Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập

Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cấc số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toỏn về chia tỉ lệ.

3. Thái độ: - Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy hoc.

HS: Ôn tập về tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, xem cỏc bài tập ở nhà trước, dụng cụ học tập.

C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 12 (theo PPCT). Ngày soạn: 01 /10/2011.
Luyện tập
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cấc số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toỏn về chia tỉ lệ.
3. Thái độ: - Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ: 
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy hoc.
HS: Ôn tập về tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, xem cỏc bài tập ở nhà trước, dụng cụ học tập.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoaùt ủoọng 1:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Chữa BT 75/14 SBT : Tìm hai số x và y biết: 
7x = 3y và x – y = 16.
GV nhận xột và cho điểm.
Hoaùt ủoọng 2:
 Luyện tập:
Dạng 1: Tỉ số
Bài 59 (SGK/T31)
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nhóm chẵn: a, b)
Nhóm lẻ: c, d)
GV hướng dẫn hs thực hiện.
Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo bài của nhau.
GV: Chốt lại dạng bài tập này và yêu cầu HS làm vào vở.
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức:
Bài 60 (SGK/T31)
GV và HS cùng làm phần
a) 
Hãy xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
Nêu cách tìm ngoại tỉ . Từ đó tìm x 
Tương tự gọi 3 HS lên bảng làm
HS1: b)
HS2: c)
HS3: d)
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 (SGK/T30)
Gợi ý: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y
Hãy dùng dãy số bằng nhau để thể hiện đề bài?
Yêu cầu 1 HS lên bảng giải tiếp
Bài 61 (SGK/T31)
Từ hai tỉ lệ thức đã cho làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau?
Gọi 1HS lên bảng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau làm tiếp, dưới lớp làm vào vở
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bài 62: (SGK/T31)
GV: Trong bài này ta không có x + y hoặc x – y mà lại có x.y
Vậy nếu có: và có bằng hay không?
GV gợi ý bàng một VD cụ thể:
Có thì có bằng hay không?
Hướng dẫn HS cách làm:
Đặt x = 2k ; y = 5k
Ta có: x.y = 10 2k.5k = 10
10.k2 = 10 k2 = 1 1
Với k = 1. Hãy tính x, y?
Với k = -1. Hãy tính x, y?
GV lưu ý HS
 nhưng 
Ta có thể sử dụng nhận xét này để tìm cách giải khác:
 = 1 (vì x.y = 10)
 = 1. Từ đó tìm x, y.
Hoaùt ủoọng 3:
Củng cố:
Theo từng phần trong giờ luyện tập
Hoaùt ủoọng 4:
Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài các bài tập đã chữa.
2. Giải các bài tập sau: Bài 63, 64 (SGK Trang 31).
- Ôn tập lại định nghĩa số hữu tỉ
- Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
HS: Viết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Có: 
HS: Lên bảng làm bài tập.
 Từ 7x = 3y ta có: 
HS: Nhận xét bài làm của bạn
Luyện tập:
Dạng 1: Tỉ số
HS: Làm việc theo nhóm, sau đó nhận xét chéo bài của nhau.
a) 2,04 : (-3,12) = 
b) () : 1,25 = 
c) 4 : 5
d) 10
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức:
Bài 60 (SGK/T31)
HS: Ngoại tỉ: 
 Trung tỉ: ; 1
HS: 
3 HS lên bảng làm
Kết quả: b) x = 1,5; c) x = 0,32; d) x = 
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 (SGK/T30)
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y
HS: Ta có và y – x = 20
 = 20 (vì y-x = 20)
Do đó: 20 x = 4.20 = 80
 = 20 y = 20.5 = 100
Vậy: Số cây đã trồng của lớp 7A: 80 cây
Số cây đã trồng của lớp 7B: 100 cây
Bài 61 (SGK/T31)
HS Ta phải biến đổ sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau. 
ta có (1)
 (2)
Từ (1) và (2) và 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
; 
Bài 62: (SGK/T31)
HS: 
Vậy: 
HS làm bài dưới sự HD của GV
Với k = 1; x = 2; y = 5 
 K = -1; x = -2; y = -5 
HS chỳ ý để thực hiện.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 7 Tiet 12.doc