I.MỤC TIÊU:
1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , kỹ năng suy luận logic
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bị bảng phụ thước thẳng, phấn màu
Tuần 1- Ngày soạn 20-8-2011 Tiết 1 . CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ. 2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , kỹ năng suy luận logic II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau. GV: chuẩn bị bảng phụ thước thẳng, phấn màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TRÊN LỚP: Oån định lớp: GV giới thiệu chương trình môn học và nội dung chương I Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung GV ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy giả sử ta có các số: 3; -0.5; 0; 2. Em nào có thể viết 3 phân số có giá trị bằng mỗi sốá đó? -HS: GV cho HS làm bài tập ?1 và ?2 ?1: các số trên đều là số hữu tỉ vì chung đều viết được dưới dạng phân số . ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì: GV cho HS thực hiện ?3 Gọi 1 HS lên bảng thực hành, các HS còn lại làm vào vở nháp GV: hướng dẫn HS thực hiện biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (như SGK) *Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải. * Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái. GV cho HS làm BT ?4 so sánh hai phân số và . HS làm bài tập ?4: So sánh hai phân số: và Giải: Ta có: ; Vì –10 > –12 nên Hay: > GV gọi một HS nêu cách so sánh GV nhấn mạnh: Với hai số hữu tỉ bất kỳ x,y. ta luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x < y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh các phân số đó ?5 + Những số hữu tỉ dương là: + Những số hữu tỉ âm là: + khơng phải là số hữu tỉ dương cũng khơng phải là số hữu tỉ âm, vì = 0. Củng cố luyện tập tại lớp GV cho HS làm bài tập 1 SGK và bài tập 3a trang 7, 8 Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng BT1: -3ÏN -3ỴZ -3ỴQ ÏZ ỴQ N Ì Z Ì Q BT3a: x === y == Suy ra: x > y Só hữu tỉ Xét các số: 0,6; 3; ; Ta có: ; Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q. ?1: nên 1,25 là số hữu tỉ. nên là số hữu tỉ. ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì . 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: · · · · -1 0 1 2 · · -1 1 0 M Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số “Chia đoạn đơn vị 4 phần đều nhau. Lấy về bên phải điểm O một đoạn bằng 5 đơn vị mới ta biểu diễn được 5/4 trên trục số đó” 0 N · -1 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x So sánh hai số hữu tỉ VD1: So sánh –0,6 và Ta có: ; Vì –5 > –6 nên Hay: –0,6 > 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà - Về nhà học theo vở ghi và tài liệu SGK - - Làm các bài tập 2; 3b,c; 4; 5 sgk trang 7,8 Với bài tập 2 cần rút gọn các phân số trước khi kết luận - Chuẩn bị cho bài tiết sau: Cộng trừ các số hữu tỉ - Oân tập qui tắc cộng ,trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc,quy tắc chuyển vế đã học toán 6. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức-Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2 Kỹ năng Có kỹ năng làm các phép toán nhanh chính xác. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: -GV:Bảng phụ, -Hs:Oân tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: Oån định lớp Kiểm tra bài cũ HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? HS2: Chữa bài tập 3b,c trang 8 GV chữa bài 5 SGK Ta có: x =; y = ; z = vì a <b a + a < a + b < b + b 2a < a + b < 2b < < Hay x < z < y Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là sự khác biệt giữ a Z và Q. HS2: Bài tập 3: b) c) Bài mới : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a,b Z , b) Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: Có thể viết chúnh dưới dạng phân số rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. GV: Như vậy , với hai số hữu tỉ bật kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. *Hãy hoàn thành các công thức sau? Với x = ; y= (a,b,mZ, m>0 ) x+y= . x-y =.. GV giới thiệu công thức cộng và trừ 2 số hữu tỉ. GV giới thiệu VD cho HS nắm rõ quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. GV hướng dẫn HS làm tiếp bài tập ?1. Gọi hai HS lên bảng làm bài tập ?1. Các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. GV cho HS làm bài 6 SGK HS làm bài theo nhóm bà GV gọi hai HS lên bảng làm bài GV cho HS lớp nhận xét bài của bạn GV cho HS giải BT sau: Tìm x nguyên biết x + 3 = -2? HS làm bài: x + 3 = -2? x = - 2 – 3 x = -5 - Dự a vào bài tập trên hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. - Tương tự trong Z, trong Q cũng có quy tắc chuyển vế. GV giới thiệu về quy tắc chuyển vễ như SGK. GV làm VD mẫu cho HS hiểu rõ hơn về quy tắc chuyển vế. *Để tìm x ta cần chuyển số nào ở vế trái sang vế phải? *Sau khi chuyển ta được biểu thức nào? *GV hướng dẫn HS quy đồng và cộng hai phân số. Câu b tương tự như câu a nhưng cần tìm –x rồi bước cuối cùng ta mới suy ra x. BàØi tập GV cho HS làm bài8 (a,c ) trang 10 SGK. Tính : a) c) =.. = 1. Cộng, trừ số hữu tỉ: Xét x, y Q. Với x = ; y= (a,b,mZ, m>0 ) ta có x+y = x – y = VD1: a) b) ?1: Tính: a) b) 2. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z – y VD: Tìm x, biết: Giải: Ta có: ?2: a) b) 4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Bài tập về nhà: 7 ;8(b,d); 9 trang 10 SGK - Oân tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: