)
1,0
10%
(3cd)
1,5
15%
5. Tỉ lệ thức. t/ c dãy tỉ số bằng nhau
 Vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau trong giải tốn
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(3b - 6)
2,75
27,5%
6. Số thực – căn bậc hai
Hiểu được sự tồn tại của số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn, vơ hạn khơng tuần hồn
Số câu 
 Số điểm 
Tỉ lệ %
2câu (5ab)
1,0
10%
Tổng
Số câu 
 Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
5
2,5
25%
6
5,0
50%
2
1,5
15%
III. Đề bài kiểm tra 
 Bài 1 . (1 điểm) 
Số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm trong các hữu tỉ sau: 
 ; ; ; -11; 1
 b) Hãy sắp xếp các số hữu tỉ trên theo thứ tự tăng dần ?.
Bài 2. (2 điểm) Tính .
a) 	b) c) : - : 	d) 
Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết.
 a) b) = 
c) | x + 5 | =; d, ( x – 3)2 + 1 = 10
Bài 4 . (1 điểm) 
Đổi các số sau ra phân số: 2,5; 1,(12)
Đổi các số sau ra số thập phân: ; - ; 
Bài 5. (1 điểm) Tinh:
a) - 7. + 
b) (-2,5).0,4 – 0,125.(-16)
Bài 6. (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia mua tăm ủng hộ người khuyết tật. Tổng số gĩi tăm ba lớp mua được là 98 gĩi, số tăm các lớp mua lần lượt tỉ lệ với 3, 5, 6. Tính số gĩi tăm mỗi lớp đã mua?
IV. Hướng dẫn chấm và thang điểm
Câu
Điểm 
Bài 1: 
a) + Các số hữu tỉ dương là: ; ; 1
 + Các số hữu tỉ âm là: ; -11; 
b) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần: -11; ; ; ; 1
0,25
0,25
0.5 đ
Bài 2: a) a) = 
b) = . = 
c) : - : = ( - ): = : = 
d) = 34 = 81
0,5 đ
0,5 đ
 0,5 đ
0,5 đ
Bài 3: 
a) .x = - .x = x = Vậy x = 
b) = 12 . x = -36.3 x= -36. 3: 12 = -9
c) | x + 5 | =; 
cĩ hai trường hợp
x+5 = giải ra cĩ x = -
x+5 = - giải ra cĩ x = -
d, ( x – 3)2 + 1 = 10 ( x – 3)2 = 10 – 1 = 9
 ( x – 3)2 = (-3)2 = 32
Xét hai trường hợp
x – 3 = 3 suy ra x = 6
x – 3 = -3 suy ra x = 0
0,75đ
0,75đ
0,25
0,25
0,25
0,75đ
Bài 4: a. Đổi các số sau ra phân số: 2,5 = ; 
 1,(12) = 1 +12. 0,(01) = 1+ = 
b.Đổi các số sau ra số thập phân: = 0,8 ; - = 0,(6); 
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5: a) - 7. + = 8 – 7 . +1,1 = 6,1
 b) (-2,5).0,4 – 0,125.(-16) = -1 + 2 = 1
0.5 đ
0.5 đ
Bài 6: Gọi số gĩi tăm mà ba lớp 7A, 7B, 7C mua lần lượt là x, y, z gĩi
Theo bài ra ta cĩ x + y + z = 98 và x : y : z = 3: 5 : 6
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: == =
Vậy x = 7.3 =21
 y = 7.5 = 35
 z = 7.6 = 42
số gĩi tăm lớp 7A, 7B, 7C mua lần lượt là: 21, 35, 42 gĩi
0,5 đ
0,5 đ
1,0đ
Kết quả tổng hợp sau bài KT:
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
7A
7B
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong I dai 7.doc